Tadocel 20mg/ml
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Actavis, Actavis Italy S.p.A. |
Công ty đăng ký | Actavis International Ltd |
Số đăng ký | VN2-473-16 |
Dạng bào chế | Dung dịch đậm đặc để pha truyền tĩnh mạch |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ 7ml |
Hoạt chất | Docetaxel |
Xuất xứ | Ý |
Mã sản phẩm | thom537 |
Chuyên mục | Thuốc Trị Ung Thư |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần có trong 1 lọ Tadocel 7ml chứa:
- Docetaxel 140mg
- Tá dược vừa đủ 1 lọ
Dạng bào chế: Dung dịch đậm đặc để pha truyền tĩnh mạch
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Tadocel 20mg/ml
Tadocel điều trị các bệnh như ung thư vú, ung thư đầu và cổ, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ, ung thư tuyến dạ dày và ung thư tuyến tiền liệt.
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Vesanoid điều trị bệnh ung thư máu hiệu quả
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Tadocel 20mg/ml
3.1 Liều khuyến cáo:
Theo chỉ định, trừ ung thư tuyến tiền liệt, trước khi điều trị bằng Tadocel 1 ngày có thể dùng thuốc dẫn gồm một corticosteroid uống.
Ung thư tiền liệt tuyến, nên dùng cùng lúc thuốc dẫn Prednisone hoặc Prednisolone với docetaxel. Thời gian truyền Docetaxel trong một giờ, 3 tuần 1 lần. [1]
Điều trị | Liều dùng |
Ung thư vú có hạch | 75 mg docetaxel /m2 dùng sau 1giờ sau khi dùng Doxorubicin 50 mg/m2 và Cyclophosphamide 500 mg/m2, 3 tuần 1 lần trong 6 chu kỳ. |
Ung thư vú tại chỗ tiến triển hoặc di căn |
|
Ung thư phổi không tế bào nhỏ | 75 mg/m2 docetaxel, sau đó dùng 75 mg Cisplatin /m2 trong 0,5-1h. |
Ung thư tiền liệt tuyến | 75 mg docetaxel /m2 + Prednisone hoặc prednisolone 5 mg (đường uống, ngày hai lần được sử dụng liên tục) |
Ung thư tuyến dạ dày | 75 mg docetaxel /m2 trong 1 giờ, sau đó là cisplatin 75 mg/m2 truyền trong 1 giờ -3 giờ, tiếp theo truyền liên tục 5- fluorouracil 750 mg/m2 trong 24 giờ, trong 5 ngày liên tiếp. Điều trị lặp lại sau mỗi ba tuần. |
Ung thư đầu và cổ | 75 mg docetaxel /m2 truyền 1 giờ, sau đó dùng kết hợp với cisplatin, 5-fluorouracil hay cisplatin. |
4 Chống chỉ định
Không dùng thuốc Tadocel 20mg/ml cho người có bất cứ mẫn cảm nào với các thành phần của thuốc và những đối tượng sau:
Người có giới hạn bạch cầu trung tính < 1500 tế bào/mm3.
Suy gan nặng
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Nolvadex - Thuốc có tác dụng điều trị bệnh ung thư vú
5 Tác dụng phụ
Thường gặp:
- Rối loạn thần kinh: dị cảm hay mất cảm giác.
- Rối loạn da và mô dưới da: phát ban, tróc vảy
- Phản ứng tại vị trí truyền: viêm, khô da, viêm tĩnh mạch
- Rối loạn chung: ứ dịch, tràn dịch màng phổi, tăng cân
- Rối loạn hệ miễn dịch: phản ứng quá mẫn, đỏ bừng, nổi mẩn, đau lưng, đau thắt ngực, khó thở.
6 Tương tác
Hiện chưa có nghiên cứu về mặt lâm sàng chính thức về tương tác của Tadocel
Thận trọng khi dùng chung Tadocel với ciclosporin, ketôcnazole, troleandomycin,....
Hoặc thận trọng khi dùng cùng với chất ức chế CYP3A4
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Tác dụng phụ bất lợi hay gặp nhất của Tadocel là giảm bạch cầu trung tính, khi dùng thuốc này cần theo dõi lượng tế bào máu thường xuyên.
Trong lần truyền dịch đầu tiên và thứ 2 cần theo dõi phản ứng quá mẫn cho bệnh nhân, nó chỉ xảy ra sau vài phút khi bắt đầu truyền, vì vậy cần chuẩn bị các phương tiện điều trị tình trạng hạ huyết áp hay phế quản co thắt.
Nếu bị ban đỏ, phù , tróc vảy thì có thể làm gián đoạn việc điều trị bằng Tadocel
Thận trọng khi điều trị Tadocel cho bệnh nhân suy gan., suy thận.
Một số biểu hiện bệnh khác cần chú ý khi dùng Tadocel:
- Độc tính trên tim
- Rối loạn hệ thần kinh
- Ứ dịch
- Giảm bạch cầu
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ đang có thai hoặc đang cho con bú: không nên dùng Tadocel
7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc
Không có nghiên cứu
7.4 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng: ức chế tủy xương, ngộ độc thần kinh ngoại vi và viêm niêm mạc
Cần theo dõi sức khoẻ nếu bị quá liều, không có thuốc giải độc nếu quá liều Tadocel
7.5 Bảo quản
Nên để Tadocel 20mg/ml ở nơi khô ráo
Tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào Tadocel 20mg/ml
Nhiệt độ bảo quản Tadocel 20mg/ml dưới 30 độ C
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc Docetaxel ebewe 20mg/2ml chứa docetaxel, dùng để điều trị cho bệnh nhân ung thư vú, ung thư tuyến dạ dày,.... Thuốc này được sản xuất tại Ebewe Pharma, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 1 lọ 2ml
Thuốc MIRACEL 20mg/1ml Nanogen chứa docetaxel, dùng để điều trị ung thư vú, ung thư dạ dày, ung thư đầu và cổ. Thuốc này được sản xuất tại Công ty cổ phần Công nghệ sinh học Dược Nanogen, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 1 lọ 1 ml.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Docetaxel có tác dụng kháng vi quản của thoi phân bào, tăng cường sự trùng hợp của tubulin, làm cho cân bằng động học hệ vi quản bị phá vỡ, ngừng chu kỳ phân bào của pha G2 và M, dẫn đến ngăn cản sự sao chép tế bào, vì vậy có tác dụng chống ung thư.
9.2 Dược động học
Docetaxel có đặc tính dược động học phụ thuộc liều, docetaxel phân bố nhanh vào các mô với Vd là 113L. Docetaxel chuyển hoá bởi CYP3A4, các chất chuyển hoá được đào thải qua phân với t ½ khoảng 11h.
10 Thuốc Tadocel 20mg/ml giá bao nhiêu?
Thuốc Tadocel 20mg/ml chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Tadocel 20mg/ml mua ở đâu?
Thuốc Tadocel 20mg/ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Tadocel 20mg/ml để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Tadocel 20mg/ml có hiệu quả trong điều trị nhiều loại ung thư kể trên.
- Tadocel 20mg/ml có nguồn gốc tại Actavis Italy S.p.A., công ty có sự đầu tư về máy móc thiết bị và giàu kinh nghiệm sản xuất nên thuốc xuất xưởng đạt chất lượng tốt.
13 Nhược điểm
- Khi dùng Tadocel 20mg/ml có thể gặp một vài tác dụng phụ như rối loạn tiêu hoá, giảm bạch cầu trung tính.
Tổng 4 hình ảnh