1 / 10
savi carvedilol 625 1 U8582

SaVi Carvedilol 6.25

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

100.000
Đã bán: 142 Còn hàng
Thương hiệuCông ty cổ phần Dược phẩm SaVi - Savipharm, Công ty cổ phần dược phẩm SaVi
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm SaVi
Số đăng kýVD-23654-15
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtCarvedilol
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmthom28
Chuyên mục Thuốc Hạ Huyết Áp

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Oanh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Oanh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 395 lần

1 Thành phần

Thành phần: 1 viên SaVi Carvedilol 6.25 chứa:

Carvedilol 6.25mg.

Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc SaVi Carvedilol 6.25

SaVi Carvedilol 6.25 chính hãng

Điều trị bệnh tăng huyết áp.

Điều trị bệnh suy tim sung huyết tình trạng nhẹ hoặc vừa. 

SaVi Carvedilol 6.25 có thể dùng đơn điều trị hoặc kết hợp với thuốc khác.

==>> Xem thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Carsantin 6.25mg - Điều trị Tăng huyết áp    

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc SaVi Carvedilol 6.25

3.1 Cách dùng

Để giảm nguy cơ giảm huyết áp thế đứng: SaVi Carvedilol 6.25 nên uống cùng với bữa ăn

Để giảm giãn mạch: SaVi Carvedilol 6.25 uống trước 2h khi uống thuốc ức chế men chuyển.

3.2 Liều dùng

Điều trịLiều dùng
Tăng huyết áp

Liều đầu tiên:

  • 2 viên SaVi Carvedilol 6,25, 1 lần/ngày; sau 2 ngày, uống liều 4 viên/ngày.
  • Hoặc ngày uống 2 lần mỗi lần 1 viên, sau 1 đến 2 tuần tăng lên 2 viên, ngày uống 2 lần. Có thể tăng thêm theo hướng dẫn của bác sĩ, nên cách nhau 2 tuần mỗi lần tăng, cho tới liều tối đa là 8 viên.

Người già: 2 viên/ lần/ngày

Đau thắt ngựcLiều ban đầu: ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên; sau 2 ngày tăng lên 4 viên, ngày 2 lần.
Suy tim.
  • Uống liều 1 viên, ngày 1 lần trong 2 tuần. 
  • Sau đó có thể tăng ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên. Nếu dung nạp được thuốc thì có thể tiếp tục tăng liều, cách nhau ít nhất 2 tuần đến khi liều là 25 mg, ngày uống 2 lần, hoặc 50 mg, ngày uống 2 lần tuỳ thuộc vào cân nặng.
Bệnh cơ tim vô căn1-4 viên, ngày uống 2 lần
Người suy thậnKhông cần thiết. 
Người suy ganChống chỉ định

[1]

4 Chống chỉ định

Không dùng thuốc SaVi Carvedilol 6.25 cho người:

  • Mẫn cảm nào với các thành phần của SaVi Carvedilol 6.25
  • Suy tim sung huyết không bù
  • Hen phế quản
  • Bệnh co thắt phế quản
  • Sốc do tim hoặc nhịp tim chậm
  • (Blốc) nhĩ thất độ II, III
  • Suy giảm chức năng gan
  • Bà bầu

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:  [CHÍNH HÃNG] Thuốc Coryol 6,25mg dùng cho người tăng huyết áp  

5 Tác dụng phụ

Tần suấtBiểu hiện
Thường gặp

Toàn thân: 

  • Nhức đầu 
  • Mệt mỏi
  • Đau cơ
  • Khó thở

Tuần hoàn: 

  • Chóng mặt
  • Hạ huyết áp tư thế

Tiêu hóa: 

  • Buồn nôn.
Ít gặp

Tuần hoàn: 

  • Nhịp tim chậm. 

Tiêu hóa: 

  • Tiêu chảy
  • Đau bụng. 
Hiếm gặp

Máu: 

  • Tăng tiểu cầu
  • Giảm bạch cầu.

Tuần hoàn: 

  • Kém điều hòa tuần hoàn ngoại biên
  • Ngất. 

Thần kinh trung ương: 

  • Trầm cảm
  • Rối loạn giấc ngủ 
  • Dị cảm. 

Tiêu hóa:

  • Nôn
  • Táo bón.

Da:

  • Mày đay
  • Ngứa
  • Vảy nến.

Gan: Tăng transaminase gan.

Mắt:

  • Giảm tiết nước mắt
  • Kích ứng.

Hô hấp: ngạt mũi.

Xử trí ADR:

Ban đầu nên dùng liều thấp, rồi tăng liều điều trị dần dần, cần kiểm tra huyết áp đều đặn và uống SaVi Carvedilol 6.25 cùng bữa ăn. Chú ý không dừng uống SaVi Carvedilol 6.25 đột ngột.

Bệnh nhân không nên đứng lên đột ngột và không nên đứng yên quá lâu.

6 Tương tác

Các thuốc khi dùng cùng SaVi Carvedilol 6.25 làm giảm tác dụng của SaVi Carvedilol 6.25:

  • Rifampicin
  • Muối calci, muối nhôm
  • Barbiturat
  • Colestipol
  • Penicillin

Các thuốc khi dùng cùng SaVi Carvedilol 6.25 làm tăng tác dụng của SaVi Carvedilol 6.25:

  • Cimetidin
  • Quinidin
  • Paroxetin

Carvedilol làm tăng tác dụng của Digoxin, thuốc chống đái tháo đường, và thuốc chẹn kênh calci.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Nếu bệnh nhân đang dùng glycosid trợ tim, hay thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển thì phải ổn định các thuốc này trước khi dùng Carvedilol.

Thận trọng khi dùng Carvedilol ở đối tượng bị suy tim sung huyết dùng digitalis, hay thuốc lợi tiểu, hoặc ức chế men chuyển.

Thận trọng ở các đối tượng bị tiểu đường do Carvedilol làm không nhận rõ triệu chứng giảm đường huyết.

Nếu người bệnh bắt đầu có dấu hiệu tổn thương gan thì nên ngừng thuốc.

Không dừng Carvedilol đột ngột, thời gian ngừng thích hợp là 1-2 tuần.

Chưa có dữ liệu an toàn khi dùng Carvedilol cho trẻ nhỏ.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ đang có thai: không dùng ở giai đoạn 3 tháng cuối thai kỳ, bà bầu chỉ dùng Carvedilol nếu lợi ích > nguy cơ.

Phụ nữ cho con bú: hoạt chất có thể đi vào sữa mẹ, không có tác dụng phụ ở trẻ bú mẹ.

7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc

Carvedilol gây hạ huyết áp tư thếchóng mặt nên cần thận trọng khi dùng cho người lái xe.

7.4 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: 

  • Rối loạn liên quan tim
  • Nhiễm độc hệ thần kinh trung ương
  • Có thắt phế quản
  • Hạ đường máu
  • Tăng Kali máu

Điều trị: điều trị triệu chứng các bệnh trên.

7.5 Bảo quản 

Nên để SaVi Carvedilol 6.25 ở nơi khô ráo

Tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào SaVi Carvedilol 6.25

Nhiệt độ bảo quản SaVi Carvedilol 6.25 dưới 30 độ C

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Carvestad 6.25 Stella chứa Carvedilol, dùng để điều trị tăng huyết áp. Thuốc này được sản xuất tại Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 3 vỉ x 10 viên, có giá 62000 đồng.

Thuốc Peruzi 12,5mg chứa Carvedilol, dùng để điều trị một số bệnh về tim mạch như tăng huyết áp, suy tim mạn tính. Thuốc này được sản xuất tại  Công ty TNHH Davi Pharm, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 3 vỉ x 10 viên, có giá 100000 đồng.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Carvedilol là hoạt chất có tác dụng chẹn thụ thể alpha adrenergic chọn lọc nhưng không chọn lọc beta adrenergic. Carvedilol  có tác dụng điều trị tăng huyết áp qua 2 cơ chế: giãn mạch dẫn đến giảm sức cản ngoại vi, và chẹn beta không chọn lọc. 

9.2 Dược động học

Carvedilol bị chuyển hoá bước đầu mạnh, Sinh khả dụng thấp. Sau khi uống 1-3h, nồng độ thuốc trong huyết tương đạt tối đa. Vd của Carvedilol là 2 lít/kg. Chất chuyển hoá của Carvedilol nồng độ thấp nhưng đều có đặc điểm chẹn beta, nhưng làm giãn mạch mức độ yếu. T ½ của Carvedilol là 6-7h.

10 Thuốc SaVi Carvedilol 6.25 giá bao nhiêu?

Thuốc SaVi Carvedilol 6.25 chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.

11 Thuốc SaVi Carvedilol 6.25 mua ở đâu?

Thuốc SaVi Carvedilol 6.25 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc SaVi Carvedilol 6.25 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • SaVi Carvedilol 6.25 được sản xuất từ công ty SaVipharm có bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực Dược phẩm, luôn đảm bảo chất lượng cho người dùng.
  • Carvedilol còn có tác dụng làm giảm xơ gan do ức chế quá trình tự thực và thúc đẩy quá trình apoptosis trong tế bào sao gan. [2].

13 Nhược điểm

  • Không dùng SaVi Carvedilol 6.25 cho trẻ nhỏ và giai đoạn 3 tháng cuối thai kỳ.

Tổng 10 hình ảnh

savi carvedilol 625 1 U8582
savi carvedilol 625 1 U8582
savi carvedilol 625 2 L4053
savi carvedilol 625 2 L4053
savi carvedilol 625 3 E1807
savi carvedilol 625 3 E1807
savi carvedilol 625 4 H2073
savi carvedilol 625 4 H2073
savi carvedilol 625 15 I3736
savi carvedilol 625 15 I3736
savi carvedilol 625 6 G2687
savi carvedilol 625 6 G2687
savi carvedilol 625 7 V8532
savi carvedilol 625 7 V8532
savi carvedilol 625 8 C0618
savi carvedilol 625 8 C0618
savi carvedilol 625 9 S7652
savi carvedilol 625 9 S7652
savi carvedilol 625 10 L4506
savi carvedilol 625 10 L4506

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp TẠI ĐÂY
  2. ^ Dongxiao Meng  và cs (đăng ngày 10 tháng 10 năm 2018), Carvedilol attenuates liver fibrosis by suppressing autophagy and promoting apoptosis in hepatic stellate cells, Pubmed. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc này khi uống thường gây tác dụng phụ gì

    Bởi: vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • thuốc thường gây tác dụng phụ là chóng mặt, khó thở, mệt mỏi nhé bạn

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Oanh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
SaVi Carvedilol 6.25 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • SaVi Carvedilol 6.25
    M
    Điểm đánh giá: 5/5

    thuốc có hiệu quả trong điều trị tăng huyết áp.

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633