1 / 12
thuoc savispirono plus 1 E1358

SaviSpirono-Plus

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

85,000
Đã bán: 135 Còn hàng

Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng

Thương hiệuCông ty cổ phần Dược phẩm SaVi - Savipharm, Công ty cổ phần dược phẩm SaVi
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm SaVi
Số đăng kýVD-21895-14
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtFurosemide, Spironolactone
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmaa5753
Chuyên mục Thuốc Hạ Huyết Áp

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Minh Anh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Minh Anh
Dược sĩ lâm sàng - Học Viện Quân Y

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 2180 lần

Thuốc Savispirono-Plus được bác sĩ chỉ định điều trị tăng huyết áp vô căn, bệnh suy tim xung huyết mạn tính, xơ gan kèm tích dịch trong khoang ổ bụng. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Savispirono-Plus.

1 Thành phần

Thành phần chính trong thuốc Savispirono-Plus chứa:

  • Spironolacton hàm lượng 50mg.
  • Furosemid hàm lượng 20ml.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Savispirono-Plus

2.1 Tác dụng của thuốc Savispirono-Plus

Thuốc thuốc Savispirono-Plus là thuốc gì?

2.1.1 Dược lực học

Spironolactone là một chất đối kháng thụ thể aldosterone, là một thuốc lợ tiểu giữ Kali có tác dụng điều trị phù nề và hạ huyết áp [1].

Furosemid là một dẫn xuất của axit sulfamoylanthranilic, là một thuốc lợi tiểu quai mạnh, có tác dụng điều trị huyết áp và phù nề [2].

2.1.2 Dược động học

Spironolacton: Thuốc hấp thu qua Đường tiêu hóa với Sinh khả dụng trên 90%. Thời gian đạt nồng độ tối đa trong máu là 1 giờ. Thuốc và các sản phẩm chuyển hóa được đào thải phần lớn qua nước tiểu, chỉ một phần nhỏ qua phân.

Furosemide: Thuốc hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, thời gian đạt nồng độ tối đa trong máu là sau 1-2 giờ. Thuốc đi qua nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ. Thuốc được thải trừ hoàn toàn sau 24 giờ.

2.2 Chỉ định thuốc Savispirono-Plus

Thuốc Savispirono-Plus được chỉ định để điều trị:

  • Tăng huyết áp vô căn, bệnh suy tim xung huyết mạn tính, xơ gan kèm tích dịch trong khoang ổ bụng.
  • Chứng tăng tiết aldosteron, chống phù liên quan tới tăng tiết aldosteron thứ cấp.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Spiromid 50/20: Cách dùng – liều dùng, lưu ý khi sử dụng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Savispirono-Plus

3.1 Liều dùng thuốc Savispirono-Plus

Người lớn: 1-4 viên/ngày tùy theo đáp ứng của người bệnh. Với những bệnh nhân đã ổn định liều trước đó thì sẽ cần một liều cao hơn.

Trẻ em: Thuốc không phù hợp cho trẻ em.

Người cao tuổi: Thuốc có thể bài tiết chậm hơn ở người cao tuổi.

3.2 Cách dùng thuốc Savispirono-Plus

Dùng thuốc bằng đường uống.

Liều lượng theo chỉ định của bác sĩ.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Savispirono-Plus cho bệnh nhân bị mẫn cảm bất kì thành phần nào của thuốc.

Bệnh nhân vô niệu, suy thận cấp hay suy giảm chức năng thận nghiêm trọng, tăng kali máu, bệnh Addison, người bệnh quá nhạy cảm với Spironolactone hoặc Furosemide.

Quá mẫn với dẫn chất sulfonamide.

Hôn mê gan hoặc tiền hôn mê gan.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Aldactone 25mg (Spironolactone 25mg): Chỉ định và Liều dùng

5 Tác dụng phụ

Hệ và cơ quanThường gặpÍt gặpHiếm gặp
Spironolacton
Toàn thânĐau đầu, mệt mỏi, liệt dương, ngủ gà  
Nội tiếtTăng prolactin, vú to ở đàn ông, chảy nhiều sữa, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh và chảy máu sau mãn kinh  
Da Ban đỏ, mày đay, ngoại ban 
Chuyển hóa Tăng kali máu, giảm natri máu 
Thần kinh Co thắt cơ/chuột rút, dị cảm 
Sinh dục và tiết niệu Tăng creatinin huyết thanh 
Máu   Mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu
Furosemid
Tuần hoànGiảm thể tích máu, hạ huyết áp thế đứng  
Chuyển hóaGiảm kali máu, giảm natri máu, giảm magnesi máu, guamr calci máu, tăng acid máu, nhiễm kiềm  
Tiêu hóa Buồn nôn, nôn và rối loạn tiêu hóa 
Máu  Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu và mất bạch cầu hạt
Da  Ban da, viêm da, dị cảm
Chuyển hóa  Tăng Glucose máu
Tai  Ù tau và giảm thính lực có hồi phục

6 Tương tác thuốc

Spironolactone:

  • Corticosteroid: Gây hạ kali máu.
  • Chất ức chế men chuyển ACE, muối kali: Tăng kali máu nặng và có thể đe dọa tính mạng, nhất là trên bệnh nhân suy thận.
  • Dẫn chất coumarin, indanduon, heparin: Giảm tác dụng chống đông.
  • Thuốc chống viêm không steroid: Giảm tác dụng chống tăng huyết áp.
  • Lithi: Giảm Độ thanh thải và nguy cơ ngộ độc lithi.
  • Glycosid tim: Ngộ độc digitalis và tăng kali máu.

Furosemide:

  • Cephalothin, Cephaloridine: Tăng độc tính trên thận.
  • Muối lithi: Tăng nồng độ Lithi trong máu.
  • Aminoglycoside: Tăng độc tính trên tai và thận.
  • Glycoside tim: Tăng độc tính do hạ Kali máu.
  • Thuốc chống viêm không steroid: Giảm tác dụng lợi tiểu.
  • Corticosteroid: Tăng thải kali.
  • Thuốc chữa tiểu đường: Tăng glucose máu. 
  • Thuốc giãn cơ không khử cực: Tăng tác dụng giãn cơ.
  • Thuốc chống đông máu: Tăng tác dụng chống đông.
  • Cisplatin: Tăng độc tính trên tai.
  • Thuốc hạ huyết áp: Tăng tác dụng hạ huyết áp.
  • Sucralfate: Giảm bài tiết natri và chống tăng huyết áp.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Cần thận trọng trên các bệnh nhân đang bị thiếu điện giải.

Thận trọng trên bệnh nhân tiểu đường, phình to tuyến tiền liệt, huyết áp thấp hay giảm lưu lượng máu.

Có nguy cơ tăng kali máu như bị suy giảm chức năng thận mà phối hợp cùng các lợi tiểu thông thường khác.

Thận trọng trên người bị phì đại tuyến tiền liệt hay tiểu khó do thúc đẩy bí tiểu tiện cấp.

7.2 Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú

7.2.1 Phụ nữ có thai

Thuốc qua nhau thai và có nguy cơ gây độc cho thai nhi. Chỉ được sử dụng trong 3 tháng cuối của thai kỳ khi không có thuốc thay thế.

7.2.2 Cho con bú

Thuốc và sản phẩm chuyển hóa được tiết vào sữa mẹ. Cho trẻ ngừng bú trong quá trình mẹ điều trị bằng thuốc.

7.3 Sử dụng được cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc.

Thuốc có thể ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc, thận trọng trên đối tượng này.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản thuốc Savispirono-Plus nơi khô và thoáng mát.

Tránh để thuốc nơi ẩm thấp và nhiệt độ cao.

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C. 

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-21895-14.

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi.

Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên.

9 Thuốc Savispirono-Plus giá bao nhiêu? 

Thuốc Savispirono-Plus hiện nay đang được bán tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy. Giá của sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.    

10 Thuốc Savispirono-Plus mua ở đâu?

Thuốc Savispirono-Plus mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu điểm

  • Thuốc lợi tiểu như spironolactone và Furosemide là một họ thuốc lớn làm tăng lưu lượng nước tiểu và gây mất natri qua nước tiểu và được sử dụng rộng rãi để điều trị tăng huyết áp, suy tim sung huyết và tình trạng phù nề [3].
  • Spironolactone dường như làm giảm huyết áp so với giả dược ở mức độ tương tự ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát [4].
  • Sự kết hợp của 2 thuốc lợi tiểu spironolactone và Furosemide giúp mang hiệu quả tốt hơn trong điều trị phù và tăng huyết áp.
  • Thuốc được sản xuất dưới dạng viên nén bao phim là một dạng thuốc phân liều dùng đơn giản và không bị mùi vị khó chịu do hoạt chất trong thuốc gây ra [5].

12 Nhược điểm

  • Thuốc có thể gây nên một số tác dụng không mong muốn.
  • Do sự kết hợp của 2 thành phần nên tăng nguy cơ tương tác của thuốc với nhiều nhóm thuốc khác.

Tổng 12 hình ảnh

thuoc savispirono plus 1 E1358
thuoc savispirono plus 1 E1358
thuoc savispirono plus 2 B0885
thuoc savispirono plus 2 B0885
thuoc savispirono plus 3 T7325
thuoc savispirono plus 3 T7325
thuoc savispirono plus 4 G2532
thuoc savispirono plus 4 G2532
thuoc savispirono plus 5 B0072
thuoc savispirono plus 5 B0072
thuoc savispirono plus 6 R7826
thuoc savispirono plus 6 R7826
thuoc savispirono plus 7 V8171
thuoc savispirono plus 7 V8171
thuoc savispirono plus 8 S7025
thuoc savispirono plus 8 S7025
thuoc savispirono plus 9 B0257
thuoc savispirono plus 9 B0257
thuoc savispirono plus 10 U8674
thuoc savispirono plus 10 U8674
thuoc savispirono plus 11 R6101
thuoc savispirono plus 11 R6101
thuoc savispirono plus 12 P6212
thuoc savispirono plus 12 P6212

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Chuyên gia PubChem. Spironolactone, PubChem. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2023
  2. ^ Chuyên gia PubChem. Furosemide, PubChem. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2023
  3. ^ Chuyên gia PubChem (Đăng ngày 13 tháng 10 năm 2021). Diuretics, Pubmed. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2023
  4. ^ Tác giả Josh Batterink 1, Sarah N Stabler , Aaron M. Tejani , Curt T Fowkes (Đăng ngày 4 tháng 8 năm 2020). Spironolactone for hypertension, Pubmed. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2023
  5. ^ Hướng dẫn sử dụng của thuốc được Bộ Y tế phê duyệt, tải bản pdf tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc giá bao nhiêu ạ

    Bởi: Hà Trang vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
SaviSpirono-Plus 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • SaviSpirono-Plus
    LL
    Điểm đánh giá: 4/5

    Nhà thuốc chính hãng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633