1 / 20
thuoc tolucombi 80mg 125mg 1 I3422

Tolucombi 80mg/12.5mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

405,000
Đã bán: 269 Còn hàng

Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng

Thương hiệuDược phẩm Krka, KRKA, D.D., Novo Mesto
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Tenamyd
Số đăng kýVN-21719-19
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 4 vỉ x 7 viên
Hoạt chấtHydroclorothiazid (Hydrochlorothiazide), Telmisartan
Xuất xứSlovenia
Mã sản phẩmaa5521
Chuyên mục Thuốc Tim Mạch

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Minh Anh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Minh Anh
Dược sĩ lâm sàng - Học Viện Quân Y

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 2289 lần

Thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg được chỉ định trong điều trị tăng huyết áp vô căn ở người trưởng thành. Thuốc được sử dụng như nào? Cần lưu ý gì khi sử dụng? Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi tới quý bạn đọc các thông tin về thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg.

1 Thành phần

Thành phần: Tolucombi 80mg/12.5mg là thuốc gì?

Mỗi viên nén chứa dược chất: 80 mg telmisartan và 12,5 mg hydrochlorothiazide.

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg

2.1 Tác dụng của thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg

2.1.1 Dược lực học

Telmisartan có tác dụng điều trị tăng huyết áp. Cơ chế: Telmisartan đối kháng chọn lọc với angiotensin II xảy ra với ái lực mạnh ở nơi gắn với thụ thể AT1 tại vị trí tuyến thượng thận và trong cơ trơn của mạch máu. Từ đó gây ra giãn mạch và ức chế sản xuất aldosteron, dẫn đến giảm lượng natri và nước, đồng thời tăng bài tiết Kali, dẫn đến giảm huyết áp.

Hydrochlorothiazide có tác dụng gây hạ huyết áp, làm giảm phù nề và giảm thể tích máu lưu thông. Cơ chế: quá trình tái hấp thu các Ion Natri và các clorid tại vị trí ống lượn xa bị ức chế bởi hydrochlorothiazide, từ đó làm tăng khả năng thải trừ Natri clorid, magnesi, Kali và làm giảm bài tiết calci. Thông qua đó, gây giảm thể tích huyết tương và dịch ngoại bào, dẫn đến hạ huyết áp.

2.1.2 Dược động học

Telmisartan

Hấp thu: Hấp thu nhanh, sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 42%, nồng độ đỉnh đạt được trong huyết tương sau 0,5 -1,5 giờ dùng thuốc. Sinh khả dụng của Telmisartan có thể bị ảnh hưởng nhẹ bởi đồ ăn.

Phân bố: Liên kết mạnh với protein huyết tương (>99,5%), chủ yếu là liên kết với Albumin và alpha – 1 acid glycoprotein, với Thể tích phân bố trung bình là 500l ở trạng thái ổn định.

Chuyển hóa: Phản ứng liên hợp với glucuronide giúp chuyển hóa Telmisartan, các chất sau chuyển hóa không thể hiện tác dụng dược lý.

Thải trừ: Chủ yếu được đào thải ra phân qua đường mật, thải trừ qua nước tiểu với lượng khoảng 2% liều dùng. Th08ời gian bán thải khoảng 20 giờ.[1].

Hydrochlorothiazide

Hấp thu: Hấp thu tương đối nhanh, sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 60%, nồng độ đỉnh đạt được trong huyết tương sau 1 – 3 giờ sử dụng.

Phân bố: Liên kết với 68% protein huyết tương, thể tích phân bố khoảng 0,83 – 1,14 l/kg.

Chuyển hóa: Không bị chuyển hóa trong cơ thể người.

Thải trừ: Chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng không chuyển hóa. Thời gian bán thải khoảng 10 – 15 giờ.[2].

2.2 Chỉ định thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg

Điều trị tăng huyết áp không rõ nguyên do ở người trưởng thành.

Có thể kết hợp với thuốc tăng huyết áp khác nếu cần thiết.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Telmisartan 40mg điều trị bệnh cao huyết áp

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg

3.1 Liều dùng thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg

Người lớn: 1viên/ngày.

Thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg không được dùng đối với bệnh nhân bị suy gan nặng

Bệnh nhân suy thận: liều lượng không nên vượt quá Tolucombi 40mg/12.5mg/ngày.

3.2 Cách dùng Tolucombi 80mg/12.5mg hiệu quả

Sử dụng 1 viên thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg mỗi ngày, uống cùng với nước, trước hoặc sau bữa ăn.

Khi dùng không nên nhai, nghiền hoặc bẻ viên để đảm bảo tác dụng của thuốc.

4 Chống chỉ định

Nhạy cảm với các dẫn xuất sulphonamide (hydrochlorothiazide là dẫn xuất của sulphonamide).

Nhạy cảm với hoạt chất chính hoặc với các tá dược.

Ba tháng giữa và ba tháng cuối của thai kỳ.

Rối loạn gây ứ mật và tắc nghẽn đường mật.

Suy thận nặng (Độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút).

Suy gan nặng.

Chống chỉ định ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy giảm chức năng thận (GFR < 60ml/phút/1,73m2).

Hạ kali huyết, tăng calci huyết không đáp ứng với điều trị.

Phối hợp thuốc với aliskiren.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc điều trị tăng huyết áp Enaplus HCT 5/12.5 Stella

5 Tác dụng phụ

Trong quá trình sử dụng Tolucombi 80mg/12.5mg thì có thể sẽ gặp 1 số phản ứng phụ như sau:

Tần suấtTác dụng phụ
Thường gặp

Mệt mỏi, đau đầu, chóng mặt, hoa mắt.

Tăng Glucose huyết, hạ kali huyết.

Ít gặp

Lo lắng, nhạy cảm.

Hạ huyết áp tư thế.

Loạn nhịp tim, tim đập nhanh.

Khó thở, ngất.

Hiếm gặp

Tăng acid uric huyết, tăng calci huyết, hạ natri huyết.

Phát ban, mày đay.

Viêm họng, viêm phế quản.

Rối loạn thị giác.

Rối loạn giấc ngủ, cơ thể suy nhược.

Rối loạn tiêu hóa: chán ăn, buồn nôn, nôn, táo bón, ỉa chảy.

Khi xuất hiện một trong các triệu chứng trên, cần liên hệ ngay với bác sĩ hoặc dược sĩ kê đơn để được tư vấn cũng như có biện pháp xử lý kịp thời.

6 Tương tác

Tương tác giữa thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg với các thuốc khác:

Lithium: Chỉ được sử dụng đồng thời dưới sự giám sát chặt chẽ của nhân viên y tế và cần theo dõi nồng độ lithium trong huyết thanh suốt quá trình dùng.

Các thuốc làm tăng nồng độ kali và tăng kali huyết: gây tăng kali huyết thanh, không được khuyến cáo, bao gồm:

  • Thuốc chống loạn nhịp nhóm la (ví dụ quinidine, hydroquinidine, disopyramide).
  • Thuốc chống loạn nhịp nhóm III (ví dụ Amiodarone, sotalol, dofetilide, ibutilide).
  • Thuốc an thần (ví dụ thioridazine, chlorpromazine, Levomepromazine, trifluoperazine, cyamemazine, Sulpiride, sultopride, Amisulpride, tiapride, pimozide, Haloperidol, droperidol).
  • Khác (ví dụ bepridil, cisapride, diphemanil, Erythromycin IV, halofantrine, mizolastine, pentamidine, sparfloxacine, terfenadine, vincamine IV).

Digoxin: Cần giám sát nồng độ Digoxin để duy trì nồng độ trong khoảng điều trị.

Glycosid Tim: Hạ kali và magnesi huyết 

Thuốc trị đái tháo đường (thuốc uống và Insulin): có thể cần điều chỉnh liều của thuốc điều trị đái tháo đường 

Thuốc hạ áp khác: Telmisartan có thể tăng tác dụng hạ huyết áp của các thuốc hạ áp khác.

Các thuốc kháng viêm không steroid: Có thể dẫn đến suy giảm hơn nữa chức năng thận, bao gồm suy thận cấp, thường hồi phục. 

Các amin làm tăng huyết áp (ví dụ Noradrenaline): tác dụng của các amin làm tăng huyết áp có thể bị giảm.

Các thuốc giãn cơ xương không khử cực (ví dụ tubocurarine): tác dụng của các thuốc  có thể được tăng cường.

Thuốc điều trị gút: có thể làm tăng nguy cơ các phản ứng dị ứng với Allopurinol.

Các muối calci: các thuốc lợi tiểu thiazide có thể làm tăng nồng độ calci huyết thanh do bị giảm đào thải.

Metformin: nguy cơ nhiễm toan Acid Lactic gây ra bởi giảm chức năng thận.

Thuốc kháng cholinergic (ví dụ Atropine, biperiden) có thể tăng sinh khả dụng của thuốc lợi tiểu thiazide bởi giảm nhu động ruột và tốc độ làm rỗng dạ dày.

Thuốc chẹn beta và diazoxide: tăng tác dụng tăng đường huyết.

Thuốc gây độc tế bào (ví dụ Cyclophosphamide, Methotrexate): giảm bài tiết qua thận gây ảnh hưởng đến tác dụng ức chế tủy của nhóm thuốc này.

Hạ huyết áp thế đứng có thể nặng thêm do dùng rượu, thuốc an thần, thuốc ngủ hoặc chống trầm cảm.

Amantadine: Thiazide có thể làm tăng nguy cơ tác dụng phụ gây ra bởi amantadine.

Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với thuốc khác.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Trong quá trình sử dụng thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg, cần thận trọng với những trường hợp sau:

Suy gan: Thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg được khuyến cáo không nên sử dụng đối với những bệnh nhân đang trong tình trạng rối loạn ứ mật, bị tắc đường mật hoặc ở giai đoạn suy gan nặng vì các telmisartan phần lớn được đào thải qua đường mật. Có thể thấy thời gian bán thải của telmisartan qua gan bị giảm ở những bệnh nhân này.

Thai kỳ: Bệnh nhân có kế hoạch mang thai nên chuyển sang các liệu pháp điều trị tăng huyết áp thay thế trừ phi thật sự cần thiết. Khi được chẩn đoán đã mang thai, ngay lập tức hãy dừng điều trị với các chất có tác dụng đối kháng với thụ thể angiotensin II và nên cân nhắc sử dụng một trị liệu thay thế khác.

Suy thận và ghép thận: Tolucombi 80mg/12.5mg không được sử dụng với bệnh nhân đang bị suy thận nặng (creatinine < 30 ml/phút). Chứng tăng nitơ huyết liên quan đến thuốc lợi tiểu thiazide có thể xảy ra trên bệnh nhân suy chức năng thận.

Tăng huyết áp do động mạch thận: Có khả năng làm tăng nguy cơ hạ huyết áp nặng và suy thận khi bệnh nhân có hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận đến quả thận duy nhất đang còn chức năng được điều trị với các thuốc gây ảnh hưởng đến hệ renin- angiotensin-aldosterone.

7.2 Khuyến cáo cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ có thai: Không sử dụng các chất ức chế thụ thể angiotensin II trong suốt thời kỳ mang thai. Dựa trên cơ chế dược lý của hydrochlorothiazide trong suốt quý hai và quý ba của thai kì có thể làm giảm truyền máu qua thai nhi dẫn đến vàng da, rối loạn cân bằng điện giải và giảm tiểu cầu.

Phụ nữ cho con bú: Sử dụng Tolucombi trong thời gian cho con bú  không được khuyến cáo. Nếu sử dụng Tolucombi trong thời gian cho con bú thì nên hạ thấp liều đến mức có thể.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: Biểu hiện nổi bật nhất của quá liều telmisartan là huyết áp thấp và nhịp tim nhanh; chậm nhịp tim, chóng mặt, nôn mửa, tăng creatinin huyết thanh và suy thận cấp cũng có thể xảy ra.

Điều trị: Biện pháp đề xuất bao gồm gây nôn vừa rửa dạ dày. Than hoạt có thể hữu ích trong điều trị quá liều, nên theo dõi chất điện giải và creatinin thường xuyên.

Bệnh nhân nên được theo dõi chặt chẽ, điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ tùy thuộc vào thời gian kể từ lúc hấp thu thuốc và độ nặng của triệu chứng. Các chất điện giải và creatinin huyết thanh cần được theo dõi thường xuyên. Nếu huyết áp thấp xảy ra, bệnh nhân nên được đặt ở tư thế nằm, nhanh chóng bù thể tích và muối.

7.4 Bảo quản

Bảo quản thuốc tại nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ < 30 độ C.

Để xa tầm tay của trẻ em.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VN-21719-19.

Nhà sản xuất: KRKA, D.D. NOVO MESTO

Đóng gói: Hộp 4 vỉ x 7 viên.

9 Thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg giá bao nhiêu?

Thuốc hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg mua ở đâu?

Thuốc mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu điểm

  • Thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg là sự kết hợp hài hòa giữa hai hoạt chất có tác dụng hạ huyết áp, do đó khả năng điều trị tăng huyết áp vô căn rất tốt.
  • Thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg có nguồn gốc tại Slovenia, hiện được sản xuất bởi hệ thống dây chuyền tiên tiến chất lượng cao và hiện đại bởi KRKA, D.D. NOVO MESTO.
  • Dạng viên nén dễ bảo quản, thuận lợi cho sử dụng và mang đi.
  • Duy trì huyết áp ổn định với 1 viên cho cả ngày.

12 Nhược điểm

  • Giá thành thuốc khá cao so với các thuốc khác cùng nhóm.
  • Không sử dụng được cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
  • Có thể gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tổng 20 hình ảnh

thuoc tolucombi 80mg 125mg 1 I3422
thuoc tolucombi 80mg 125mg 1 I3422
thuoc tolucombi 80mg 125mg 2 J3015
thuoc tolucombi 80mg 125mg 2 J3015
thuoc tolucombi 80mg 125mg 3 O5156
thuoc tolucombi 80mg 125mg 3 O5156
thuoc tolucombi 80mg 125mg 4 A0376
thuoc tolucombi 80mg 125mg 4 A0376
thuoc tolucombi 80mg 125mg 5 P6321
thuoc tolucombi 80mg 125mg 5 P6321
thuoc tolucombi 80mg 125mg 6 U8003
thuoc tolucombi 80mg 125mg 6 U8003
thuoc tolucombi 80mg 125mg 7 K4758
thuoc tolucombi 80mg 125mg 7 K4758
thuoc tolucombi 80mg 125mg 8 Q6417
thuoc tolucombi 80mg 125mg 8 Q6417
thuoc tolucombi 80mg 125mg 9 L4857
thuoc tolucombi 80mg 125mg 9 L4857
thuoc tolucombi 80mg 125mg 10 U8265
thuoc tolucombi 80mg 125mg 10 U8265
thuoc tolucombi 80mg 125mg 11 A0758
thuoc tolucombi 80mg 125mg 11 A0758
thuoc tolucombi 80mg 125mg 12 E1800
thuoc tolucombi 80mg 125mg 12 E1800
thuoc tolucombi 80mg 125mg 13 M4145
thuoc tolucombi 80mg 125mg 13 M4145
thuoc tolucombi 80mg 125mg 14 M5120
thuoc tolucombi 80mg 125mg 14 M5120
thuoc tolucombi 80mg 125mg 15 N5613
thuoc tolucombi 80mg 125mg 15 N5613
thuoc tolucombi 80mg 125mg 16 H2582
thuoc tolucombi 80mg 125mg 16 H2582
thuoc tolucombi 80mg 125mg 17 I3175
thuoc tolucombi 80mg 125mg 17 I3175
thuoc tolucombi 80mg 125mg 18 F2603
thuoc tolucombi 80mg 125mg 18 F2603
thuoc tolucombi 80mg 125mg 19 O5800
thuoc tolucombi 80mg 125mg 19 O5800
thuoc tolucombi 80mg 125mg 20 P6483
thuoc tolucombi 80mg 125mg 20 P6483

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả chuyên gia tại Drugs.com(Ngày duyệt 08/02/2022), Telmisartan Prescribing Information ,Drugs.com. Truy cập : Ngày 20 tháng 12 năm 2022
  2. ^ Tác giả ASHP chuyên gia tại Drugs.com(Ngày duyệt 15/11/2022), Hydrochlorothiazide Monographa for Professionals ,Drugs.com. Truy cập : Ngày 20 tháng 12 năm 2022
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    mình ở điện biên có ship về được không b

    Bởi: tuan anh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Cảm ơn anh đã quan tâm đến sản phẩm thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg. Mình vui lòng để lại sđt để được tư vấn thêm ạ.

      Quản trị viên: Dược sĩ Phương Thanh vào


      Thích (0) Trả lời
  • 0 Thích

    Thuốc tolucombi này có sẵn không?

    Bởi: Hồ Hường vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Cảm ơn chị đã quan tâm đến sản phẩm thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg. Thuốc hiện đang có sẵn, mình vui lòng ấn vào link để đặt hàng ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Phương Thanh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Tolucombi 80mg/12.5mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Tolucombi 80mg/12.5mg
    HH
    Điểm đánh giá: 5/5

    Sản phẩm dùng tốt, đáng mua

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633