1 / 19
thuoc-tesafu-10mg-1

Tesafu 10mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc không kê đơn

225,000
Đã bán: 171 Còn hàng
Thương hiệuMedbolide, Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Medbolide
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtRupatadine
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmaa4366
Chuyên mục Thuốc Chống Dị Ứng

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Trương Thảo Biên soạn: Dược sĩ Trương Thảo
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Dược Hà Nội

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 4865 lần

Thuốc Tesafu 10mg được sử dụng trong điều trị các chứng viêm mũi dị ứng, ngứa, nổi mề đay. Vậy, thuốc có liều dùng như thế nào? Cần những lưu ý gì khi sử dụng?  Hãy cùng Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) tìm hiểu những thông tin về thuốc Tesafu 10mg trong bài viết sau đây. 

1 Thành phần

Thành phần: Thuốc Tesafu 10mg chứa:

Hoạt chất chính là Rupatadin (dưới dạng rupatadin fumarat) với hàm lượng 10mg.

Các tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén 

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Tesafu 10mg

2.1 Tác dụng của thuốc Tesafu 10mg

Thành phần hoạt chất chính của thuốc Tesafu là Rupatadine, đây là một chất kháng histamine thế hệ 2. 

Tesafu 10mg giúp làm giảm các triệu chứng viêm mũi dị ứng như: hắt hơi, ngứa mũi, nghẹt mũi, chảy nước mũi,...

Bên cạnh đó, thuốc Tesafu 10mg cũng có tác dụng kiểm soát các triệu chứng nổi mề đay không xác định nguyên nhân hoặc không đáp ứng với các phương pháp điều trị.

2.2 Chỉ định thuốc Tesafu 10mg

Điều trị viêm mũi dị ứng.

Triệu chứng nổi mề đay, ngứa ở người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Rupafin 10mg chống dị ứng: liều dùng, cách dùng, giá bán 

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Tesafu 10mg

3.1 Liều dùng thuốc Tesafu 10mg

Đối với người lớn và thanh thiếu niên trên 12 tuổi: uống 10mg/lần/ngày.

3.2 Sử dụng thuốc Tesafu 10mg thế nào? 

Tesafu 10mg có thể dùng trong hoặc ngoài bữa ăn.

Không uống chung với nước bưởi, rượu. 

4 Chống chỉ định

Không sử dụng Tesafu 10mg với các trường hợp mẫn cảm với Rupatadine.

Khuyến cáo không sử dụng Tesafu viên nén 10mg đối với trẻ em dưới 12 tuổi.

Phụ nữ mang thai và cho con bú.

Bệnh nhân suy giảm chức năng gan hoặc thận.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Inflagic 5ml -  Chống viêm và giảm dị ứng mạnh .

5 Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ thường gặp: buồn ngủ, nhức đầu, chóng mặt.

Khô miệng, mệt mỏi, suy nhược cơ thể. 

Thèm ăn, chảy máu cam, rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng,...), đau khớp, đau cơ. 

6 Tương tác

Thận trọng khi sử dụng chung Tesafu với ketoconazol, Erythromycin và các chất ức chế isozyme CYP3A4 khác.

Không dùng chung Tesafu cùng nước Bưởi và rượu.

Cần thận trọng khi sử dụng Tesafu chung với các statin.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng khi sử dụng ở những bệnh nhân có kéo dài khoảng QT, bệnh nhân hạ Kali máu hay có tình trạng tiền loạn nhịp.

Cần hiệu chỉnh đúng liều và sử dụng thận trọng với nhóm bệnh nhân trên 65 tuổi.

Không nên sử dụng với những bệnh nhân không dung nạp galactose do di truyền, thiếu lactase hoặc kém hấp thu Glucose, galactose.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không nên sử dụng Tesafu 10mg ở phụ nữ mang thai. Trong trường hợp cần sử dụng, cần cân nhắc lợi ích cho mẹ lớn hơn nguy cơ cho thai nhi. Đối với phụ nữ cho con bú, cần cân nhắc cho trẻ ngừng bú hoặc tránh sử dụng Tesafu 10mg.

7.3 Bảo quản 

Duy trì bảo quản ở nơi khô mát, tránh ánh sáng.

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C.

7.4 Làm gì khi uống thuốc Tesafu 10mg quá liều?

Hiện nay chưa có biện pháp điều trị đặc hiệu khi dùng Tesafu 10mg quá liều. 

Nếu không may sử dụng một lượng lớn thuốc, cần tới ngay các cơ sở y tế gần nhất để có biện pháp điều trị và hỗ trợ kịp thời.

8 Nhà sản xuất

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Medisun.  

Đóng gói: Công ty Cổ phần Dược phẩm Medbolide.

9 Thuốc Tesafu 10mg giá bao nhiêu?

Thuốc Tesafu 10mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy,Tesafu 10mg giá có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Tesafu 10mg mua ở đâu?

Thuốc Tesafu 10mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu nhược điểm của Tesafu 10mg

11.1 Ưu điểm của Tesafu 10mg

  • Rupatadinethuốc kháng histamin H1 thế hệ thứ hai có ái lực kép với thụ thể histamin H1 và PAF. Các chuyên gia đã chỉ ra rằng Rupatadine không có tác dụng lên hệ thần kinh trung ương hoặc tim mạch, có thể dùng cùng thức ăn hoặc không [1]. Trong một nghiên cứu năm 2021  đã chỉ ra tính an toàn và hiệu quả của Rupatadine trong điều trị viêm mũi dị ứng, nổi mề đay ở trẻ em trên 2 tuổi [2].

  • Một nghiên cứu tại Hàn Quốc cho thấy, Rupatadine là lựa chọn điều trị an toàn và hiệu quả cho bệnh nhân viêm mũi dị ứng, đây cũng là lựa chọn tốt hơn so với bepotastine để kiểm soát các triệu chứng viêm mũi dị ứng vào buổi sáng [3].

  • Thuốc Tesafu 10mg được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Medisun. Tiền thân là nhà máy chuyên sản xuất viên nang mềm đầu tiên tại Việt Nam, năm 2017 nhà máy Dược phẩm Medisun đã được Bộ Y tế thẩm định, chứng nhận đạt GLP, GSP, GMP theo tiêu chuẩn Tổ chức Y Tế thế giới (WHO). Hiện nay, Công ty Cổ phần Dược phẩm Medisun đang là thành viên của Công ty Cổ phần Tập đoàn Dược phẩm và Thương mại Sohaco. 

11.2 Nhược điểm của Tesafu 10mg

  • Không sử dụng được cho trẻ em dưới 12 tuổi. 


Tổng 19 hình ảnh

thuoc-tesafu-10mg-1
thuoc-tesafu-10mg-1
tesafu 1 D1003
tesafu 1 D1003
tesafu 2 I3653
tesafu 2 I3653
tesafu 4 U8402
tesafu 4 U8402
tesafu 5 H3256
tesafu 5 H3256
tesafu 7 I3332
tesafu 7 I3332
tesafu 3 J4246
tesafu 3 J4246
tesafu 6 H2787
tesafu 6 H2787
thuoc-tesafu-10mg-2
thuoc-tesafu-10mg-2
thuoc-tesafu-10mg-10
thuoc-tesafu-10mg-10
thuoc-tesafu-10mg-3
thuoc-tesafu-10mg-3
thuoc-tesafu-10mg-4
thuoc-tesafu-10mg-4
tesafu 8 F2267
tesafu 8 F2267
tesafu 9 T7541
tesafu 9 T7541
thuoc-tesafu-10mg-5
thuoc-tesafu-10mg-5
thuoc-tesafu-10mg-6
thuoc-tesafu-10mg-6
thuoc-tesafu-10mg-7
thuoc-tesafu-10mg-7
thuoc-tesafu-10mg-8
thuoc-tesafu-10mg-8
thuoc-tesafu-10mg-9
thuoc-tesafu-10mg-9

Tài liệu tham khảo

  1. ^ González-Núñez V, Bachert C, Mullol J (Ngày đăng: Ngày 19 tháng 08 năm 2016). Rupatadine: global safety evaluation in allergic rhinitis and urticaria, Expert Opin Drug Saf. Truy cập ngày 22 tháng 07 năm 2022
  2. ^ Nieto A, Nieto M, Mazón Á (Ngày đăng: Ngày 16 tháng 11 năm 2020). The clinical evidence of second-generation H1-antihistamines in the treatment of allergic rhinitis and urticaria in children over 2 years with a special focus on rupatadine, Expert Opin Pharmacother. Truy cập ngày 22 tháng 07 năm 2022
  3. ^ Won TB, Kim HG, Kim JW, Kim JK, Kim YH, Kim SW, Kim HY, Kim DW, Kim SW, Kim CH, Rhee CS (Ngày đăng: Ngày 11 tháng 07 năm 2021). Efficacy and safety of rupatadine fumarate in the treatment of perennial allergic rhinitis: A multicenter, double-blinded, randomized, placebo-controlled, bridging study in Koreans, Asian Pac J Allergy Immunol. Truy cập ngày 22 tháng 07 năm 2022
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    bao lâu có tác dụng?

    Bởi: Linh Nhi vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Tesafu 10mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Tesafu 10mg
    MA
    Điểm đánh giá: 5/5

    sử dụng khá tốt

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633