Tilbec 10mg
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Softgel Healthcare, Softgel Healthcare Pvt., Ltd. |
Công ty đăng ký | Công ty CP Dược Mê Kông |
Số đăng ký | VN-17884-14 |
Dạng bào chế | Viên nang mềm |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Isotretinoin |
Xuất xứ | Ấn Độ |
Mã sản phẩm | aa730 |
Chuyên mục | Thuốc Da Liễu |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Dược Hà Nội
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 335 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Tilbec 10 được bác sĩ chỉ định để điều trị các tình trạng mụn trứng nghiêm nặng và nghiêm trọng. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Tilbec 10.
1 Thành phần
Thành phần chính của thuốc Tilbec 10 là Isotretinoin hàm lượng 10mg,
Dạng bào chế: Viên nang mềm.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Tilbec 10
2.1 Tác dụng của thuốc Tilbec 10
Thuốc Tilbec 10 chứa Isotretinoin là thuốc gì?
2.1.1 Dược lực học
Isotretinoin là một loại retinoid được sử dụng để điều trị mụn trứng cá nặng.
Isotretinoin tạo ra tác dụng của nó thông qua việc thay đổi tiến trình trong chu kỳ tế bào, sự biệt hóa tế bào, sự sống sót và quá trình chết theo chương trình. Kết quả làm giảm sản xuất bã nhờn, ngăn chặn sự tắc nghẽn của lỗ chân lông và sự phát triển của vi khuẩn gây mụn [1].
Dược động học
Hấp thu: Isotretinoin hấp thu tốt và tương đối nhanh, đạt nồng độ tới đa trong máu sau 1 - 4 giờ. Thức ăn nhiều chất béo làm tăng hấp thu thuốc.
Phân bố: Thể tích phân bố chưa được biết do không có chế phẩm đường tiêm tĩnh mạch. Trên 99% Isotretinoin liên kết với protein huyết tương.
Chuyển hóa: Isotretinoin có thể trải qua quá trình đồng phân hóa cis-trans thuận nghịch.
Thải trừ: Isotretinoin và các chất chuyển hóa được liên hợp và bài tiết qua nước tiểu và phân. Thời gian bán thải dao động từ 7-39 giờ.
2.2 Chỉ định thuốc của thuốc Tilbec 10
Thuốc Tilbec 10 được chỉ định trong các trường hợp bị mụn trứng cá nặng, tình trạng mụn nghiêm trọng, đặc biệt là mụn bọc.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Bomitis 20mg điều trị mụn trứng cá hiệu quả
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Tilbec 10
3.1 Liều dùng thuốc Tilbec 10
Liều dùng: 0,5 -1 mg/kg/ngày, chia làm 1 - 2 lần dùng.
Có thể điều chỉnh liều dùng để đáp ứng và phù hợp với tình trạng mụn và hạn chế các tác dụng không mong muốn trong quá trình điều trị.
Thời gian điều trị: Điều trị trong 16 đến 24 tuần và tổng liều tối đa cho mỗi đợt điều trị là 120-150mg/kg. Các đợt điều trị cách nhau 8 tuần.
3.2 Cách dùng của thuốc Tilbec 10
Dùng thuốc bằng đường uống.
Uống thuốc trong hoặc sau bữa ăn.
4 Chống chỉ định
Không dùng thuốc Tilbec 10 cho đối tượng dị ứng với bắt bất kì thành phần nào của thuốc.
Nghi ngờ mang thai hoặc đang mang thai hoặc đang cho con bú.
Bệnh gan, nồng độ mỡ máu tăng cao.
Đang dùng Tetracyclin.
Rối loạn thừa Vitamin A.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Neo-MaxxAcne T10 đánh bay mụn trứng cá
5 Tác dụng phụ
Hệ và cơ quan | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp |
Máu | Tiểu cầu giảm, thiếu máu, tỷ lệ tế bào máu lắng tăng lên, tăng mỡ máu | Giảm bạch cầu trung tính, tăng Cholesterol | |
Mắt | Ngứa mắt, khô mắt, viêm kết mạc, viêm mờ mì | ||
Gan | Tăng men gan | ||
Da | Ngứa, viêm da, khô da, mỏng da, viêm môi | Rụng tóc | |
Cơ xương khớp | Đau khớp, đau cơ và đau lưng | ||
Tâm thần | Đau đầu | Trầm cảm, lo lắng, có ý định tự sát | |
Tiết niệu | đái máu | ||
Miễn dịch | Phản ứng phản vệ, quá mẫn và dị ứng da |
6 Tương tác thuốc
Vitamin A: Có thể dẫn đến quả liều và tăng độc tính.
Tetracycline: Gây tăng áp nội sọ lành tính.
Thuốc tiêu sừng Keratolytic tại chỗ: Gây tăng kích thích da.
Thuốc chống động kinh: tăng nồng độ Carbamazepin trong máu.
Hormon tránh thai: Làm tăng tác dụng phụ trên Lipid máu.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Không nên đi hết máu trong thời gian dùng thuốc và trong vòng 1 tháng sau khi ngừng thuốc.
Không nên để da tiếp xúc dưới ánh nắng mặt trời hoặc tia UV trong thời gian dài.
Không dùng các thuốc.
7.2 Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
7.2.1 Phụ nữ có thai
Thuốc gây quái thai cho thai nhi khi mẹ dùng thuốc. Chống chỉ định thuốc cho phụ nữ có thai.
7.2.2 Phụ nữ cho con bú
Thuốc có tính thân dầu nên được bài tiết dễ dàng vào sữa mẹ và có nguy cơ gây hại cho trẻ bú. Không dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú.
7.3 Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc có gây nên các biểu hiện như buồn ngủ, giảm thị lực, chóng mặt. Thận trọng trên đối tượng lái xe và vận hành máy móc.
7.4 Bảo quản
Bảo quản thuốc Tilbec 10 nơi khô, thoáng mát.
Tránh để thuốc nơi ẩm thấp và nhiệt độ cao.
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VN-17884-14.
Nhà sản xuất: Softgel Healthcare Pvt., Ltd.
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.
9 Thuốc Tilbec 10 giá bao nhiêu?
Thuốc Tilbec 10 hiện nay đang được bán tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy. Giá của sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Tilbec 10 mua ở đâu?
Thuốc Tilbec 10 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
- Điều trị bằng Isotretinoin là phương pháp duy nhất duy nhất giúp cải thiện và điều trị khỏi tình trạng mụn trứng cá vừa và nặng [2].
- Các tác dụng của thuốc trên niêm mạc có thể xảy ra với tỷ lệ không thấp nhưng có thể kiểm soát và hồi phục được.
- Liều dùng của thuốc có thể được hiệu chỉnh dựa trên tình trạng bệnh, giúp hạn chế được các tác dụng không mong muốn và chi phí điều trị [3].
- Với công thức bào chế là viên nang mềm, là dạng viên chia liều dễ nuốt và không có mùi hay vị khó chịu.
12 Nhược điểm
- Thuốc có nguy cơ cao cao gây quái thai khi mẹ bầu dùng thuốc.
- Thời gian điều trị tương đối dài.
Tổng 12 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Chuyên gia PubChem. Isotretinoin, PubChem. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023
- ^ Tác giả Edileia Bagatin, Caroline Sousa Costa (Đăng ngày 1 tháng 8 năm 2020). The use of isotretinoin for acne - an update on optimal dosing, surveillance, and adverse effects, Pubmed. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023
- ^ Tác giả Uma Shankar Agarwal và cộng sự (Đăng ngày tháng 11 năm 2011).Oral isotretinoin in different dose regimens for acne vulgaris: a randomized comparative trial, Pubmed. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2023