1 / 10
savi rabeprazole 20 1 Q6711

Savi Rabeprazole 20

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuCông ty cổ phần Dược phẩm SaVi - Savipharm, Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C)
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C)
Số đăng ký893110542924 (SĐK cũ: VD-28037-17)
Dạng bào chếViên nén bao phim tan trong ruột
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtRabeprazole
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmthie262
Chuyên mục Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Nguyễn Oanh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Oanh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần có trong Savi Rabeprazole 20 chứa:

  • Rabeprazol natri 20mg
  • Tá dược: magnesi oxyd nhẹ, Manitol, low-substituted hydroxypropyl cellulose type 11, hydroxypropyl cellulose, crospovidon, magnesi stearat, silic dioxyd keo, hypromellose 6 cps, polyethylen glycol 6000, eudragit L100, talc, titan dioxyd.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim tan trong ruột

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Savi Rabeprazole 20

Savi Rabeprazole 20 chính hãng

Viên nén bao phim tan trong ruột Savi Rabeprazole 20 chứa rabeprazole là hoạt chất ức chế bơm proton được chỉ định điều trị:

  • Loét tá tràng hoạt động
  • Loét dạ dày lành tính hoạt động
  • Trào ngược thực quản gây loét hoặc xước thực quản
  • Điều trị dài hạn (không quá 12 tháng) trào ngược dạ dày thực quản
  • Hội chứng Zollinger-Ellison
  • Sử dụng trong phác đồ  diệt H.pylori

==>> Xem thêm thuốc:  Thuốc Rabfess được chỉ định trong điều trị loét dạ dày tá tràng.

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Savi Rabeprazole 20

3.1 Liều dùng

Loét tá tràng hoặc loét dạ dày lành tính hoạt động: liều khuyến cáo 20mg/lần/ngày. Hầu hết các trường hợp loét tá tràng hoạt động lành trong vòng 4 tuần, trường hợp cần có thể cần thêm 4 tuần. Loét dạ dày lành tính hoạt động đa phần lành trong vòng 6 tuần, một số cần thêm 6 tuần nữa.

Trào ngược dạ dày thực quản có triệu chứng: liều khuyến cáo 20mg/lần/ngày x 4-8 tuần.

Điều trị duy trì dài hạn trào ngược dạ dày thực quản: liều 10mg hoặc 20mg/lần/ngày tuỳ đáp ứng bệnh nhân. 

Hội chứng Zollinger-Ellison: tùy nhu cầu theo lâm sàng, khuyến cáo liều khởi đầu 60mg/lần/ngày, liều đơn tối đa 100mg/lần/ngày, liều tối đa 120mg cần chia 2 lần bằng nhau. 

Phối hợp trong phác đồ diệt H.pylori: khuyến cáo liều rabeprazole là 20mg/lần x 2 lần/ngày (sáng và tối)

3.2 Cách dùng

Đường uống. Nuốt nguyên cả viên thuốc mà không được nhai, nghiền, bẻ

Nếu được chỉ định dùng 1 lần/ngày thì nên uống vào buổi sáng trước khi ăn. [1]

4 Chống chỉ định

Không dùng thuốc Savi Rabeprazole 20 cho người có bất cứ mẫn cảm nào với các thành phần của thuốc

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:  Thuốc Gastech 20mg điều trị trào ngược dạ dày - thực quản

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: nhiễm trùng, đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, ho, viêm mũi họng, tiêu chảy/táo bón, đầy hơi, buồn nôn, đau lưng, suy nhược giống cúm.

Ít gặp:  lo lắng, sốt, nhiễm trùng tiết niệu, viêm phế quản, tăng men gan, đau ngực, đau cơ, chuột rút, phát ban, khô miệng.

Hiếm gặp: trầm cảm, rối loạn tầm nhìn, chán ăn, viêm dạ dày, thay đổi vị giác, ngứa, viêm gan, vàng da, viêm thận kẽ, rối loạn huyết học

Rất hiếm gặp: dị ứng da ban đỏ, hôi chứng Stevens-Johnson, hoại tử nhiễm độc thượng bì

Chưa rõ: lú lẫn, hạ natri, Magie huyết, phù ngoại biên, viêm đại tràng giả mạc, vú to ở nam, lupus ban đỏ bán cấp.

6 Tương tác

Ức chế tiết acid có thể ảnh hưởng hấp thu các thuốc mà sự hấp thu phụ thuộc pH: ví dụ itraconazole…

Atazanavir: có thể bị giảm mạnh nồng độ trong huyết tương.

Methotrexat: có thể tăng kéo dài nồng độ methotrexat/hydroxymethotrexat trong huyết tương và nguy cơ độc tính

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Cần loại trừ khả năng ác tính trước khi bắt đầu điều trị bệnh

Dùng thuốc điều trị lâu dài cần kiểm tra chức năng gan, magie máu, huyết học,...

Thuốc ức chế bơm proton có thể làm tăng nguy cơ loãng và gãy xương khi dùng kéo dài trên 1 năm, đặc biệt khi liều cao. Một số có thể gây rối loạn chức năng gan, hạ magie huyết nặng, giảm bạch cầu, tiểu cầu…cần theo dõi.

Không dùng trên trẻ em do thiếu dữ liệu sử dụng.

Thuốc làm tăng pH dạ dày có thể làm nguy cơ nhiễm trùng tiêu hóa do Salmonella, Clostridium difficile…

Giảm tiết acid dạ dày có thể ảnh hưởng quá trình hấp thu vitamin B12, dự trữ Vitamin B12 khi dùng dài hạn.

Cân nhắc ngừng rabeprazol nếu đang điều trị methotrexat do nguy cơ tăng độc tính methotrexat

HIếm gặp có trường hợp lupus ban đỏ bán cấp, cần lưu ý triệu chứng tổn thương da tiếp xúc với ánh nắng đặc biệt nếu kèm theo đau khớp.

Thuốc có thể ảnh hưởng kết quả xét nghiệm chromogranin A

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ đang có thai: Không dùng do chưa có dữ liệu an toàn. 

Phụ nữ đang cho con bú: Không dùng do chưa biết thuốc có bài tiết qua sữa mẹ hay không.

7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc

Chưa biết ảnh hưởng, cần lưu ý nếu thiếu tỉnh táo do buồn ngủ.

7.4 Xử trí khi quá liều

Chưa có nhiều kinh nghiệm, thường chỉ gặp tác dụng phụ đã biết và có thể hồi phục. Chưa có thuốc giải độc đặc hiêu, thuốc liên kết mạnh protein nên không loại bỏ bằng thẩm phân được. Cần theo dõi triệu chứng và điều trị hỗ trợ

7.5 Bảo quản 

Nên để Savi Rabeprazole 20 ở nơi khô ráo

Tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào Savi Rabeprazole 20

Nhiệt độ bảo quản Savi Rabeprazole 20 dưới 30 độ C

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Savi Rabeprazole 20 hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Thuốc Rabestad 20 Stella chứa Rabeprazole sodium 20 mg, dùng để điều trị viêm loét, trào ngược dạ dày-thực quản...Thuốc này được sản xuất tại Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 03 vỉ x 10 viên.

Thuốc Rabe-G 20mg chứa Rabeprazole sodium 20 mg, dùng để điều trị loét dạ dày tá tràng....Thuốc này được sản xuất tại Abbott Laboratories, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 3 vỉ x 10 viên.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Rabeprazol natri là chất ức chế tiết acid dạ dày do ức chế enzyme H+/K+-ATPase (bơm proton). Rabeprazol hấp thu nhanh, chuyển thành dạng sulfenamide phản ứng với phần Cystein của bơm proton, làm giảm tiết acid cả do kích thích và tiết cơ bản. Tác dụng đạt được sau 1h, tối đa sau 2-4h, duy trì ức chế kéo dài đến 48h. Hoạt động tiết acid bình thường lại sau 2-3 ngày

9.2 Dược động học

Rabeprazol không bền với acid, bào chế dưới dạng viên nén bao phim tan trong ruột. Sau uống rabeprazol hấp thu nhanh sau khi xuống ruột, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khoảng 3,5h với Sinh khả dụng ~52%. Thuốc liên kết protein huyết khoảng 97%  chuyển hoá qua gan chủ yếu bởi CYP3A4 và CYP2C19, đào thải khoảng 90% liều dưới dạng chuyển hoá qua nước tiểu. Thời gian bán hủy trong huyết tương ~ 0,7-1,5h.

10 Thuốc Savi Rabeprazole 20 giá bao nhiêu?

Thuốc Savi Rabeprazole 20 chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.

11 Thuốc Savi Rabeprazole 20 mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Savi Rabeprazole 20 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Ưu điểm tác dụng khởi phát nhanh hơn các PPI khác, so với omeprazole
  • It nguy cơ ảnh hưởng tương tác thuốc so với OmeprazoleLansoprazole [2]
  • Công ty sản xuất tân dược uy tín trong nước, giá thành rẻ so với thuốc nhập ngoại.

13 Nhược điểm

  • Không dùng được trên trẻ em do dữ liệu hạn chế.

Tổng 10 hình ảnh

savi rabeprazole 20 1 Q6711
savi rabeprazole 20 1 Q6711
savi rabeprazole 20 2 G2526
savi rabeprazole 20 2 G2526
savi rabeprazole 20 3 V8880
savi rabeprazole 20 3 V8880
savi rabeprazole 20 4 A0866
savi rabeprazole 20 4 A0866
savi rabeprazole 20 5 P6220
savi rabeprazole 20 5 P6220
savi rabeprazole 20 6 J3583
savi rabeprazole 20 6 J3583
savi rabeprazole 20 7 K4561
savi rabeprazole 20 7 K4561
savi rabeprazole 20 8 K4405
savi rabeprazole 20 8 K4405
savi rabeprazole 20 9 H2416
savi rabeprazole 20 9 H2416
savi rabeprazole 20 10 G2331
savi rabeprazole 20 10 G2331

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp TẠI ĐÂY
  2. ^ Horn, John. (đăng ngày 02 tháng 10 năm 2000), The proton-pump inhibitors: similarities and differences, Clinical therapeutics. Truy cập ngày 27 tháng 04 năm 2025
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có dùng cho bà bầu được không?

    Bởi: Nga vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, thuốc không dùng cho pn có thai nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Oanh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Savi Rabeprazole 20 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Savi Rabeprazole 20
    T
    Điểm đánh giá: 4/5

    thuốc điều trị loét dạ dày hiệu quả

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789