1 / 11
thuoc salbumol 2mg nadyphar K4473

Salbumol 2mg Nadyphar

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuNadyphar (Dược phẩm 2/9), Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM
Số đăng kýVD-31546-19
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtSalbutamol (Albuterol)
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmme1941
Chuyên mục Thuốc Hô Hấp

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Lam Phượng Biên soạn: Dược sĩ Lam Phượng
Dược sĩ Lâm Sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên nén Salbumol 2mg Nadyphar chứa hoạt chất chính là:

Salbutamol với hàm lượng 2 mg, được sử dụng dưới dạng salbutamol sulfat 2,4 mg. 

Các loại tá dược khác vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Salbumol 2mg Nadyphar

Thuốc Salbumol 2mg Dược phẩm 2/9 được chỉ định cho các trường hợp:

  • Cắt cơn hen cấp tính.
  • Giảm triệu chứng đợt kịch phát ở bệnh nhân hen hoặc bệnh phế quản tắc nghẽn mạn tính còn khả năng hồi phục.
  • Phòng ngừa cơn hen do gắng sức.
  • Hỗ trợ đánh giá chức năng hô hấp nhằm kiểm tra tính phục hồi của tình trạng tắc nghẽn phế quản.
Thuốc Salbumol 2mg Nadyphar điều trị hen phế quản
Thuốc Salbumol 2mg Nadyphar điều trị hen phế quản

3 Liều dùng - Cách dùng của thuốc Salbumol 2mg Nadyphar

3.1 Liều dùng

Người lớn trên 18 tuổi: Uống 4 mg/lần, ngày 3 – 4 lần; với người cao tuổi hoặc nhạy cảm nên bắt đầu 2 mg/lần; tổng liều tối đa không vượt quá 8 mg/ngày.

Trẻ em 1 tháng – 2 tuổi: Uống 100 microgam/kg/lần (tối đa 2 mg/lần), ngày 3 – 4 lần.

Trẻ em 2 – 6 tuổi: Uống 1 – 2 mg/lần, ngày 3 – 4 lần.

Trẻ em 6 – 12 tuổi: Uống 2 mg/lần, ngày 3 – 4 lần.

Trẻ em 12 – 18 tuổi: Uống 2 – 4 mg/lần, ngày 3 – 4 lần.[1]

3.2 Cách dùng

Salbumol 2mg Nadyphar được sử dụng qua đường uống. Viên nén nên được uống nguyên viên cùng với nước.

4 Chống chỉ định

Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Người có tiền sử dị ứng với lecithin đậu nành, đậu phộng hoặc thực phẩm liên quan khi dùng dạng phối hợp salbutamol-ipratropium.

Không sử dụng để điều trị dọa sẩy thai trong giai đoạn 3 – 6 tháng đầu thai kỳ.

==>> Quý bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Ventolin Rotacaps 200mcg - Thuốc điều trị hen phế quản.

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: Đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, run đầu ngón tay.

Hiếm gặp: Co thắt phế quản, khô miệng, họng kích thích, ho, khản tiếng, hạ Kali huyết, chuột rút, dễ bị kích thích, nhức đầu.

Phản ứng quá mẫn: Có thể xảy ra phù, nổi mày đay, hạ huyết áp, trụy mạch.

Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, rối loạn tiêu hóa ở liều cao.

6 Tương tác

Làm giảm nồng độ Digoxin huyết tương khi phối hợp digoxin.

Khi phối hợp với acetazolamid, corticosteroid, thuốc lợi tiểu quai, thiazid hoặc theophylin sẽ làm tăng nguy cơ hạ kali huyết.

Thuốc có thể làm tăng Glucose huyết, cần theo dõi khi phối hợp với thuốc điều trị đái tháo đường, có thể phải điều chỉnh liều Insulin.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

8 Lưu ý và thận trọng

Dùng thận trọng cho người có bệnh lý tim mạch (như suy mạch vành, loạn nhịp, tăng huyết áp), cường giáp, đái tháo đường, động kinh hoặc nhạy cảm với thuốc giống giao cảm.

Salbumol có thể làm giảm kali huyết, cần thận trọng khi sử dụng liều cao hoặc phối hợp thuốc có nguy cơ hạ kali.

Thận trọng khi điều trị kéo dài do nguy cơ xuất hiện tác dụng không mong muốn.

Thuốc có thể gây tác động lên hệ thần kinh và tim mạch, nên lưu ý khi vận hành máy móc hoặc lái xe.

8.1 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ mang thai: Có thể sử dụng nhưng cần thận trọng, đặc biệt trong những tháng đầu thai kỳ, do nguy cơ tác động bất lợi lên thai nhi.

Phụ nữ cho con bú: Salbutamol có khả năng tiết vào sữa mẹ, có thể làm trẻ bú mẹ bị nhịp tim nhanh hoặc tăng đường huyết; cần cân nhắc kỹ lợi ích và nguy cơ trước khi dùng.

8.2 Xử lý khi quá liều

Khi quá liều, có thể gặp các triệu chứng: khó chịu, bồn chồn, run đầu chi, nhức đầu, tim đập nhanh, loạn nhịp, hạ kali huyết, co giật, thay đổi huyết áp.

Xử trí: Ngừng thuốc ngay lập tức, tiến hành rửa dạ dày nếu uống quá liều, điều trị triệu chứng, có thể sử dụng thuốc chẹn beta (như Metoprolol) khi cần nhưng phải hết sức thận trọng do nguy cơ co thắt phế quản. Bệnh nhân cần được điều trị tại cơ sở y tế chuyên khoa.

8.3 Bảo quản

Bảo quản thuốc Salbumol 2mg Nadyphar ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh nắng trực tiếp. 

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Atisalbu chứa Salbutamol điều trị co thắt phế quản

9 Cơ chế tác dụng 

9.1 Dược lực học

Salbutamol: Là chất chủ vận chọn lọc trên thụ thể beta-2 adrenergic, hoạt hóa adenyl cyclase làm tăng AMP vòng nội bào, từ đó kích hoạt protein kinase A, ức chế phosphoryl hóa myosin và làm giãn cơ trơn phế quản. Ngoài ra, salbutamol còn có khả năng làm giảm giải phóng chất trung gian từ dưỡng bào, góp phần hạn chế co thắt phế quản. Tuy có ái lực chọn lọc với thụ thể beta-2, nhưng salbutamol vẫn có tác động nhất định trên thụ thể beta-1 ở tim, có thể gây tăng nhịp tim khi dùng liều cao.

9.2 Dược động học

Hấp thu: Salbutamol được hấp thu nhanh sau khi uống, nồng độ đỉnh huyết tương đạt sau 2 – 2,5 giờ.

Phân bố: Qua hàng rào máu não, nồng độ ở não đạt khoảng 5% nồng độ huyết tương, qua nhau thai, chưa rõ mức bài tiết vào sữa mẹ.

Chuyển hóa: Chuyển hóa bước đầu ở gan, chủ yếu thành chất liên hợp sulfat không còn hoạt tính.

Thải trừ: Đào thải nhanh qua nước tiểu dưới dạng chuyển hóa và dạng không đổi, một phần nhỏ qua phân; thời gian bán thải trong huyết tương khoảng 4 – 6 giờ.

10 Một số sản phẩm thay thế 

Nếu như sản phẩm Salbumol 2mg Nadyphar hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo sang các sản phẩm sau 

Salbutamol 2mg Quapharco là thuốc kê đơn do Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình (Quapharco) sản xuất và đăng ký lưu hành, với số đăng ký VD-15754-11. Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén, đóng gói theo quy cách hộp 10 vỉ x 10 viên, và có hạn sử dụng 36 tháng. Hoạt chất chính là Salbutamol (còn gọi là Albuterol) 2mg, thuộc nhóm thuốc giãn phế quản β2-adrenergic, có tác dụng làm giãn cơ trơn đường thở. Salbutamol thường được chỉ định trong điều trị và phòng ngừa hen phế quản, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) và các trường hợp co thắt phế quản cấp.

Salbutamol 2mg Bidiphar là thuốc kê đơn do Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) sản xuất và đăng ký, với số đăng ký VD-2221-06. Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén, đóng gói theo lọ 500 viên, chứa hoạt chất Salbutamol (Albuterol) 2mg, có tác dụng giãn phế quản. Sản phẩm được sử dụng trong điều trị hen phế quản, COPD và các tình trạng co thắt phế quản, giúp làm giảm triệu chứng khó thở và thở khò khè.

11 Thuốc Salbumol 2mg Nadyphar giá bao nhiêu?

Thuốc Salbumol 2mg Nadyphar chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Salbumol 2mg Nadyphar mua ở đâu uy tín, chính hãng?

Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

13 Ưu điểm

  • Có hiệu quả giãn phế quản nhanh, hỗ trợ điều trị và dự phòng cơn hen cấp.
  • Dễ sử dụng qua đường uống, phù hợp với nhiều lứa tuổi.
  • Được nghiên cứu kỹ về dược động học, cho hiệu quả ổn định.

14 Nhược điểm

  • Có thể gây tác dụng phụ trên tim mạch như đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, đặc biệt khi dùng liều cao.
  • Nguy cơ hạ kali huyết nếu sử dụng kéo dài hoặc phối hợp thuốc lợi tiểu, corticosteroid.
  • Ảnh hưởng đến người lái xe, vận hành máy móc do tác động thần kinh.

Tổng 11 hình ảnh

thuoc salbumol 2mg nadyphar K4473
thuoc salbumol 2mg nadyphar K4473
thuoc salbumol 2mg nadyphar 3 E1636
thuoc salbumol 2mg nadyphar 3 E1636
thuoc salbumol 2mg nadyphar 2 T7000
thuoc salbumol 2mg nadyphar 2 T7000
thuoc salbumol 2mg nadyphar 4 J3714
thuoc salbumol 2mg nadyphar 4 J3714
thuoc salbumol 2mg nadyphar 5 C1177
thuoc salbumol 2mg nadyphar 5 C1177
thuoc salbumol 2mg nadyphar 6 R7431
thuoc salbumol 2mg nadyphar 6 R7431
thuoc salbumol 2mg nadyphar 7 T7428
thuoc salbumol 2mg nadyphar 7 T7428
thuoc salbumol 2mg nadyphar 8 M5772
thuoc salbumol 2mg nadyphar 8 M5772
thuoc salbumol 2mg nadyphar 9 F2145
thuoc salbumol 2mg nadyphar 9 F2145
thuoc salbumol 2mg nadyphar 10 N5684
thuoc salbumol 2mg nadyphar 10 N5684
thuoc salbumol 2mg nadyphar 11 G2047
thuoc salbumol 2mg nadyphar 11 G2047

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Salbumol 2mg Nadyphar do Cục quản lý Dược phê duyệt, tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Tôi bị đờm ho nhiều dùng được loại này không ạ

    Bởi: Phạm văn nam vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào anh, thuốc này không dùng cho người bị ho đờm nhé ạ, ho đờm mình dùng sang thuốc khi nhé ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Lam Phượng vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Salbumol 2mg Nadyphar 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Salbumol 2mg Nadyphar
    TH
    Điểm đánh giá: 4/5

    Loại này hỗ trợ phế quản tốt lắm dùng rất hiệu quả

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789