1 / 13
spacmarizine V8237

Spacmarizine 40mg

Thuốc kê đơn

Đã bán: 213 Còn hàng

Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng

Thương hiệuTV.Pharm, Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm
Số đăng kýVD-34284-20
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 20 vỉ x 15 viên
Hoạt chấtAlverin Citrat
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmaa8043
Chuyên mục Thuốc Tiêu Hóa

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Trang Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Dược Hà Nội

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 2992 lần

Thuốc Spacmarizine 40mg với thành phần chứa alverin citrat 40mg được chỉ định để giảm đau do co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, đau quặn thận, đau bụng kinh,...Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Spacmarizine 40mg

1 Thành phần

Thành phần của thuốc Spacmarizine 40mg

  • Dược chất: Alverin citrat 40mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Spacmarizine 40mg

2.1 Tác dụng của thuốc Spacmarizine 40mg

Alverin citrat có tác dụng chống co thắt cơ trơn ở đường tiêu hóa và tử cung.

Thuốc không gây ảnh hưởng đến cơ trơn khí quản, tim mạch khi sử dụng theo đúng liều lượng khuyến cáo. [1]

Cơ chế tác dụng của thuốc gần đây đã được xác định do 3 cơ chế:

  • Chẹn kênh calci.
  • Làm giảm tính nhạy cảm của cơ trơn đường tiêu hóa và tử cung.
  • Ức chế thụ thể 5HT1A4.

2.2 Đặc tính dược động học

Sau khi vào cơ thể, Alverin citrat nhanh chóng được hấp thu và tạo thành chất chuyển hóa có hoạt tính dược lý.

Thời gian thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương là khoảng 1-1,5 giờ sau khi uống.

Sau đó, Alverin citrat lại tiếp tục được chuyển hóa thành các chất chuyển hóa không có hoạt tính.

Alverin citrat được bài tiết tích cực qua thận.

2.3 Chỉ định thuốc Spacmarizine 40mg

Đau do co thắt cơ trơn trong một số trường hợp như:

  • Hội chứng ruột kích thích.
  • Đau túi thừa của ruột kết.
  • Đau quặn thận.
  • Đau do co thắt đường mật.
  • Đau bụng kinh.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Dospasmin 120mg - giảm đau do co thắt cơ trơn

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Spacmarizine 40mg

3.1 Liều dùng thuốc Spacmarizine 40mg

Người lớn và người lớn tuổi: 2-3 viên/lần x 1-3 lần/ngày.

Không khuyến cáo sử dụng cho trẻ dưới 12 tuổi.

3.2 Cách dùng thuốc Spacmarizine 40mg hiệu quả

Spacmarizine 40mg được sử dụng theo đường uống.

Nuốt nguyên viên thuốc với một lượng nước thích hợp.

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của Spacmarizine 40mg.

Bệnh nhân tắc ruột.

Bệnh nhân liệt ruột.

Người bị tắc ruột do phân.

Bệnh nhân mất trương lực ở đại tràng.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:  [CHÍNH HÃNG] Thuốc Simenic - giảm cảm giác đầy hơi

5 Tác dụng phụ

Một số tác dụng không mong muốn có thể gặp phải trong quá trình điều trị bao gồm:

  • Buồn nôn, phát ban.
  • Chóng mặt, đau đầu.
  • Phản ứng dị ứng.
  • Sốc phản vệ.
  • Khó thở.
  • Vàng da do viêm gan.

Thông báo với bác sĩ khi gặp phải các triệu chứng này.

6 Tương tác

Chưa ghi nhận việc xảy ra tương tác giữa Spacmarizine 40mg với các thuốc khác.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Theo dõi bệnh nhân khi các triệu chứng không đỡ sau 2 ngày điều trị.

Thông báo với bác sĩ nếu bạn gặp các tác dụng không mong muốn bao gồm:

  • Chảy máu ở ruột, buồn nôn.
  • Ăn không ngon miệng, sụt cân.
  • Mệt mỏi, táo bón.
  • Sốt.
  • Khó tiểu, đau khi đi tiểu.

Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân trên 40 tuổi.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chỉ sử dụng Spacmarizine 40mg cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú khi có chỉ định của bác sĩ.

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thận trọng khi xuất hiện triệu chứng chóng mặt, buồn ngủ trong quá trình lái xe và vận hành máy móc.

7.4 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: Hạ huyết áp hoặc các triệu chứng giống như ngộ độc atropin.

Xử trí: Rửa dạ dày, sử dụng than hoạt trước khi rửa, điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ cho người bệnh.

7.5 Bảo quản

Spacmarizine 40mg được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng, tránh nắng, dưới 30 độ C.

Để xa tầm với của trẻ.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-34284-20

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Đóng gói: Hộp 20 vỉ x 15 viên

9 Thuốc Spacmarizine 40mg giá bao nhiêu?

Thuốc Spacmarizine 40mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Spacmarizine 40mg có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Spacmarizine 40mg mua ở đâu?

Thuốc Spacmarizine 40mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

11 Sự thay đổi mẫu mã của thuốc Spacmarizine 40mg

Hiện nay, Spacmarizine 40mg đã được đổi sang bao bì mới, thành phần và hàm lượng vẫn được giữ nguyên do đó bạn đọc có thể yên tâm khi mua hàng.

Sự thay đổi mẫu mã của thuốc Spacmarizine 40mg
Sự thay đổi mẫu mã của thuốc Spacmarizine 40mg

12 Ưu điểm

  • Alverin citrat là thuốc có tác dụng chẹn kênh calci giúp làm giảm các triệu chứng do co thắt cơ trơn đường tiêu hóa và từ cung, đau bụng kinh, đau do co thắt mật, đau quặn thận. [2]
  • Kích thước viên nhỏ, đóng gói thành từng vỉ, thuận tiện khi sử dụng và bảo quản.
  • Spacmarizine 40mg được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng.
  • Thuốc được sản xuất trong nước do đó giá thành thường rẻ hơn so với những thuốc là biệt dược gốc, dễ dàng tìm mua trên thị trường. [3]

13 Nhược điểm

  • Buồn nôn, phát ban có thể xảy ra trong quá trình điều trị.

Tổng 13 hình ảnh

spacmarizine V8237
spacmarizine V8237
spacmarizine 9 P6554
spacmarizine 9 P6554
spacmarizine 0 I3435
spacmarizine 0 I3435
spacmarizine 90 E1367
spacmarizine 90 E1367
spacmarizine 1 T8248
spacmarizine 1 T8248
spacmarizine 91 B0884
spacmarizine 91 B0884
spacmarizine 2 I3041
spacmarizine 2 I3041
spacmarizine 3 V8806
spacmarizine 3 V8806
spacmarizine 4 J3632
spacmarizine 4 J3632
spacmarizine 5 O5763
spacmarizine 5 O5763
spacmarizine 6 K4281
spacmarizine 6 K4281
spacmarizine 7 E1160
spacmarizine 7 E1160
spacmarizine 8 S7521
spacmarizine 8 S7521

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả: Chae Young Lee và cộng sự (Ngày đăng: 15 tháng 4 năm 2020). Anti-Inflammatory Functions of Alverine via Targeting Src in the NF-κB Pathway, PubMed. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2023
  2. ^ Tác giả: Anita Annaházi và cộng sự (Ngày đăng: 28 tháng 5 năm 2014). Role of antispasmodics in the treatment of irritable bowel syndrome, PubMed. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2023
  3. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Spacmarizine 40mg, tải bản PDF tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    liều dùng như nào

    Bởi: Thiện vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Spacmarizine 40mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Spacmarizine 40mg
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    dễ uống, hợp lắm

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633