1 / 18
thuoc tezomin 35mg A0540

Tezomin 3.5mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Giá: Liên hệ
Đã bán: 186 Còn hàng
Thương hiệuKorea United Pharm, Korea United Pharm
Công ty đăng kýKorea United Pharm
Số đăng kýVN3-238-19
Dạng bào chếBột đông khô pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ
Hoạt chấtBortezomib
Xuất xứHàn Quốc
Mã sản phẩmthom551
Chuyên mục Thuốc Trị Ung Thư

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Thu Hoài Biên soạn: Dược sĩ Thu Hoài

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 151 lần

1 Thành phần

Trong 1 lọ Tezomin 3.5mg chứa:

Bortezomib trimer (tương đương Bortezomib 3,5mg).......3,3mg

Dạng bào chế: Bột đông khô pha tiêm

2 Tác dụng - Chỉ định của Tezomin 3.5mg

Chỉ định thuốc Tezomin 3.5mg cho người mắc bệnh đa u tủy:

  • Bệnh nhân không thích hợp cấy ghép tế bào gốc tạo máu: Điều trị kết hợp với melphalan và prednisolon.
  • Bệnh nhân thích hợp cấy ghép tế bào gốc tạo máu: Điều trị kết hợp với Dexamethason và thalidomide.
  • Điều trị đa u tủy tiến triển trên bệnh nhân đã trải qua ít nhất một liệu pháp điều trị trước đó.

Chỉ định thuốc Tezomin 3.5mg cho người mắc bệnh u lympho tế bào vỏ đã trải qua ít nhất một liệu pháp điều trị trước đó. 

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Cytomib 3.5mg - điều trị đa u tuỷ

Tezomin 3,5mg
Thuốc Tezomin 3,5mg - thuốc điều trị ung thư

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Tezomin 3.5mg

Liều dùng của thuốc theo chỉ định của bác sĩ. Thuốc Tezomin 3.5mg chỉ được dùng tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm dưới da. Hai liều liên tiếp nên cách nhau tối thiểu 72 giờ.

Liều khởi đầu điều trị đa u tuỷ trường hợp bệnh nhân không thích hợp cấy ghép tế bào gốc tạo máu:

  • Liều khuyến cáo bằng 1,3 mg/m2 diện tích bề mặt cơ thể. Bortezomib phối hợp với melphalan và Prednisone đường uống trong khoảng 9 chu kỳ 6 tuần điều trị. Từ chu kỳ 1-4, bortezomib được chỉ định 2 lần/tuần (các ngày 1, 4, 8, 11, 22, 25, 29 và 32). Từ chu kỳ 5-9, bortezomib được chỉ định 1 lần/tuần (các ngày 1, 8, 22 và 29). 

Liều khởi đầu điều trị đa u tuỷ trường hợp bệnh nhân thích hợp cấy ghép tế bào gốc tạo máu: Liều khuyến cáo bằng 1,3 mg/m2 diện tích bề mặt cơ thể.

  • Bortezomib kết hợp với dexamethason: tiêm tĩnh mạch bortezomib 2 lần/tuần vào các ngày 1, 4, 8 và 11 trong một chu kỳ điều trị 21 ngày.
  • Bortezomib kết hợp với dexamethason và thalidomid: tiêm tĩnh mạch bortezomib 2 lần/tuần vào các ngày 1, 4, 8 và 11 trong một chu kỳ điều trị 28 ngày. 

Điều trị đa u tủy tiến triển:

  • Liều khuyến cáo bằng 1,3 mg/m2 diện tích bề mặt cơ thể, 2 lần/tuần trong chu kỳ 2 tuần vào các ngày 1, 4, 8 và 11 trong một chu kỳ điều trị 21 ngày.

Điều trị khởi đầu u lympho tế bào vỏ:

  • Tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm dưới da, liều khuyến cáo 1,3 mg/m2 Diện tích bề mặt cơ thể 2 lần/tuần vào các ngày 1, 4, 8 và 11, sau đó nghỉ 10 ngày vào các ngày từ 12-21. Một chu kỳ điều trị kéo dài 3 tuần. [1]

Điều chỉnh liều kết hợp thuốc khác xem thêm ở tờ hướng dẫn sử dụng TẠI ĐÂY.

4 Chống chỉ định

Mẫn cảm với hoạt chất botezomib, boron, hoặc mannitol hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc, bao gồm phản ứng phản vệ.

Chống chỉ định với bệnh nhân mắc bệnh viêm phổi thâm nhiễm lan tỏa cấp tính và bệnh màng ngoài tim. 

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Bortenat 2mg - điều trị đa u tuỷ xương

5 Tác dụng phụ

Tác dụng phụ thường gặp nhất khi điều trị với bortezomib là buồn nôn, tiêu chảy, táo bón, nôn, mệt mỏi, sốt, giảm tiểu cầu, thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính, bệnh lý thần kinh ngoại biên (bao gồm thần kinh cảm giác), đau đầu, dị cảm, giảm cảm giác ngon miệng, khó thở, phát ban, bệnh Zona và đau cơ. 

Các tác dụng phụ thường gặp khác: Herpes zoster (bao gồm tổn thương lan tỏa và mắt), viêm phổi, Herpes simplex, nhiễm nấm, mất nước, hạ Kali huyết, hạ natri huyết, rối loạn đường huyết, hạ calci huyết, rối loạn cảm xúc, lo âu, rối loạn giấc ngủ, mất nhận thức (bao gồm ngất xỉu), choáng váng, phù, phù mắt, viêm kết mạc, hạ huyết áp, tăng huyết áp, khó thở, chảy máu cam, ho, xuất huyết tiêu hóa, khó tiêu, viêm miệng, chướng bụng, họng, đau bụng, đau miệng, đầy hơi, suy thận.

6 Tương tác

Bortezomib là một chất ức chế yếu các isoenzym cytochrome P450 (CYP) 1A2, 2C9, 2C19, 2D6 và 3A4.

  • Chất ức chế CYP3A4 mạnh (ketoconazol và ritonavir): nên thận trọng khi chỉ định đồng thời bortezomib.
  • Chất ức chế CYP2C19 mạnh (omeprazol) thông qua kết quả nghiên cứu cho thấy không có ảnh hưởng đáng kể nào trên dược động học của bortezomib theo dữ liệu từ 17 bệnh nhân. 
  • Chất cảm ứng mạnh CYP3A4 (rifampicin, carbamazepin, Phenytoin, Phenobarbital và nước Bưởi): không khuyến cáo sử dụng kết hợp với bortezomib vì có thể giảm hiệu quả thuốc. 
  • Chất cảm ứng yếu CYP3A4 (dexamethasone): không có ảnh hưởng đáng kể trên được động học của bortezomib.
  • Melphalan-prednisone tác động lên bortezomib tiêm tĩnh mạch trên nghiên cứu đã cho thấy AUC trung bình của bortezomib tăng 17% dựa trên dữ liệu từ 21 bệnh nhân.
  • Thuốc hạ đường huyết đường uống: có thể gây hạ đường huyết và tăng đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường, cần phải giám sát chặt chẽ nồng độ Glucose trong máu và điều chỉnh liều thuốc điều trị đái tháo đường.
  • Cần thận trọng khi kết hợp bortezomib với các thuốc có liên quan đến bệnh lý thần kinh như amiodaron, thuốc kháng virus, Isoniazid, nitrofurantoin, statin và với các thuốc hạ huyết áp. 

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Thuốc không được dùng trên phụ nữ có thai.
  • Bortezomib phải được tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm dưới da. Chống chỉ định tiêm tủy sống bortezomib do có thể gây tử vong.
  • Cần thận trọng khi phối hợp bortezomib với các thuốc khác trước khi bắt đầu điều trị. Đặc biệt khi kết hợp với thalidomide nên dùng biện pháp thử thai và cần phải tránh thai hiệu quả. Do ảnh hưởng xấu của thalidomide tới thai nhi là rất lớn.
  • Trao đổi với bác sĩ điều trị về các bệnh lý đang mắc phải (bệnh lý thần kinh ngoại biên, rối loạn tim mạch, suy gan, viêm phổi…) để được hỗ trợ điều trị.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Bortero 2mg - điều trị đa u tuỷ xương

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ có thai không nên dùng thuốc có chứa bortezomib. Chống chỉ định khi điều trị dùng kết hợp với thalidomide. Thalidomide là một hoạt chất gây quái thai và gây ra các dị tật bẩm sinh đe dọa đến tính mạng, ảnh hưởng rất lớn tới thai nhi.

Không cho con bú trong thời gian điều trị bằng thuốc Tezomin 3,5mg vì có khả năng gây ra phản ứng có hại cho trẻ bú mẹ.

8 Xử trí khi quá liều

Không được sử dụng gấp đôi liều điều trị, tuân thủ điều trị theo chỉ định của bác sĩ. Khi gặp tình trạng quá liều hãy đến cơ sở y tế gần nhất để được hỗ trợ và chăm sóc.

9 Bảo quản 

Bảo quản thuốc trong lọ kín ở nhiệt độ phòng không quá 30 độ C ở nơi thoáng mát, tránh ẩm mốc và tránh ánh sáng trực tiếp.

10 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Cytomib 3.5mg là thuốc điều trị đa u tủy xương và u lympho tế bào mantle có chứa bortezomib hàm lượng 3.5 mg. Thuốc được sản xuất dưới dạng bột đông khô pha tiêm.

Thuốc Bortenat 2mg có chứa thành phần bortezomib là thành phần chính, hàm lượng 2mg dưới dạng bột đông khô pha tiêm tĩnh mạch, được dùng để điều trị bệnh lý về đa u tủy xương trên các đối tượng đã từng tiến hành điều trị trước đó ít nhất 1 đợt.

11 Cơ chế tác dụng

11.1 Dược lực học

Bortezomib là một chất ức chế proteasome. Quá trình ức chế proteasome của bortezomib thay thế protein điều hòa được dùng để kiểm soát chu kì tế bào và hoạt hóa yếu tố nhân kappa B (NFKB) gây nên sự ngăn cản chu kỳ tế bào và sự chết tế bào theo chương trình. Bortezomib ảnh hưởng đến khả năng tương tác của các tế bào u tủy với vi môi trường tủy xương. 

11.2 Dược động học

  • Hấp thu: Sinh khả dụng cao khi dùng đường tiêm dưới da và tiêm tĩnh mạch. Nồng độ đỉnh sau khi tiêm dưới da (20.4 ng/ml) thấp hơn tiêm tĩnh mạch (223 ng/ml). 
  • Phân bố: Bortezomib phân bố rộng rãi vào mô ngoại biên. Nghiên cứu cho thấy tỷ lệ bortezomib liên kết với protein huyết tương không phụ thuộc vào nồng độ. 
  • Chuyển hoá: Khử bor hóa là con đường chuyển hóa chính, các chất chuyển hóa deboronated-bortezomib không có hoạt tính ức chế proteasome 26S. 
  • Thải trừ: Liều đầu có tốc độ thải trừ nhanh hơn so với liều tiếp theo. 

12 Thuốc Tezomin 3,5mg giá bao nhiêu?

Thuốc Tezomin 3,5mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

13 Thuốc Tezomin 3,5mg mua ở đâu?

Thuốc Tezomin 3,5mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Tezomin 3,5mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

14 Ưu điểm

  • Thuốc Tezomin 3,5mg dưới dạng bột đông khô pha tiêm, thuận tiện pha chế, đảm bảo vô trùng khi sử dụng.
  • Thuốc được sản xuất tại nhà máy đạt chuẩn GMP của Korea United Pharm, đảm bảo được chất lượng thuốc tới tay người sử dụng.

15 Nhược điểm


Tổng 18 hình ảnh

thuoc tezomin 35mg A0540
thuoc tezomin 35mg A0540
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0002 R6836
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0002 R6836
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0003 J3703
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0003 J3703
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0005 A0745
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0005 A0745
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0004 O5541
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0004 O5541
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0006 V8374
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0006 V8374
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0007 R7888
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0007 R7888
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0008 F2680
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0008 F2680
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0009 V8142
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0009 V8142
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0010 R7667
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0010 R7667
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0011 A0314
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0011 A0314
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0012 T7347
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0012 T7347
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0013 J4718
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0013 J4718
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0014 C1675
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0014 C1675
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0015 Q6533
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0015 Q6533
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0016 F2433
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0016 F2433
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0017 H3510
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0017 H3510
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0018 C0047
thuoc tezomin 35mg huong dan su dung trungtamthuoc 0018 C0047

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do Cục Quản lý Dược phê duyệt, tải và xem bản PDF tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Giá thuốc bao nhiêu vậy ạ

    Bởi: Biên vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, giá bán hiện tại đang cập nhật, bạn liên hệ để được tư vấn nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Thu Hoài vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Tezomin 3.5mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Tezomin 3.5mg
    MA
    Điểm đánh giá: 5/5

    thuốc dùng ổn áp lắm, được tư vấn nhiệt tình

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633