1 / 9
thuoc stadloric 100 1 O5521

Stadloric 100 Stella

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 322 Còn hàng
Thương hiệuStellapharm, Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
Công ty đăng kýCông ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
Số đăng kýVD-25555-16
Dạng bào chếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtCelecoxib
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmam216
Chuyên mục Thuốc Cơ - Xương Khớp

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Quyên Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Quyên
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 419 lần

Thuốc Stadloric 100 được chỉ định để điều trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp, thoái hóa khớp. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Stadloric 100.

1 Thành phần

Thành phần của mỗi viên Stadloric 100 chứa: 

  • Hoạt chất: Celecoxib 100 mg
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế: Viên nang cứng

2 Chỉ định của thuốc Stadloric 100 Stella

Thuốc Stadloric 100 chỉ định sử dụng trong:

  • Điều trị các triệu chứng ở người trưởng thành khi mắc viêm khớp dạng thấp, thoái hóa xương khớp
  • Giảm đau trong các trường hợp bị đau cấp như nhổ răng, sau phẫu thuật
  • Điều trị thống kinh nguyên phát.
  • Điều trị hỗ trợ bệnh polyp dạng tuyến đại trực tràng có tính gia đình

==>> Bạn có thể tham khảo thêm: Thuốc Celecoxib 100mg Santa chống viêm, giảm đau cơ - xương khớp.

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Stadloric 100

3.1 Liều dùng

Thuốc Stadloric 100 khi sử dụng cần điều chỉnh liều sử dụng tùy thuộc tình huống của người bệnh.

  • Thoái hóa xương khớp

Khuyến cáo: 02 viên/ngày chia 01-02 lần/ngày.

Khuyến cáo: 01-02 viên Stadloric 100/lần x 2 lần/ngày.

  • Polyp đại - trực tràng

Dùng 04 viên Stadloric 100/lần x 2 lần/ngày. Khi dùng thuốc trên 06 tháng chưa rõ tính an toàn.

  • Đau nói chung và thống kinh

Dùng 04 viên x 01 lần nếu cần thiết dùng theo 02 viên trong ngày đầu tiên. Tiếp tục dùng liều 02 viên/lần x 02 lần/ngày.

  • Người già (trên 65 tuổi)

Khuyến cáo dùng liều Stadloric 100 thấp nhất khi sử dụng cho người lớn tuổi dưới 50kg.

  • Suy thận

Khi dùng nên kiểm tra và theo dõi chức năng thận.

  • Suy gan

Dùng liều bằng một nửa bình thường cho người suy gan vừa.

3.2 Cách dùng

Thuốc Stadloric 100 Stella dùng theo đường uống. 

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với các thành phần Stadloric 100

  • Tiền sử hen hoặc dị ứng khi dùng Aspirin hoặc thuốc NSAID khác.
  • Quá mẫn với celecoxib, sulfonamid
  • Trong điều trị đau sau phẫu thuật thay động mạch vành
  • Suy tim nặng
  • Bệnh viêm ruột
  • Suy gan nặng
  • Loét/xuất huyết đường tiêu hóa
  • Suy thận nặng
  • Trẻ em

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Colexib 200 giảm đau trong viêm khớp dạng thấp, hỗ trợ cho người polyp tuyến gia đình.

5 Tác dụng phụ

Tần suấtHệ cơ quan/tổ chứcTác dụng phụ
Thường gặpTiêu hóaĐau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi, buồn nôn.
Hô hấpViêm họng, viêm mũi, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường
hô hấp trên.
Hệ thân kinh trung ươngMắt ngủ, chóng mặt, nhức đầu.
DaBan.
ChungĐau lưng, phù ngoại biên.
Hiếm gặpTim mạchNgất, viêm tĩnh mạch huyết khối, suy tim sung huyết, viêm mạch, rung thất, nghẽn mạch phổi, hoại thư ngoại biên, tai biến mạch máu não.
 Tiêu hóaTắc ruột, xuất huyết đường tiêu hóa, thủng ruột, viêm đại tràngxuất huyết/thủng thực quản, viêm tụy, tắc ruột.
 Gan mậtBệnh sỏi mật, viêm gan, vàng da, suy gan.
 Huyết họcGiảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, mất bạchcầu hạt,giảm hồng cầu, thiếu máu không tái tạo.
 Chuyển hóaGiảm glucosehuyét.
 Hệ thần kinh trung ươngMất điều hòa, hoang tưởng tự sát.
 ThậnSuy thận cấp, viêm thận kẽ
 DaBan đỏ đa dạng, viêm da tróc, hội chứng Stevens-Johnson.
 ChungNhiễm khuẩn, phản ứng kiểu phản vệ, phù mạch, chết đột ngột.

6 Tương tác

Không nên phối hợp Stadloric 100 với các thuốc:

  • Các thuốc ức chế P450 2C9
  • Thuốc lợi tiểu
  • Các thuốc chuyển hóa bởi P450 2D6
  • Aspirin
  • Thuốc ức chế men chuyển angiotensin
  • Fluconazol
  • Lithi
  • Warfarin

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thuốc Stadloric 100 là thuốc kê đơn.

Đọc kỹ HDSD của Stadloric 100 trước khi dùng.[1]

Khi sử dụng thuốc Stadloric 100 có nguy cơ gặp các vấn đề về tim mạch, đường tiêu hóa, thận như nguy cơ huyết khối tim mạch, đột quỵ, viêm loét dạ dày, thủng ruột, xuất huyết đường tiêu hóa, hoại tử nhú thận, tổn thương thận…

Khuyến cáo không dùng Stadloric 100 trên người có bệnh về thận vì chưa có đầy đủ dữ liệu về tính an toàn của thuốc nếu dùng cần theo dõi chức năng thận cẩn thận.

Khi dùng Stadloric 100 trong bệnh polyp dạng tuyến đại trực tràng nên điều trị bệnh như thường lệ, kieur tra nội soi và cắt bỏ nếu cần thiết.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chưa có dữ liệu, thông tin đầy đủ khi dùng cho người đang mang thai, đang cho con bú nên tham khảo ý kiến bác sĩ.

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe, vận hành máy móc

Khi dùng Stadloric 100 có thể bị hoa mắt, chóng mặt, ngủ gà

7.4 Xử trí khi quá liều

Trường hợp quá liều Stadloric 100 nên đưa người bệnh đến bệnh viện hoặc cơ sở y tế gần nhất.

7.5 Bảo quản 

Nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh xa tầm tay trẻ em.

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Stadloric 200 có chứa cùng hoạt chất được sử dụng trong điều trị viêm nhiễm, Đau Bụng Kinh,.... Được sản xuất tại Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm với quy cách đóng gói: Hộp 06 vỉ x 10 viên. Giá bán hiện tại là 125,000đ/Hộp.

Thuốc Celegesis 100mg có chứa cùng hoạt chất và hàm lượng được chỉ định để điều trị triệu chứng, giảm đau, kháng viêm trong viêm xương khớp. Được sản xuất tại Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera với quy cách đóng gói: Hộp 06 vỉ x 10 viên. Giá bán hiện tại đang được cập nhật.

9 Thông tin chung

SĐK (nếu có): VD-25555-16

Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

10 Cơ chế tác dụng 

10.1 Dược lực học

Thuốc Stadloric 100 có chứa hoạt chất Celecoxib - Thuốc kháng viêm NSAIS có công dụng hạ sốt, chống viêm, giảm đau do ức chế chọn lọc Cyclooxygenase--2 (COX-2) từ đó ngăn cản quá trình tổng hợp prostaglandin. Celecoxib có ảnh hưởng chọn lọc trên COX-2 nhưng không tác động đến COX-1 nên Celecoxib ít có nguy cơ phá hủy niêm mạc đường tiêu hóa.

10.2 Dược động học

  • Hấp thu

Celecoxib hấp thu nhanh khi dùng đường uống. Khi uống liều 200mg Celecoxib vào lúc đói thì nồng độ đỉnh Cmax đạt sau 03 giờ. Nồng độ Celecoxib ổn định trong 05 ngày và không thấy Celecoxib tích lũy. 

  • Phân bố

Celecoxib phân bố trong các mô của cơ thể và Celecoxib có khoảng 97% gắn với protein trong huyết tương.

  • Chuyển hóa

Celecoxib chuyển hóa qua gan thành dạng không hoạt tính.

  • Thải trừ

Thời gian bán thải của Celecoxib là 11 giờ và thời gian này sẽ lâu hơn ở người suy gan, người suy thận. Celecoxib thải trừ qua phân (57%) và nước tiểu (27%).

11 Thuốc Stadloric 100 giá bao nhiêu?

Thuốc Stadloric 100 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Stadloric 100 mua ở đâu?

Thuốc Stadloric 100 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Stadloric 100 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12.1 Ưu điểm

  • Celecoxib được chỉ định ở EU để điều trị triệu chứng viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp và viêm cột sống dính khớp ở người lớn.[2]
  • Celecoxib với liều lượng lớn hơn liều được chỉ định trên lâm sàng có các tác dụng độc hại quan trọng khác trên lâm sàng thấp hơn so với NSAID ở liều tiêu chuẩn.[3]
  • Thuốc được bào chế dạng viên nén bao phim dễ sử dụng, dễ bảo quản
  • Liều dùng đơn giản, dễ thực hiện
  • Thuốc Stadloric 100 được sản xuất bởi Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm đạt GMP đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm.

12.2 Nhược điểm

  • Có thể gặp các tác dụng phụ như đau bụng, khó tiêu, đầy hơi, buồn nôn, viêm họng, đau lưng...

Tổng 9 hình ảnh

thuoc stadloric 100 1 O5521
thuoc stadloric 100 1 O5521
thuoc stadloric 100 2 J3061
thuoc stadloric 100 2 J3061
thuoc stadloric 100 3 D1312
thuoc stadloric 100 3 D1312
thuoc stadloric 100 4 I3380
thuoc stadloric 100 4 I3380
thuoc stadloric 100 5 D1621
thuoc stadloric 100 5 D1621
thuoc stadloric 100 6 T8061
thuoc stadloric 100 6 T8061
thuoc stadloric 100 7 Q6817
thuoc stadloric 100 7 Q6817
thuoc stadloric 100 8 M5753
thuoc stadloric 100 8 M5753
thuoc stadloric 100 9 J3580
thuoc stadloric 100 9 J3580

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng của sản phẩm tại đây.
  2. ^ Tác giả Paul L McCormack (Ngày đăng năm 2011). Celecoxib: a review of its use for symptomatic relief in the treatment of osteoarthritis, rheumatoid arthritis and ankylosing spondylitis,, PubMed. Truy cập ngày 26 tháng 02 năm 2024.
  3. ^ Tác giả F E Silverstein, G Faich, J L Goldstein, L S Simon, T Pincus, A Whelton, R Makuch, G Eisen, N M Agrawal, W F Stenson, A M Burr, W W Zhao, J D Kent, J B Lefkowith, K M Verburg, G S Geis (Ngày đăng: ngày 13 tháng 09 năm 2000).Gastrointestinal toxicity with celecoxib vs nonsteroidal anti-inflammatory drugs for osteoarthritis and rheumatoid arthritis: the CLASS study: A randomized controlled trial. Celecoxib Long-term Arthritis Safety Study, PubMed. Truy cập ngày 26 tháng 02 năm 2024.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc này có còn không ạ?

    Bởi: Minh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Bạn liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Quyên vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Stadloric 100 Stella 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Stadloric 100 Stella
    M
    Điểm đánh giá: 5/5

    Tư vấn nhiệt tình

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633