Senitram 1g/0,5g
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Dược phẩm Minh Dân (MD Pharco), Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Số đăng ký | VD-12884-10 |
Dạng bào chế | Bột pha tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm |
Hoạt chất | Ampicillin, Sulbactam |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | thuy813 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần: Thuốc Senitram 1g/0,5g gồm Ampicilin 1g và Sulbactam 0,5g.
Dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Senitram 1g/0,5g
Thuốc Senitram 1g/0,5g dùng trong điều trị các nhiễm khuẩn khi dùng aminopenicillin đơn đọc mà không có tác dụng, nghi ngờ do vi khuẩn sinh enzym beta-lactamase gây ra.
Thuốc Senitram 1g/0,5g sử dụng trong những trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới: viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phổi vi khuẩn và viêm nắp thanh quản.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
- Viêm thận-bể thận.
- Nhiễm khuẩn trong ổ bụng hoặc bệnh phụ khoa (viêm phúc mạc, viêm túi mật, viêm nội mạc tử cung, viêm vùng chậu).
- Nhiễm khuẩn da, phần mềm, xương và khớp.
- Nhiễm khuẩn huyết.
- Viêm màng não.
- Lậu không biến chứng.
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Senitram 1g/0,5g
3.1 Liều dùng
Trường hợp | Liều dùng |
Người lớn | |
Nhiễm khuẩn nhẹ | 1.5 - 3g/ngày (0.5+1 tới 1+2). |
Nhiễm khuẩn vừa | Lên tới 6g/ngày (2+4). |
Nhiễm khuẩn nặng | Lên tới 12g/ngày (4+8). |
Liều dùng tối đa | 4g sulbactam/ngày. |
Trẻ em | |
Trẻ dưới 12 tuổi
| Tiêm 100 mg Ampicilin + 50 mg Sulbactam/ngày, chia thành liều nhỏ. Tiêm cách 6 - 8 giờ. |
Trẻ sơ sinh dưới 7 ngày tuổi | Tiêm 100 mg Ampicilin + 50 mg Sulbactam/ngày, chia thành liều nhỏ. Tiêm cách 12 giờ. |
Lậu không biến chứng | Tiêm bắp liều duy nhất 1,5 g/ 3 g/ phối hợp với uống 1 g Probenecid. |
Người bị suy thận (Độ thanh thải Creatinin (ml/phút) | |
>30 | 1.5-3.0 trong 6-8 giờ. |
15-29 | 1.5-3.0 trong 12 giờ. |
5-14 | 1.5-3.0 trong 24 giờ. |
3.2 Cách dùng
Sử dụng bằng đường tiêm sau khi pha bột bằng nước cất để tiêm.
4 Chống chỉ định
Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc (ampicilin, sulbactam).
Không dùng cho người quá mẫn với bất kỳ Penicilin nào.
Cẩn thận với khả nặng dị ứng chéo với các kháng sinh nhóm beta-lactam khác.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: thuốc Senitram 2g/1g là thuốc kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn.
5 Tác dụng phụ
Thường gặp:
- Trên tiêu hoá: tiêu chảy.
- Phát ban ở da.
- Đau tại vị trí tiêm
- Viêm tĩnh mạch huyết khối
Ít gặp:
- Buồn nôn, nôn.
- Nhiễm candida.
- Mẩn ngứa.
- Phù.
- Mệt mỏi, đau đầu và ngực.
- Viêm dạ dày.
- Viêm đại tràng màng giả.
- Hồng ban đa dạng.
- Giảm bạch cầu hạt.
- Mày đay.
- Hồng ban đa dạng.
- Sốc phản vệ.
6 Tương tác
Khi sử dụng Senitram 1g/0,5g đồng thời cùng các thuốc khác sẽ gây ra tương tác:
Đối tượng | Tương tác |
Aminoglycosid | Làm mất hoạt tính của Aminoglycosid |
Probenecid | kéo dài thời gian thải trừ và tăng nồng độ của thuốc Senitram trong huyết thanh |
Người bệnh có acid uric máu cao có dùng Alopurinol | Gia tăng tần suất phát ban. |
Xét nghiệm tìm glucose trong nước tiểu | Phương pháp đồng sulfat (Clinitest) : bị ảnh hưởng. Phương pháp Glucose oxydase (Clinistix): không bị ảnh hưởng. |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thuốc có biểu hiện biến máu, vón cục thì không được sử dụng.
Thận trọng khi sử dụng vì thuốc Senitram 1g/0,5g có thể gây ra sốc phản vệ.
Kiểm tra định kỳ chức năng của các cơ quan có chức năng quan trọng trong cơ thể như thận, gan và khả năng tạo máu.
Trong quá trình điều trị, cần phải chẩn đoán phân biệt đối với bệnh nhân bị ỉa chảy vì thuốc có khả năng gây viêm đại tràng màng giả.
Tránh sử dụng với người bị tăng bạch cầu đơn nhân vì có thể gây ra phát ban đỏ ở da.
Một số trường hợp vi khuẩn không nhảy cảm với thuốc. Vì vậy nếu có dấu hiệu bội nhiễm thì ngưng sử dụng thuốc và điều trị bằng cách khác.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Đối với phụ nữ mang thai: không nên dùng.
Đối với bà mẹ cho con bú: một lượng nhỏ bài tiết qua sữa mẹ. Nếu bắt buộc phải sử dụng thuốc thì ngưng cho con bú.
7.3 Xử trí khi quá liều
Khi có các phản ứng quá liều như các phản ứng thần kinh, co giật thì phải báo ngay cho nhân viên y tế để được hỗ trợ xử lý kịp thời.
7.4 Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát.
Tránh ánh sáng trực tiếp.
Nhiệt độ dưới 30 độ C.
8 Cơ chế tác dụng
8.1 Dược lực học
Đây là dạng phối hợp giữa Ampicillin và Sulbactam theo tỷ lệ 2:1.
Ampicillin:
- Kháng sinh bán tổng hợp có hoạt phổ rộng (trên cả Gram âm và Gram dương) nhờ khả năng ức chế sinh tổng hợp mucopeptid của thành tế bào vi khuẩn.
- Với các vi khuẩn có enzym beta-lactamase, chúng sẽ phá vỡ vòng beta-lactam làm thuỷ phân Ampicillin gây bất hoạt.
Sulbactam:
- Là acid sulfon penicillanic.
- Ức chế không thuận nghịch beta-lactamase qua trung gian plasmid và nhiễm sắc thể.
- Khi dùng đơn độc có hoạt tính kháng khuẩn yếu.
Sulbactam có ái lực cao và gắn với một số beta-lactamase, khi kết hợp với ampicillin sẽ tạo ra tác dụng hiệp đồng diệt khuẩn, ngoài tác động lên vi khuẩn gram âm và dương còn giúp mở rộng phổ kháng khuẩn của ampicillin thêm các vi khuẩn sinh men beta-lactamase.[1]
Phổ tác dụng của Senitram 1g/0,5g | |
Vi khuẩn Gram dương | Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis, Staphylococcus faecalis (Enterococcus), Streptococcus pyogenes, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus viridans. |
Vi khuẩn Gram âm | Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis, Proteus mirabilis, Proteus vulgaris, Klebsiella sp, Providencia rettgeri và Neisseria gonorrhoeae. |
Vi khuẩn kỵ khí | Các loài Clostridium, các loại Bacteroides bao gồm cả Bacteroides fragilis, các loài Peptococcus. |
Vi khuẩn kháng thuốc | Tụ cầu kháng methicillin, Oxacillin hoặc penicillin. Trực khuẩn ưa khí Gram âm sinh beta - lactamase typ I. Một số chủng Klebsiella, Acinetobacter, E. coli. Một số hiếm chủng Neisseria gonorrhoeae. |
8.2 Dược động học
Ampicilin và Sulbactam đều tương tự nhau và không thay đổi khi dùng đơn độc hay kết hợp.
Sau khoảng 15 phút đạt nồng độ đỉnh.
Thuốc phân bố tốt đến các mô và các dịch cơ thể. Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương của Ampicillin là 15 - 28%, Sulbactam là 38%.
Khi dùng cùng probenecid uống sẽ làm tăng và kéo dài nồng độ 2 chất trong huyết tương.
Trong vòng 8 giờ đầu sau khi tiêm, có khoảng 75 - 85% cả hai chất thải trừ qua thận dưới dạng nguyên vẹn.
Thời gian bán thải của thuốc khoảng 1 giờ.
9 Thuốc Senitram 1g/0,5g giá bao nhiêu?
Thuốc Senitram 1g/0,5g hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
10 Thuốc Senitram 1g/0,5g mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Senitram 1g/0,5g để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
Thuốc Senitram 1g/0,5g có phổ kháng khuẩn rộng, trên vi khuẩn gram âm và dương, kể cả trên một số vi khuẩn sinh enzym beta-lactamase .
Điều trị nhiều bệnh như nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, nhiễm khuẩn tiết niệu, lậu không biến chứng…
12 Nhược điểm
Không dùng cho người quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc và các loại penicillin khác.
Gây ra các tác dụng phụ, có thể gặp phải tiêu chảy, phát ban.
Tổng 3 hình ảnh



Tài liệu tham khảo
- ^ Betrosian AP, Douzinas EE, (Ngày đăng: tháng 9 năm 2009), Ampicillin-sulbactam: an update on the use of parenteral and oral forms in bacterial infections, Pubmed. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2024