SaVipezil
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Công ty cổ phần Dược phẩm SaVi - Savipharm, Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
Số đăng ký | VD-31163-18 |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ x 4 viên |
Hoạt chất | Praziquantel |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | thuy419 |
Chuyên mục | Thuốc Trị Ký Sinh Trùng |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Trong 1 viên nén thuốc SaVipezil chứa:
Praziquantel………. 600mg
Tá dược vừa đủ 1 viên.
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc SaVipezil
Thuốc SaVipezil điều trị nhiễm sán máng (một loại của sán lá máu), các loài có thể nhắc tới đó là Schistosoma haematobium, S. japonicum, S. mekongi, S. mansoni.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Hyaron-400 Chewable Tablet-điều trị nhiễm ký sinh trùng đường ruột
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc SaVipezil
3.1 Cách dùng
Thuốc SaVipezil dùng đường uống, uống theo chỉ định của bác sĩ.
Uống thuốc sau bữa ăn và uống cùng thời điểm mỗi ngày.
3.2 Liều dùng
Liều thường dùng là 20mg/kg x 3 lần/ngày, mỗi lần cách nhau 4 giờ.
Trọng lượng cơ thể (kg) | Số viên thuốc |
20-25 | ¾ |
26-33 | 1 |
34-41 | 1 ¼ |
42-48 | 1 ½ |
49-56 | 1 ¾ |
57-63 | 2 |
64-70 | 2 ¼ |
71-78 | 2 ½ |
79-86 | 2 ¾ |
4 Chống chỉ định
- Người quá mẫn với praziquantel hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Người nhiễm sán mắt.
- Người đang dùng Rifampicin, Dexamethason hoặc thuốc chống động kinh.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Albendazole STELLA 200mg-điều trị nhiễm ký sinh trùng đường ruột
5 Tác dụng phụ
Tác dụng thường gặp có thể không biểu hiện rõ ràng do hoạt động của ký sinh trùng: Nôn, buồn nôn, tiêu chảy, chán ăn, đau dạ dày, buồn ngủ, cảm thấy không khỏe, mệt mỏi, yếu ớt, đau cơ, yếu cơ, nhức đầu, chóng mặt, cảm giác quay cuồng, nổi mày đay (đỏ da, ngứa) hoặc phát ban, sốt.
Tác dụng phụ ít gặp nhưng nghiêm trọng: phản ứng dị ứng, sưng mặt, môi, lưỡi, thở ngắn, khò khè, thở khó, ngứa, co giật, đánh trống ngực, đau ngực, đi tiểu chảy ra máu.
6 Tương tác của thuốc
Tương tác với các thuốc kích thích cảm ứng enzym CYP450 (thuốc chống động kinh, dexamethasone) làm giảm nồng độ Praziquantel trong huyết tương.
Tương tác với các thuốc làm ức chế CYP450 (cimetidine, ketoconazol, itraconazol, Erythromycin) có thể làm tăng nồng độ praziquantel trong huyết tương.
Không nên dùng cùng nước ép Bưởi do có thể làm tăng nồng độ đỉnh lên tới 1,6 lần và tăng Diện tích dưới đường cong lên 1,9 lần.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có bệnh tim, thận, gan, gan nhiễm sán lá, tiền sử động kinh.
Chưa có nghiên cứu về an toàn khi dùng thuốc cho trẻ em, không nên sử dụng cho đối tượng này.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ mang thai hay có kế hoạch mang thai, phụ nữ cho con bú nên tham khảo ý kiến chuyên gia y tế trong việc điều trị với Praziquantel.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Verfucas 400mg-điều trị nhiễm ký sinh trùng đường ruột
7.2 Xử trí khi quá liều
Hiện nay chưa có thông tin về việc quá liều ở người.
7.3 Bảo quản
Bảo quản thuốc trong bao bì kín, tránh ánh sáng trực tiếp.
Để xa tầm tay trẻ em.
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc SaViAlben 400 điều trị cho người bệnh nhiễm giun tại đường ruột hay ấu trùng trên da. Thuốc có thành phần Albendazole, sản xuất bởi SaViPharm, giá 1 hộp 1 vỉ x 1 viên là 14.000đ.
Thuốc Distocide có thành phần Praziquantel điều trị nhiễm sán kí sinh ở phổi hay ở gan. Sản xuất tại Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo, hiện tại giá 1 hộp 1 vỉ 4 viên là 65.000đ.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Praziquantel ảnh hưởng đến tính thấm của màng tế bào, ảnh hưởng đến không bào và làm phân hủy lớp da của ký sinh trùng, làm sán máng nhanh chóng bị co cứng. Đặc biệt tác động lên con trưởng thành mạnh hơn so với ấu trùng.
9.2 Dược động học
Thuốc nhanh chóng hấp thu khoảng 80% sau khi uống và đạt nồng độ tối đa trong huyết thanh từ 1-3 giờ. Thuốc chuyển hoá mạnh tới khoảng 94% trong khi dạng chưa chuyển hoá còn 6%. Sau đó dạng chuyển hoá và chưa chuyển hoá đều bài tiết qua thận.
10 Thuốc SaVipezil giá bao nhiêu?
Thuốc SaVipezil hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc SaVipezil mua ở đâu?
Thuốc SaVipezil mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn có kê thuốc SaVipezil mua trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Thuốc có khả năng hấp thu nhanh và tác động mạnh trong điều trị ký sinh trùng sán máng.
- Thuốc có dạng viên nén dễ uống, che giấu được mùi vị, được sản xuất bởi nhà máy đạt chuẩn GMP của Công ty cổ phần dược phẩm SaVi.
13 Nhược điểm
- Thuốc không dùng cho trẻ em.
- Không nên lái xe hoặc vận hành máy móc do thuốc có thể gây chóng mặt, buồn ngủ.
Tổng 7 hình ảnh