1 / 10
thuoc tanapolormin 2mg 1 H3175

Tanapolormin 2mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc không kê đơn

0
Đã bán: 231 Còn hàng
Thương hiệuCông ty TNHH SX-TM Dược phẩm Thành Nam (Tpharco), Chi nhánh công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương
Công ty đăng kýCông ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam
Số đăng ký893100412224
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 15 viên
Hoạt chấtDexclorpheniramin
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmpk2664
Chuyên mục Thuốc Chống Dị Ứng

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Thanh Huế Biên soạn: Dược sĩ Thanh Huế
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Trong mỗi viên thuốc Tanapolormin 2mg có chứa: 

  • Dexclorpheniramin maleat 2mg
  • Tá dược vừa dủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Tanapolormin 2mg

Tanapolormin 2mg điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm.

Giảm triệu chứng trong các tình trạng dị ứng khác như: mày đay, viêm mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng, viêm da tiếp xúc, dị ứng thực phẩm, côn trùng đốt.

Thuốc Tanapolormin 2mg
Thuốc Tanapolormin 2mg giúp giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, mày đay, viêm kết mạc, viêm da tiếp xúc, dị ứng thực phẩm và côn trùng đốt

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Polacanmin 6 điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng, ​nổi mề đay

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Tanapolormin 2mg

3.1 Liều dùng

Người lớn và trẻ trên 12 tuổi.

Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm: 1 viên mỗi lần, uống cách 4 - 6 giờ, tối đa 6 viên/ngày (người cao tuổi liều tối đa 3 viên/ngày).

Phản ứng dị ứng cấp: 3 viên/ngày, chia ngày 1 - 2 lần.

3.2 Cách dùng

Uống Tanapolormin 2mg khi no hoặc trước khi đi ngủ.

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với dexclorpheniramin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Đang trong cơn hen cấp.

Có biểu hiện phì đại tuyến tiền liệt.

Glôcôm góc hẹp.

Tắc cổ bàng quang.

Loét dạ dày chít hoặc tắc môn vị–tá tràng.

Phụ nữ cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ sinh non.

Dùng thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO) trong vòng 14 ngày trước khi điều trị.

Phụ nữ mang thai trong 3 tháng cuối.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Vaco-pola 2mg trị sổ mũi dị ứng, viêm mũi

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: Ngủ nhẹ đến ngủ sâu, mệt mỏi, chóng mặt, mất phối hợp động tác, nhức đầu, rối loạn tâm thần và vận động, khô miệng, đờm đặc, nhìn mờ, bí tiểu tiện, táo bón, tăng trào ngược dạ dày.

Ít gặp: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau vùng thượng vị, đánh trống ngực, loạn nhịp tim, phát ban, phản ứng mẫn cảm.

Hiếm gặp: Mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, thiếu máu huyết tán, giảm tiểu cầu.

Khác: Co giật, vã mồ hôi, đau cơ, dị cảm, tác dụng ngoại tháp, rối loạn giấc ngủ, trầm cảm, lú lẫn, ù tai, hạ huyết áp, rụng tóc. [1]

6 Tương tác

Thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO): Kéo dài và tăng tác dụng chống tiết acetylcholin của thuốc kháng histamin.

Ethanol, thuốc an thần: Tăng tác dụng ức chế thần kinh trung ương của dexclorpheniramin.

Phenytoin: Dexclorpheniramin ức chế chuyển hóa phenytoin, nguy cơ ngộ độc phenytoin.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Tanapolormin có thể làm tăng nguy cơ bí tiểu do tác dụng chống tiết acetylcholin, đặc biệt ở người phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu hoặc môn vị - tá tràng, cũng như làm nặng thêm ở bệnh nhân nhược cơ.

Tác dụng an thần có thể tăng khi uống rượu hoặc phối hợp với thuốc an thần khác.

Cần thận trọng ở người có bệnh phổi mạn tính, khó thở hoặc thở ngắn do nguy cơ biến chứng hô hấp, suy hô hấp hoặc ngừng thở.

Nguy cơ gây khô miệng, sâu răng khi dùng lâu dài.

Không dùng cho người tăng nhãn áp.

Thận trọng với người cao tuổi vì nhạy cảm hơn với tác dụng chống tiết acetylcholin.

Thận trọng ở bệnh nhân tiểu đường hoặc không dung nạp lactose vì thuốc chứa lactose.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ mang thai: Chỉ sử dụng khi thật cần thiết và tránh dùng trong 3 tháng cuối thai kỳ.

Phụ nữ cho con bú: Thuốc tiết qua sữa mẹ và có thể ức chế tiết sữa. Do nguy cơ phản ứng nặng cho trẻ bú mẹ, cần cân nhắc ngừng cho bú hoặc ngừng thuốc, tùy nhu cầu điều trị.

7.3 Ảnh hưởng khi lái xe và vận hành máy móc

Tanapolormin 2mg có thể gây buồn ngủ nên cần tránh sử dụng cho người lái xe hoặc vận hành máy móc.

7.4 Xử trí khi quá liều

Liều gây tử vong khoảng 12,5 - 25 mg/kg thể trọng.

Triệu chứng quá liều: Buồn ngủ nhiều, kích thích nghịch thường hệ thần kinh trung ương, loạn tâm thần, động kinh, ngừng thở, co giật, tác dụng kháng muscarin, loạn trương lực, trụy tim mạch, loạn nhịp.

Xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ chức năng sống, theo dõi đặc biệt chức năng gan, thận, hô hấp, tim, cân bằng nước - điện giải. Có thể rửa dạ dày hoặc gây nôn bằng siro ipecacuanha, sau đó dùng than hoạt và thuốc tẩy để giảm hấp thu.

Khi xảy ra hạ huyết áp hoặc loạn nhịp, cần điều trị tích cực. Co giật có thể kiểm soát bằng Diazepam hoặc Phenytoin tiêm tĩnh mạch. Trường hợp nặng có thể cần truyền máu.

7.5 Bảo quản 

Giữ Tanapolormin 2mg nơi khô mát.

Tránh ánh sáng.

Nhiệt độ dưới 30 °C.

Để xa tầm tay trẻ em.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Tanapolormin 2mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

  • Thuốc Mekopora 2mg của Công ty cổ phần hóa - dược phẩm Mekophar sản xuất, chứa Dexclorpheniramin maleat, điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa/quanh năm, viêm kết mạc dị ứng, mày đay.
  • Thuốc Polarvi 2 được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha, chứa Dexclorpheniramin maleat, điều trị triệu chứng viêm mũi (theo mùa hay quanh năm), viêm kết mạc, mề đay.

9 Cơ chế tác dụng 

9.1 Dược lực học

Dexclorpheniramin là dẫn chất propylamin thuộc nhóm kháng histamin H1. 

Thuốc có đặc tính an thần thấp. 

Ngoài ra, thuốc còn có tác dụng phụ chống tiết acetylcholin, mức độ khác nhau tùy từng người.

9.2 Dược động học

Hấp thu tốt nhưng chậm do chuyển hóa qua niêm mạc tiêu hóa và gan bước đầu. Xuất hiện trong huyết tương sau 30 - 60 phút, nồng độ đỉnh trong 2,5 - 6 giờ.

Sinh khả dụng thấp (25 - 50%), khoảng 25 - 45% liều không chuyển hóa vào tuần hoàn.

Khoảng 70% thuốc gắn protein huyết tương.

Thể tích phân bố: 2,5–3,2 lít/kg (người lớn), 3,8 lít/kg (trẻ em).

Chuyển hóa nhanh và nhiều thành desmethyl-, didesmethyl-dexclorpheniramin và các chất chưa xác định (một số có hoạt tính).

Thời gian tác dụng kéo dài 4 - 6 giờ, ngắn hơn dự đoán theo dược động học.

Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu dạng không đổi hoặc đã chuyển hóa, phụ thuộc pH và lưu lượng nước tiểu. Một lượng nhỏ thải qua phân.

Thời gian bán thải ở người lớn 12 - 43 giờ, ở trẻ em 5,2 - 23,1 giờ. Bệnh nhân suy thận mạn có thể kéo dài đến 280 - 330 giờ.

10 Thuốc Tanapolormin 2mg giá bao nhiêu?

Thuốc Tanapolormin 2mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Tanapolormin 2mg mua ở đâu?

Bạn có thể mua thuốc Tanapolormin 2mg trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm 

  • Tanapolormin 2mg giúp điều trị triệu chứng dị ứng như viêm mũi dị ứng, mày đay, viêm mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng, viêm da tiếp xúc, dị ứng thực phẩm, côn trùng đốt.
  • Dạng viên nén dễ sử dụng, thuận tiện mang theo, phù hợp cho người lớn và trẻ từ 12 tuổi.

13 Nhược điểm

  • Tanapolormin 2mg có thể gây buồn ngủ nên cần tránh sử dụng cho người lái xe hoặc vận hành máy móc.

Tổng 10 hình ảnh

thuoc tanapolormin 2mg 1 H3175
thuoc tanapolormin 2mg 1 H3175
thuoc tanapolormin 2mg 2 O6724
thuoc tanapolormin 2mg 2 O6724
thuoc tanapolormin 2mg 3 I3187
thuoc tanapolormin 2mg 3 I3187
thuoc tanapolormin 2mg 4 B0440
thuoc tanapolormin 2mg 4 B0440
thuoc tanapolormin 2mg 5 J3180
thuoc tanapolormin 2mg 5 J3180
thuoc tanapolormin 2mg 6 C0352
thuoc tanapolormin 2mg 6 C0352
thuoc tanapolormin 2mg 7 V8364
thuoc tanapolormin 2mg 7 V8364
thuoc tanapolormin 2mg 8 O5636
thuoc tanapolormin 2mg 8 O5636
thuoc tanapolormin 2mg 9 A0276
thuoc tanapolormin 2mg 9 A0276
thuoc tanapolormin 2mg 10 P6538
thuoc tanapolormin 2mg 10 P6538

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Viêm mũi dị ứng uống mỗi ngày mấy viên?

    Bởi: Hương vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào chị, chị có thể tham khảo liều dùng điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, 1 viên mỗi lần, uống cách 4 - 6 giờ, tối đa 6 viên mỗi ngày (người cao tuổi liều tối đa 3 viên mỗi ngày)

      Quản trị viên: Dược sĩ Thanh Huế vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Tanapolormin 2mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Tanapolormin 2mg
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thuốc giúp giảm hắt hơi, sổ mũi tốt

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789