Tabracef 300 cap
Thuốc kê đơn
Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng
Thương hiệu | US PHARMA USA, Công ty TNHH US Pharma USA |
Công ty đăng ký | Công ty TNHH US Pharma USA |
Số đăng ký | VD-32738-19 |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Cefdinir |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | aa8660 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
Biên soạn: Dược sĩ Hương Trà
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 1494 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Tabracef 300 cap được chỉ định để điều trị các nhiễm trùng chủ yếu gây ra bởi các chủng vi khuẩn như Phế cầu Streptococcus Pneumoniae, Moraxella catarrhalis (Cả chủng sinh beta lactamase), vi khuẩn Haemophilus influenzae,… như trong bệnh viêm phổi, viêm phế quản viêm amidan,... Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Tabracef 300 cap.
1 Thành phần
Thành phần: Mỗi viên thuốc Tabracef 300 cap chứa:
- Dược chất: Cefdinir 300mg.
- Tá dược: Aerosil, Magnesi Stearat,…
Dạng bào chế: Viên nang cứng.
2 Tác dụng-Chỉ định của thuốc Tabracef 300 cap
2.1 Tác dụng của thuốc Tabracef 300 cap
2.1.1 Dược lực học
Cefdinir có phổ kháng khuẩn rộng bao gồm một số mầm bệnh Gram dương và Gram âm thường gây ra các bệnh nhiễm trùng da và đường hô hấp mắc phải trong cộng đồng. Kết quả của nhiều nghiên cứu công bố từ năm 1995 cho thấy cefdinir có hoạt tính tốt với các chủng Streptococcus pneumoniae nhạy cảm với penicillin, S. pyogenes và Staphylococcus aureus nhạy cảm với methicillin, kể cả các chủng sinh beta-lactamase. Tuy nhiên, giống như nhiều kháng sinh beta-lactam khác, cefdinir cho thấy ít hoạt động hơn đối với phế cầu khuẩn trung gian và kháng penicillin và không có hoạt tính đối với S. aureus kháng methicillin. Cefdinir cũng có hoạt tính chống lại các vi khuẩn Gram âm quan trọng gây bệnh đường hô hấp là Haemophilus influenzae và Moraxella catarrhalis, kể cả các chủng sinh beta-lactamase của cả hai vi sinh vật.
Tác dụng diệt khuẩn của cefdinir đạt được do nó gắn với các protein gắn penicillin. Điều này dẫn đến tổn thương thành tế bào, ly giải tế bào và làm chết vi khuẩn nhạy cảm. Cefdinir diệt khuẩn nhanh chóng đối với một số tác nhân gây bệnh ở nồng độ diệt khuẩn tối thiểu gấp 2 đến 4 lần nồng độ ức chế tối thiểu. Cefdinir cũng cho thấy hiệu quả trong một số mô hình nhiễm trùng ở động vật, bao gồm viêm phổi do H. influenzae hoặc các chủng S. pneumoniae nhạy cảm với penicillin và áp xe dưới da do S. aureus gây ra.[1]
2.1.2 Dược động học
Hấp thu: Cefdinir đạt đỉnh sau 2-4 giờ. Với liều 300mg, Cefdinir có sinh khả dụng 21%. Cefdinir hâp thu răng theo liều nhưng tăng không nhiều ở mức liều 300-600mg.
Phân bố: Cefdinir có thể tích phân bố trẻ em, người lớn là 0,67l/kg và 0,35l/kg. 60-70% Cefdinir gắn với protein.
Chuyển hóa: Với lượng không nhiều.
Thải trừ: Cefdinir có nửa đời thải trừ 1,7 giờ. Cefdinir đào thải ở thận.Với liều 300mg, đột hanh thải la 11,6 và 18,4% hấp thu dưới dạng không đổi.
2.2 Chỉ định của thuốc Tabracef 300 cap
Bệnh lý | Nguyên nhân |
Viêm phổi cộng đồng | Phế cầu Streptococcus Pneumoniae Moraxella catarrhalis (Cả chủng sinh beta lactamase) Vi khuẩn Haemophilus influenzae |
Viêm phế quản mạn trong đợt cấp | Phế cầu Streptococcus Pneumoniae (nhạy cảm penicilin) Moraxella catarrhalis (Cả chủng sinh beta lactamase) Vi khuẩn Haemophilus influenzae |
Viêm xoang cấp | Phế cầu Streptococcus Pneumoniae (nhạy cảm penicilin) Moraxella catarrhalis (Cả chủng sinh beta lactamase) Vi khuẩn Haemophilus influenzae |
Viêm amidan Viêm họng | Liên cầu khuẩn Streptococcus Pyogenes |
Viêm da, cấu trúc da | Liên cầu khuẩn Streptococcus Pyogenes Tụ cầu Streptococcus aureus (Cả sinh beta lactamase) |
Viêm tai giữa cấp | Phế cầu Streptococcus Pneumoniae Moraxella catarrhalis (Cả chủng sinh beta lactamase) Vi khuẩn Haemophilus influenzae |
3 Liều dùng-Cách dùng thuốc Tabracef 300 cap
3.1 Liều dùng thuốc Tabracef 300 cap
Người lớn, trẻ >13 tuổi:
- 1 viên x 2 lần/ngày.
Hoặc:
- 2 viên/lần/ngày.
- Tối đa 2 viên/ngày.
Người suy thận creatinin <30ml/phút: 1 viên/lần/ngày.
3.2 Cách dùng thuốc Tabracef 300 cap hiệu quả
Thuốc dùng đường uống.
Uống cách Sắt và thuốc kháng acid cách 2 giờ với thuốc.
Thuốc có thể dùng 1-2 lần/ngày.
Uống thuốc sau khi ăn.
Nên dùng 5-10 ngày.
⇒ Xem thêm thuốc có cùng công dụng tại đây: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Haginir 300 điều trị nhiễm khuẩn, nhiễm trùng
4 Chống chỉ định
Người dị ứng kháng sinh Cephalosporin.
Mẫn cảm với Penicilin.
Mẫn cảm với tá dược.
5 Tác dụng phụ
| Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp | Chưa rõ tần suất |
Tiêu hóa Gan | Nôn Tiêu chảy | Đau bụng Rối loạn tiêu hóa Buồn nôn Phân bất thường | Ứ mật Rối loạn chức năng gan Viêm đại tràng giả mạc |
|
Da liễu | Phát ban |
| Hồng ban đa dạng Phản ứng dị ứng Hội chứng Stevens-Johnson |
|
Viêm nhiễm, nhiễm nấm |
| Nhiễm nấm Candida âm đạo Nhiễm nấm Candida Viêm âm đạo |
|
|
Thần kinh |
| Tăng động |
|
|
Quá mẫn |
|
| Sốc phản vệ | Co giật ở người suy thận Ngừng thuốc, điều trị co giật |
Hệ bạch huyết |
|
| Mất bạch cầu hạt Thiếu máu tán huyết Xuất huyết Thiếu máu bất sản Huyết cầu giảm Bạch cầu giảm |
|
Thận, tiết niệu |
|
| Rối loạn chức năng thận Xét nghiệm đường tiết niệu bị dương tính giả |
|
⇒ Xem thêm thuốc khác tại đây: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Rinedif 300 trị nhiễm khuẩn tai mũi họng
6 Tương tác
Chế phẩm chứa sắt Thuốc trong hòa acid chứa: Magnesi. Nhôm. | Khiến Cefdinir giảm hấp thu |
Probenecid | Khiến Cefdinir bị ức chế bài tiết qua thận |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Việc uống thuốc lâu dài có thể khiến tăng nguy cơ khiến vi khuẩn kháng thuốc phát triển. Đổi kháng sinh khác nếu thời gian uống thuốc viêm nhiễm tái nhiễm và phải được theo dõi nghiêm ngặt khi uống.
Không uống khi:
- Quá hạn.
- Viên uống hỏng, chảy nước.
Thuốc thận trọng với người:
- Mẫn cảm với penicilin.
- Rối loạn dung nạp galactose.
- Tiền sử viêm đại tràng.
- Rối loạn hấp thu glucose-galactose.
- Đang lái xe.
- Thiếu hụt Lactose Lapp.
- Đang vận hành máy.
Dùng đúng hướng dẫn chỉ định.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Với bà bầu: Các nghiên cứu và các báo cáo cụ thể về ảnh hưởng và an toàn với mẹ bầu, thai nhi chưa đủ đảm bảo việc thoải mái dùng thuốc trong thai kỳ. Chỉ dùng nếu thuốc có lợi ích lớn.
Phụ nữ cho con bú: Việc phát hiện thuốc vào sữa mẹ vẫn chưa chắc chắn. Cẩn trọng uống khi cho con bú.
7.3 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng:
- Tiêu chảy.
- Co giật.
- Buồn nôn, nôn.
- Đau thượng vị.
Xử trí:
- Lọc máu để loại bớt thuốc.
7.4 Bảo quản
Thuốc viên nang cần để tránh ẩm để không khiến viên thuốc bị ẩm, mềm, chảy nước. Môi trường khô ráo, để trong phòng, nhiệt độ <30 độ là tốt nhất để bảo quản. Tránh xa những nơi nắng nóng.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VD-32738-19.
Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA.
Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên.
9 Thuốc Tabracef 300 cap giá bao nhiêu?
Thuốc Tabracef 300 cap hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Tabracef 300 cap mua ở đâu?
Thuốc Tabracef 300 cap mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Tabracef 300 cap để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
- Viên uống tiện sử dụng.
- Thuốc mỗi vỉ 10 viên phù hợp với thời gian, đợt điều trị nên không gây lãng phí.
- Nhà máy GMP-WHO sản xuất, các tiêu chuẩn chất lượng đánh giá với tiêu chí nghiêm ngặt đảm bảo thuốc có độ an toàn và có chất lượng tốt.
- Thuốc hiệu quả tốt để giảm các viêm nhiễm ở tai, các bệnh nhiễm khuẩn như viêm xoang, viêm phế quản và nhiều bệnh hô hấp khác đều đạt hiệu quả tốt.
- Cefdinir được nghiên cứu có hiệu quả và an toàn trong điều trị bệnh nhân viêm phế quản cấp tính.[2]
- Cefdinir, với tác dụng kháng khuẩn tuyệt vời, là một loại thuốc hiệu quả và an toàn để điều trị các bệnh nhiễm trùng ở trẻ em.[3]
12 Nhược điểm
- Trẻ <13 tuổi khi gặp các biểu hiện viêm nhiễm chưa đủ thông tin uống thuốc.[4]
- Mặc dù tỷ lệ hiếm nhưng uống thuốc có thể gây các mẫn cảm, rối loạn nghiêm trọng.
Tổng 6 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả Caroline M. Perry, Lesley J. Scott (Ngày đăng 17 tháng 9 năm 2012). Cefdinir, Springerlink. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2023
- ^ Tác giả M J Sperling, A Puopolo, T J Griffin, C H Keyserling, K J Tack (Ngày đăng tháng 7-tháng 8 năm 1996). Efficacy and safety of cefdinir in the treatment of patients with acute bronchitis. The Cefdinir Bronchitis Study Group, Pubmed. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2023
- ^ Tác giả Y Sato, K Kawauchi, M Yokoyama, Y Takebe, T Tsushima, T Asuka, T Okamoto, Y Suto (Ngày đăng tháng 8 năm 1990). Clinical studies on cefdinir in pediatric infections, Pubmed. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2023
- ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Tabracef 300 cap do Bộ Y Tế, Cục Quản Lý Dược phê duyệt, tải bản PDF tại đây