Terfelic B9 (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Thuốc không kê đơn
Thương hiệu | Dược phẩm 3/2 (FT-PHARMA), Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 |
Số đăng ký | 893100200324 (SĐK cũ: VD-18924-13) |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Acid Folic (Vitamin B9), Fe Fumarat |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | thie409 |
Chuyên mục | Vitamin Và Khoáng Chất |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần có trong Terfelic B9 (Hộp 10 vỉ x 10 viên) chứa:
- Sắt fumarat 151,6mg; Acid folic 0,35mg
- Tá dược: Aerosil, Avicel 102, natri lauryl sulfat, Natri starch glycolat, Bột talc, Magnesi stearat, Pharmacoat 615, Polyethylenglycol 6000, Polysorbat 80, Titan dioxyd, Oxyd sắt đỏ, Oxyd sắt nâu, Oxyd sắt vàng, Ethanol 96%, Nước tinh khiết.
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Terfelic B9 (Hộp 10 vỉ x 10 viên)

Dự phòng và điều trị thiếu máu do thiếu sắt, acid folic ở [1]
Phụ nữ có thai và cho con bú
Các trường hợp mất máu do chấn thương, phẫu thuật, hiến máu, nhiễm giun móc,...
Trẻ em đi học, tuổi dậy thì, chế độ ăn không cung cấp đủ sắt, acid folic
==>> Xem thêm : Viên bổ máu Fe Folic Vinpha: Bổ sung sắt và acid folic cho mẹ bầu
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Terfelic B9 (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
3.1 Liều dùng
Dự phòng: 1 viên/lần/ngày
Điều trị:
- Người lớn: 2 viên/lần x 2 lần/ngày
- Trẻ em: 1 viên/lần x 2 lần/ngày
3.2 Cách dùng
Đường uống. Nên uống trong hoặc sau bữa ăn, với nhiều nước. [2]
4 Chống chỉ định
Không dùng thuốc Terfelic B9 (Hộp 10 vỉ x 10 viên) cho người có bất cứ mẫn cảm nào với các thành phần của thuốc
Tình trạng thừa sắt
Thiếu máu do nguyên nhân khác ngoài sắt, acid folic, thiếu máu ác tính.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Fertility Blend: Cách dùng – liều dùng, lưu ý khi sử dụng
5 Tác dụng phụ
Thuốc có thể làm gây đổi màu phân (đen) và nước tiểu (đỏ sẫm)
Các phản ứng rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, táo bón,...
Phản ứng dị ứng: ngứa, mày đay…
6 Tương tác
Các antacid, muối calci, magnesi, carbonat,...làm giảm hấp thu sắt
Các acid citric, ascorbic làm tăng hấp thu sắt
Tránh dùng đồng thời với kháng sinh fluoroquinolon, tetracyclin, Levodopa, Methyldopa do tạo phức làm giảm hấp thu
Sắt làm giảm hấp thu muối Kẽm.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Tránh dùng cùng lúc với trà hoặc các thuốc có nguy cơ tương tác làm giảm hấp thu sắt
Người có viêm loét dạ dày, ruột cần thận trọng tránh dùng do nguy cơ kích ứng tiêu hóa
Thận trọng kiểm tra hạn dùng, tránh dùng quá liều chỉ định
Bảo quản thuốc đúng hướng dẫn bảo quản
Quá trình dùng thuốc nếu gặp phản ứng không mong muốn, cơ thể kém dung nạp cần thận trọng kiểm tra lại
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Có thể sử dụng.
7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không gây ảnh hưởng.
7.4 Xử trí khi quá liều
Nghiên cứu ở phụ nữ có thai cho thấy nồng độ sắt trong huyết tương từ trên 4mcg/ml có thể gây triệu chứng quá liều nhưng không có mối liên quan giữa nồng độ sắt với tần suất sảy thai, sinh non…, nhưng ngộ độc sắt mức độ 3 với triệu chứng suy gan, thận, suy tim có thể gây ảnh hưởng thai nhi.
Ngộ độc sắt ở trẻ em hay gặp hơn người lớn, liều 1-2 g có thể gây tử vong. Cần điều trị tích cực kết hợp điều trị triệu chứng. Gây nôn, rửa ruột bằng Natri bicarbonat hoặc phosphat, dùng deferoxamin tiêm tĩnh mạch hoặc deferipron đường uống để tạo chelat loại bỏ sắt.
7.5 Bảo quản
Nên để Terfelic B9 (Hộp 10 vỉ x 10 viên) ở nơi khô ráo
Tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào Terfelic B9 (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Nhiệt độ bảo quản Terfelic B9 (Hộp 10 vỉ x 10 viên) dưới 30 độ C
8 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc Terfelic B9 (Hộp 10 vỉ x 10 viên) hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Thuốc Agifivit chứa Sắt (II) fumarat 200 mg & Acid folic 1mg, dùng để phòng và điều trị thiếu máu do thiếu sắt, acid folic. Thuốc này được sản xuất tại Công ty CP Dược phẩm Agimexpharm, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Thuốc Adhema chứa Sắt (II) fumarat 200 mg & Acid folic 1mg, dùng để dự phòng và điều trị tình trạng thiếu máu thiếu sắt và thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ. Thuốc này được sản xuất tại Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 3 vỉ x 10 viên.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Sắt là thành phần cần thiết cấu tạo hemoglobin, myoglobin, cytochrom C. Bình thường hấp thu sắt nguyên tố khoảng 0,5-1mg/ngày, tăng đến 1-2mg/ngày ở phụ nữ hành kinh và 3-4mg ở phụ nữ mang thai. Nhu cầu cũng tăng ở trẻ em, thiếu niên giai đoạn phát triển mạnh.
Acid Folic khử thành tetrahydrofolat khi vào cơ thể, là coenzym của nhiều quá trình chuyển hóa quan trọng, trong đó có tổng hợp nhân purin, DNA và RNA, nucleoprotein cấu tạo hồng cầu bình thường. Thiếu acid folic có thể gây thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
9.2 Dược động học
Sắt hấp thu chủ yếu ở tá tràng và hỗng tràng, hấp thu phụ thuộc tình trạng dự trữ cơ thể, tăng khi có acid dịch vị, Vitamin C, hấp thu giảm khi có các chất tạo phức chelat với sắt. Sắt dự trữ ở 2 dạng là ferritin và hemosiderin. Khoảng 90% lượng sắt thải trừ qua phân.
Acid folic: hấp thu nhanh, chủ yếu đoạn đầu ruột non, dự trữ chủ yếu ở gan, tập trung tích cực ở dịch não tủy, qua được nhau thai và sữa mẹ. Acid folic thải trừ 4-5 mcg/ngày qua nước tiểu, tăng lên khi dùng liều cao acid folic.
10 Thuốc Terfelic B9 (Hộp 10 vỉ x 10 viên) giá bao nhiêu?
Thuốc Terfelic B9 (Hộp 10 vỉ x 10 viên) chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Terfelic B9 (Hộp 10 vỉ x 10 viên) mua ở đâu?
Bạn có thể mua thuốc Terfelic B9 (Hộp 10 vỉ x 10 viên) trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Sản phẩm thuốc sản xuất bởi công ty dược phẩm có uy tín sản xuất
- Sản phẩm đã lưu hành nhiều năm trên thị trường, chưa từng gặp vi phạm về chất lượng
- Giá thành rẻ hơn nhiều các sản phẩm thực phẩm bảo vệ sức khỏe
13 Nhược điểm
- Không bào chế ở dạng giải phóng kéo dài, dạng được cho là nhẹ nhàng ít gây kích ứng tiêu hóa hơn.
Tổng 4 hình ảnh




Tài liệu tham khảo
- ^ S T Callender (đăng 1970), Oral iron therapy, Pubmed. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2025
- ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp TẠI ĐÂY