Tegonat 15
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Natco Pharma, Công ty TNHH Dược phẩm Natco |
Công ty đăng ký | Công ty TNHH Dược phẩm Natco |
Số đăng ký | Đang cập nhật |
Dạng bào chế | viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 42 viên nang |
Hoạt chất | Tegafur , Gimeracil , Oteracil |
Xuất xứ | Ấn Độ |
Mã sản phẩm | tuyet395 |
Chuyên mục | Thuốc Trị Ung Thư |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần: Tegonat 15 chứa:
- Tegafur 15mg.
- Gimeracil 4.35mg
- Oteracil 11.8mg.
Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế: Viên nang cứng
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Tegonat 15
Tegonat 15 điều trị ung thư dạ dày
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Terzence-2,5 (Methotrexate 2,5mg) - Thuốc điều trị ung thư
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Tegonat 15
3.1 Liều dùng
1 chu kỳ điều trị bao gồm: 21 ngày liên tiếp uống thuốc ngày 2 lần vào buổi tối và buổi sáng + 14 ngày nghỉ.
Chu kỳ trên cứ 5 tuần lặp lại 1 lần.
Liều cụ thể của thuốc Tegonat 15 phụ thuộc vào Diện tích bề mặt cơ thể của từng đối tượng.
3.2 Cách dùng
Nuốt toàn bộ thuốc với nước; không nghiền nát hoặc nhai thuốc. Uống viên nang 1 giờ trước hoặc 1 giờ sau bữa ăn hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
4 Chống chỉ định
Không dùng thuốc Tegonat 15 cho người có bất cứ mẫn cảm nào với các thành phần của thuốc
Đối tượng bị suy tuỷ nặng hoặc tình trạng chạy thận nhân tạo cấp độ cuối, người đã từng thiếu hụt dihydropyrimidine dehydrogenase không sử dụng thuốc.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Mefuform điều trị ung thư: Liều dùng, lưu ý
5 Tác dụng phụ
Một vài tác dụng phụ khi dùng Tegonat 15 là:
- Tiêu chảy
- Buồn nôn
- Nôn mửa
- Táo bón
- Giảm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
- Phát ban
- Mệt mỏi
- Rụng tóc
- Tăng men gan
- Viêm miệng
6 Tương tác
Một số thuốc tương tác với Tegonat 15:
Fluoropyrimidine (capecitabine, 5-FU, flucytosine): tăng độc tính
Thuốc ức chế CYP2A6: liên quan đến chuyển hoá tegafur thành 5 - FU
Thuốc kháng vi-rút (sorivudine, brivudine): ức chế DPD không hồi phục
Thuốc chống đông coumarin: tăng hoạt tính khi dùng cùng Tegonat
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Trong quá trình dùng Tegonat nên kiểm tra các chỉ số về xương thường xuyên vì có thể gây ức chế tuỷ xương.
Tegonat gây ra rối loạn chức năng gan nên cần kiểm tra chức năng và xét nghiệm chức năng gan đều đặn.
Tình trạng giảm bạch cầu trung tính, tiểu cầu và tình trạng thiếu máu cần được quan tâm khi dùng Tegonat
Cần chú ý hơn đến những đối tượng bị tiêu chảy và thiếu điện giải, mất nước.
Các tình trạng bệnh nhân cần được theo dõi là nhồi máu cơ tim, loạn nhịp tim, viêm phổi kẽ, đau thắt ngực.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ đang có thai hoặc đang cho con bú: chống chỉ định dùng Tegonat. Phụ nữ không nên cho con bú trong quá trình điều trị bằng Tegonat .
7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc
Không ảnh hưởng
7.4 Xử trí khi quá liều
Chưa có báo cáo
7.5 Bảo quản
Nên để Tegonat 15 ở nơi khô ráo
Tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào Tegonat 15
Nhiệt độ bảo quản Tegonat 15 dưới 30 độ C
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc Ufur capsule chứa Tegafur, Uracil, dùng để điều trị tình trạng ung thư như ung thư dạ dày, ung thư vú, ung thư đại tràng. Thuốc này được sản xuất tại TTY Biopharm Co., Ltd, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 7 vỉ x 10 viên.
Thuốc Mefuform chứa Tegafur, Uracil, dùng để điều trị ung thư tại đường tiêu hóa. Thuốc này được sản xuất tại Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương Mediplantex, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 7 vỉ x 10 viên.
9 Cơ chế tác dụng
Tegonat chứa tegafur, một tiền chất của 5-fluorouracil (5-FU) và hai chất điều biến chuyển hóa 5-FU, gimeracil và oteracil. Tegafur kết hợp với gimeracil để tăng khả dụng sinh học của nó và với oteracil để cố gắng giảm độc tính Đường tiêu hóa của nó. Tegafur được chuyển đổi thành thuốc hoạt động 5FU (fluorouracil) trong gan và được các tế bào khối u hấp thụ. Thuốc ức chế sự tổng hợp vật liệu di truyền (DNA và RNA) và ngăn ngừa sự phát triển của các tế bào ung thư. Gimeracil ngăn ngừa sự thoái hóa của 5FU và Oteracil ức chế độc tính đường tiêu hóa của 5FU. Nghiên cứu lâm sàng chính trong ứng dụng này là một nghiên cứu có đối chứng ngẫu nhiên so sánh S-1 cộng với Cisplatin với 5-FU cộng với cisplatin. Trong nghiên cứu này, thời gian sống sót chung trung bình lần lượt là 8,6 tháng và 7,9 tháng đối với S-1 cộng với cisplatin và 5-FU cộng với cisplatin. Kết quả là cơ quan Dược phẩm Châu đưa ra ý kiến tích cực, khuyến nghị cấp phép tiếp thị cho sản phẩm này để điều trị ung thư dạ dày tiến triển khi dùng kết hợp với cisplatin. Liều khuyến cáo của S-1 là 25 mg/m² (được biểu thị theo hàm lượng tegafur) hai lần một ngày, trong 21 ngày liên tiếp sau đó nghỉ 7 ngày (một chu kỳ điều trị), kết hợp với cisplatin 75 mg/m² tiêm tĩnh mạch vào ngày 1. Chu kỳ điều trị này được lặp lại sau mỗi 4 tuần. [1].
10 Thuốc Tegonat 15 giá bao nhiêu?
Thuốc Tegonat 15 chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Tegonat 15 mua ở đâu?
Thuốc Tegonat 15 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Tegonat 15 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Tegonat 15 có hiệu quả trong điều trị ung thư dạ dày.
- Sự phối hợp của 3 dược chất trên được nhiều nghiên cứu chứng minh và được công nhận bởi Cơ quan dược phẩm châu u.
13 Nhược điểm
- Tegonat 15 chưa được cấp số ở Việt Nam nên mua hàng sẽ khó hơn.
- Tegonat 15 không dùng cho bà bầu, phụ nữ cho con bú.
Tổng 7 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Petra Matt và cs (đăng ngày 30 tháng 9 năm 2011), The European Medicines Agency review of Tegafur/Gimeracil/Oteracil (Teysuno™) for the treatment of advanced gastric cancer when given in combination with cisplatin: summary of the Scientific Assessment of the Committee for medicinal products for human use (CHMP), Pubmed. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2024