1 / 7
rocuronium 50mg vinphaco 1 E1015

Rocuronium 50mg Vinphaco

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuVinphaco (Dược phẩm Vĩnh Phúc), Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
Số đăng kýVD-35273-21
Dạng bào chếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml
Hoạt chấtRocuronium bromid
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩm2342
Chuyên mục Thuốc Gây Tê/Mê

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Tú Phương Biên soạn: Dược sĩ Tú Phương
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần có trong 5ml Rocuronium 50mg Vinphaco gồm:

  • Rocuronium bromide………50mg
  • Tá dược…………………...vừa đủ

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Rocuronium 50mg Vinphaco

Thuốc Rocuronium 50mg Vinphaco được sử dụng cho người lớn và trẻ em từ sơ sinh đủ tháng đến 18 tuổi để hỗ trợ gây mê, giúp đặt ống nội khí quản dễ dàng trong quá trình khởi mê và giãn cơ vân khi phẫu thuật.

Ở người lớn, thuốc còn được dùng trong khởi mê nối tiếp nhanh và tại khoa chăm sóc đặc biệt (ICU) nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc thông khí cơ học và đặt ống nội khí quản. [1]

Rocuronium 50mg Vinphaco dùng trong gây mê

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Rexoven 25mg giúp giãn cơ, hỗ trợ đặt ống nội khí quản 

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Rocuronium 50mg Vinphaco

3.1 Liều dùng

3.1.1 Liều đặt nội khí quản

Gây mê thường quy: 0,6 mg/kg

Gây mê chuỗi nhanh: 1 mg/kg

Mổ lấy thai: 0,6 mg/kg

3.1.2 Liều duy trì

Trung bình: 0,15 mg/kg

3.1.3 Truyền IV liên tục

Gây mê tĩnh mạch: 0,3–0,6 mg/kg/giờ

Gây mê hô hấp: 0,3–0,4 mg/kg/giờ

Trẻ em (1–14 tuổi) và nhũ nhi (1–12 tháng):

Khởi phát nhanh, thời gian tác dụng ngắn hơn người lớn.

3.1.4 Người già hoặc bệnh nhân suy gan/thận/đường mật

Liều đặt nội khí quản: 0,6 mg/kg

Liều duy trì: 0,075–0,1 mg/kg

Tốc độ truyền: 0,3–0,4 mg/kg/giờ

3.1.5 Trong ICU (thông khí cơ học)

Liều khởi đầu: 0,6 mg/kg

Truyền duy trì: 0,3–0,6 mg/kg/giờ trong giờ đầu

Sau đó giảm dần trong 6–12 giờ và điều chỉnh theo đáp ứng lâm sàng

3.2 Cách dùng

Dùng đường tiêm truyền IV để giãn cơ và hỗ trợ đặt ống nội khí quản.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng Rocuronium 50mg ở những người quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần nào trong thuốc.

==>> Xem thêm: Thuốc Esmeron tiêm dùng cho người lớn và trẻ em, hỗ trợ gây mê và giãn cơ khi phẫu thuật 

5 Tác dụng phụ

Rất hay gặp (ADR > 1/10): Đau hoặc phản ứng tại vị trí tiêm.

Rất hiếm gặp (ADR < 1/10.000): Phản ứng phản vệ, sốc phản vệ, quá mẫn, tê liệt, nhịp tim nhanh, hạ huyết áp, trụy tuần hoàn, sốc, co thắt phế quản, phát ban, ban đỏ, ngứa, nổi mề đay, phù mạch.

Tác dụng không xác định: Ngưng thở, suy hô hấp, suy nhược cơ, bệnh cơ do corticosteroid, kéo dài thời gian phong bế cơ, chậm phục hồi sau gây mê.

6 Tương tác

6.1 Tăng tác dụng

Dùng cùng thuốc mê bay hơi halogen, liều cao Thiopental, ketamin, Fentanyl, etomidat, Propofol hoặc các thuốc chẹn thần kinh cơ không khử cực khác.

Dùng kéo dài cùng corticosteroid trong ICU có thể làm thời gian phong bế cơ kéo dài.

Dùng sau Suxamethonium hoặc phối hợp với lidocain có thể tăng tác dụng ngay lập tức của lidocain.

6.2 Giảm tác dụng

Các chất ức chế acetylcholinesterase như neostigmin, edrophonium, pyridostigmin, aminopyridin.

Corticosteroid, Phenytoin, carbamazepin, noradrenalin, azathioprin, theophyllin, Canxi clorid, Kali clorid và chất ức chế protease.

6.3 Tác dụng thay đổi

Kết hợp với các thuốc chẹn thần kinh cơ không khử cực khác hoặc suxamethonium có thể làm tăng hoặc giảm hiệu quả phong bế cơ, tùy cách dùng và loại thuốc.

Một số kháng sinh như aminoglycosid, lincosamid, polypeptid, acylamino-penicillin, cũng như quinidin, quinin và muối magiê có thể gây liệt cơ sau phẫu thuật.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Ai được sử dụng: Chỉ nhân viên y tế có kinh nghiệm với thuốc chẹn thần kinh cơ. Chuẩn bị sẵn phương tiện đặt ống nội khí quản và hỗ trợ hô hấp.

Hỗ trợ hô hấp: Thuốc gây liệt cơ hô hấp, cần hỗ trợ thông khí đến khi bệnh nhân tự thở lại bình thường.

Nhóm nguy cơ: Người nhược cơ, mất cân bằng điện giải, hoặc có hội chứng nhược cơ. Dùng liều thử và theo dõi bằng máy kích thích thần kinh.

Giãn cơ tồn dư: Có thể xảy ra sau mổ, chỉ rút ống khi bệnh nhân hồi phục hoàn toàn; cân nhắc dùng thuốc đối kháng nếu cần.

Phản ứng dị ứng: Luôn đề phòng phản ứng phản vệ, đặc biệt với những bệnh nhân từng dị ứng thuốc chẹn thần kinh cơ.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ mang thai: Chỉ dùng khi thật cần thiết; liều 0,6 mg/kg trong mổ lấy thai an toàn cho trẻ sơ sinh, chưa có dữ liệu liều cao hơn.

Phụ nữ cho con bú: Chỉ dùng khi lợi ích vượt trội nguy cơ; thuốc ít khả năng ảnh hưởng đến trẻ bú.

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe, vận hành máy móc

Thuốc Rocuronium 50mg Vinphaco có ảnh hưởng đáng kể; không nên lái xe hoặc vận hành máy móc trong 24 giờ đầu sau khi hồi phục hoàn toàn từ tác dụng phong bế thần kinh cơ.

7.4 Xử trí khi quá liều

Quá liều: Liều cao có thể gây phong bế thần kinh cơ kéo dài, nhưng trên động vật, ngay cả liều tích lũy rất lớn (135 mg/kg) chưa gây suy tim nặng.

Cách xử trí: Duy trì thông khí hỗ trợ và an thần cho đến khi bệnh nhân tự thở được. Khi phục hồi bắt đầu, có thể dùng thuốc ức chế acetylcholinesterase như neostigmin hoặc pyridostigmin. Không lặp lại liều ức chế acetylcholinesterase nếu chưa hồi phục, tránh nguy cơ biến chứng.

7.5 Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ 2–8°C, không được để đông đá.

Sau khi PHA loãng, dung dịch vẫn giữ ở nhiệt độ 2–8°C.

8 Sản phẩm thay thế

Nếu sản phẩm Rocuronium 50mg Vinphaco hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Thuốc Rexoven 50mg được chỉ định để giãn cơ trong quá trình phẫu thuật, hỗ trợ đặt ống nội khí quản và duy trì hô hấp có kiểm soát, giúp quá trình gây mê và phẫu thuật an toàn hơn.

Thuốc Rocuronium-BFS chứa 50 mg Rocuronium bromide, được bào chế dưới dạng dung dịch tiêm, được sử dụng để giãn cơ trong phẫu thuật và hỗ trợ đặt ống nội khí quản. 

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Rocuronium bromid là thuốc giãn cơ không khử cực, tác dụng nhanh, được dùng để hỗ trợ đặt ống nội khí quản và giãn cơ trong phẫu thuật hoặc chăm sóc tích cực. Thuốc ức chế acetylcholine tại thụ thể nicotinic ở bản vận động, có thể được hóa giải bằng các chất ức chế acetylcholinesterase. Liều 0,6 mg/kg thường tạo điều kiện đặt ống nội khí quản trong 60 giây, tác dụng kéo dài 30–40 phút và phục hồi toàn bộ sau khoảng 50 phút. Ở trẻ em thời gian tác dụng ngắn hơn, người cao tuổi hoặc bệnh nhân suy gan, thận có thể kéo dài hơn.

9.2 Dược động học

Thuốc được phân bố qua huyết tương theo mô hình ba pha, khoảng 30% gắn protein, chuyển hóa thành 17-desacetylrocuronium và thải qua nước tiểu, mật. Thời gian bán thải và Độ thanh thải có thể thay đổi ở bệnh nhân suy đa cơ quan hoặc khi truyền liên tục kéo dài. Rocuronium giúp kiểm soát tốt giãn cơ, thời gian tác dụng ổn định và an toàn khi sử dụng đúng liều.

10 Thuốc Rocuronium 50mg Vinphaco giá bao nhiêu?

Thuốc Rocuronium 50mg Vinphaco hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Rocuronium 50mg Vinphaco mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Rocuronium 50mg Vinphaco để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Khởi phát tác dụng giãn cơ nhanh, hiệu quả cao, thuận lợi cho việc đặt ống nội khí quản.
  • Thời gian tác dụng lâm sàng phù hợp, dễ kiểm soát trong phẫu thuật và ICU.
  • Có thể dùng cho nhiều đối tượng: người lớn, trẻ em, nhũ nhi, bệnh nhân cao tuổi.
  • Dược động học ổn định, có thể hóa giải tác dụng bằng thuốc ức chế acetylcholinesterase nếu cần.

13 Nhược điểm

  • Chỉ sử dụng dưới sự giám sát của nhân viên y tế có kinh nghiệm.
  • Có thể gây liệt cơ hô hấp, cần hỗ trợ thông khí trong khi thuốc còn tác dụng. Nguy cơ giãn cơ tồn dư nếu không theo dõi kỹ sau phẫu thuật.
  • Có thể xảy ra tác dụng phụ nghiêm trọng như hạ huyết áp, phản ứng dị ứng, rối loạn nhịp tim.

Tổng 7 hình ảnh

rocuronium 50mg vinphaco 1 E1015
rocuronium 50mg vinphaco 1 E1015
rocuronium 50mg vinphaco 2 B0036
rocuronium 50mg vinphaco 2 B0036
rocuronium 50mg vinphaco 3 Q6280
rocuronium 50mg vinphaco 3 Q6280
rocuronium 50mg vinphaco 4 Q6224
rocuronium 50mg vinphaco 4 Q6224
rocuronium 50mg vinphaco 5 N5135
rocuronium 50mg vinphaco 5 N5135
rocuronium 50mg vinphaco 6 U8774
rocuronium 50mg vinphaco 6 U8774
rocuronium 50mg vinphaco 7 G2323
rocuronium 50mg vinphaco 7 G2323

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Rocuronium 50mg Vinphaco do Nhà sản xuất cung cấp. Xem đầy đủ tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Có sản phẩm thay thế tác dụng tương tự không ạ?

    Bởi: Lâm vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • dạ có ạ, trong bài viết có nhắc đến ở mục 8 ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Tú Phương vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Rocuronium 50mg Vinphaco 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Rocuronium 50mg Vinphaco
    C
    Điểm đánh giá: 5/5

    Sản phẩm chất lượng, nhân viên nhiệt tình hỗ trợ

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789