Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng
Thuốc kê đơn
66.000 ₫ Trạng thái: Còn hàng Hàng mới |
Thương hiệu | Thephaco (Dược – Vật tư y tế Thanh Hóa), Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa |
Số đăng ký | VD-31461-19 |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Metronidazol, Spiramycin |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | aa6895 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Tóm tắt nội dung [ẩn hiện]
Thuốc Thenvagine được bác sĩ chỉ định để điều trị nhiễm trùng răng miệng cấp, mạn tính hoặc nhiễm trùng tái phát, đặc biệt là áp xe răng, viêm mô tế bào xương hàm, viêm tấy, viêm quanh thân răng,... Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Thenvagine.
Thành phần trong thuốc Thenvagine là:
Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
Thuốc Thenvagine là thuốc gì?
Spiramycin là một kháng sinh macrolid phổ rộng, có tác dụng kháng khuẩn và ký sinh trùng [1]. Spiramycin hoạt động bằng cách ngăn cản sự tổng hợp protein của vi khuẩn do tác dụng trên tiểu đơn vị 50S của ribosom vi khuẩn.
Metronidazole là một dẫn xuất nitroimidazole tổng hợp, có tác dụng kháng khuẩn và chống độc tố [2]. Thuốc có hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh như Giardia, amip. Thuốc tác dụng bằng cách liên kết với phân tử DNA, làm ngừng sao chép và dẫn tới làm chết tế bào.
Spiramycin
Metronidazole
Thuốc Thenvagine được chỉ định để điều trị nhiễm trùng răng miệng cấp, mạn tính hoặc nhiễm trùng tái phát, đặc biệt là áp xe răng, viêm mô tế bào xương hàm, viêm tấy, viêm quanh thân răng, viêm miệng, viêm nướu, viêm nha chu, viêm dưới hàm, viêm tuyến mang tai.
Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Arme-Rogyl - điều trị nhiễm khuẩn răng miệng
Người lớn: 2 viên/lần x 2,3 lần/ngày.
Trẻ em 10-15 tuổi: 3 viên/ngày.
Trẻ em 6-10 tuổi: 2 viên/ngày.
Sử dụng thuốc bằng đường uống.
Nuốt nguyên viên thuốc, chú ý không nên nhai hay làm nhỏ viên
Không sử dụng thuốc Thenvagine cho người bị mẫn cảm với Spiramycin, Metronidazole hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Không dùng cùng disulfiram, rượu hay các thuốc chứa các chất này.
Trẻ dưới 6 tuổi do không phù hợp với dạng bào chế này.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Cadirogyn trị nhiễm trùng răng miệng cấp tính
Hệ và cơ quan | Tác dụng không mong muốn | ||
Spiramycin | |||
Tiêu hóa | Buồn nôn, nôn, đau dạ dày, tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc | ||
Da | Phá ban, ngứa, nổi mề đay | ||
Khác | Phù mạch, sốc phản vệ | ||
Thần kinh | Dị cảm thoáng qua | ||
Gan | Các chỉ số xét nghiệm bất thường | ||
Máu | Thiếu máu tán huyết | ||
Metronidazole | |||
Tiêu hóa | Rối loạn tiêu hóa nhẹ, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm lưỡi, khô miệng, viêm miệng, vị kiêm loại, biêng ăn | ||
Da và phần phụ | Sung huyết, ngứa, mày đay, phù mạch | ||
Thần kinh | Đau thần kinh ngoại vi, chóng mặt, co giật, mất điều hòa | ||
Tâm thần | Nhầm lẫn, ảo giác | ||
Gan | Xét nghiệm chức năng gan bất thường, viêm gan ứ mật | ||
Máu | Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt | ||
Khác | Nước tiểu màu nâu đỏ |
Thuốc tránh thai: Làm mất tác dụng tránh thai.
Levodopa: Giảm nồng độ của Levodopa.
Thuốc chống đông máu: Metronidazole làm tăng tác dụng chống đông máu.
Phenobarbital: Tăng chuyển hóa và thải trừ Metronidazole.
Terfenadin, Astemizol: Kéo dài khoảng QT, nhịp nhanh, loạn nhịp,...
Cimetidin: Gây ức chế chuyển hóa và tăng thải trừ Metronidazole.
Fluorouracil: Tăng độc tính của Fluorouracil.
Cần thận trọng trên đối tượng người già có chức năng gan suy giảm hay có rối loạn chức năng gan.
Thận trọng trên người bị bệnh tim, loạn nhịp tim.
Thuốc có thể gây phản ứng nhẹ kiểu Disulfiram với biểu hiện nóng bừng mặt, buồn nôn, nôn, nhức đầu, co cứng bụng và ra mồ hôi do Metronidazole ức chế alcol dehydrogenase cùng các enzym oxy hóa khác. Không dùng rượu và các sản phẩm chứa cồn khi đang uống thuốc.
Không sử dụng cho phụ nữ mang thai trừ khi thật sự cần thiết. Nếu sử dụng cần giám sát chặt chẽ.
Thuốc được bài tiết vào sữa. Nên cho trẻ nhưng bú nếu mẹ dùng thuốc.
Thuốc có thể gây chóng mặt, lú lẫn, ảo giác, co giật ảnh huởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Bảo quản thuốc Thenvagine nơi khô, thoáng mát.
Tránh để thuốc nơi ẩm thấp và nhiệt độ cao.
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
SĐK: VD-20936-14.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa.
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên.
Thuốc Thenvagine hiện nay đang được bán tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy. Giá của sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn thêm.
Thuốc Thenvagine mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
Cho em xin giá ạ
Bởi: Bùi Thắng vào
Vui lòng đợi xử lý......