1 / 6
thuoc quinrox 400 40 1 D1231

Quinrox 400/40

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuPharbaco (Dược phẩm Trung ương I), Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco
Số đăng kýVD-27088-17
Dạng bào chếDung dịch đậm đặc pha tiêm truyền
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ x 40ml
Hoạt chấtCiprofloxacin
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmme576
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Tú Phương Biên soạn: Dược sĩ Tú Phương
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Trong mỗi lọ Quinrox 400/40 có chứa: 

  • Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin lactate): 400mg
  • Tá dược: vừa đủ

Dạng bào chế: Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Quinrox 400/40

Thuốc Quinrox 400/40 được sử dụng trong điều trị các nhiễm khuẩn nặng, đặc biệt khi các kháng sinh thông thường không còn hiệu quả, nhằm hạn chế nguy cơ vi khuẩn kháng ciprofloxacin.

  • Người lớn: nhiễm trùng hô hấp, tai mũi họng, tiết niệu – sinh dục, tiêu hóa, da – mô mềm, xương khớp, ổ bụng; dự phòng và điều trị bệnh than; nhiễm khuẩn ở bệnh nhân giảm bạch cầu kèm sốt.
  • Trẻ em và thanh thiếu niên: nhiễm khuẩn tiết niệu phức tạp, viêm bể thận, nhiễm khuẩn phế quản – phổi ở bệnh nhân xơ nang, bệnh than; có thể cân nhắc trong nhiễm khuẩn nặng khác dưới sự giám sát của bác sĩ chuyên khoa. [1]
Thuốc Quinrox 400/40 điều trị các trường hợp bị nhiễm khuẩn nặng

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Brucipro Tablets 500mg điều trị nhiễm khuẩn nặng 

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Quinrox 400/40

3.1 Liều dùng

3.1.1 Liều dùng cho người lớn

  • Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: 400 mg/lần, ngày 2 – 3 lần, trong 7 – 14 ngày.
  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên:
    • Đợt cấp viêm xoang mạn: 400 mg/lần, ngày 2 – 3 lần, 7 – 14 ngày.
    • Viêm tai giữa mủ mạn: 400 mg/lần, ngày 2 – 3 lần, 7 – 14 ngày.
    • Viêm tai ngoài ác tính: 400 mg/lần, ngày 3 lần, điều trị 28 ngày đến 3 tháng.
  • Nhiễm trùng đường sinh dục: Viêm tinh hoàn, viêm vùng chậu: 400 mg/lần, ngày 2 – 3 lần, ít nhất 14 ngày.
  • Nhiễm trùng tiêu hóa và ổ bụng:
    • Tiêu chảy do vi khuẩn (trừ Shigella dysenteriae typ 1): 400 mg/lần, ngày 2 lần, trong 1 ngày.
    • Tiêu chảy do Shigella dysenteriae typ 1: 400 mg/lần, ngày 2 lần, trong 5 ngày.
    • Tiêu chảy do Vibrio cholerae: 400 mg/lần, ngày 2 lần, trong 3 ngày.
    • Sốt thương hàn: 400 mg/lần, ngày 2 lần, trong 7 ngày.
    • Nhiễm trùng ổ bụng do Gram âm: 400 mg/lần, ngày 2 – 3 lần, 5 – 14 ngày.
  • Nhiễm trùng da, mô mềm: 400 mg/lần, ngày 2 – 3 lần, trong 7 – 14 ngày.
  • Nhiễm trùng xương và khớp: 400 mg/lần, ngày 2 – 3 lần, tối đa 3 tháng.
  • Giảm bạch cầu kèm sốt nghi do nhiễm khuẩn: kết hợp với kháng sinh khác, 400 mg/lần, ngày 2 – 3 lần, điều trị trong suốt giai đoạn giảm bạch cầu.
  • Bệnh than (điều trị hoặc dự phòng sau phơi nhiễm): 400 mg/lần, ngày 2 lần, trong 60 ngày từ khi xác nhận tiếp xúc.
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu:
    • Viêm bể thận: 400 mg/lần, ngày 2 – 3 lần, 7 – 21 ngày. Có thể kéo dài > 21 ngày trong trường hợp đặc biệt.
    • Viêm tuyến tiền liệt: 400 mg/lần, ngày 2 – 3 lần, trong 2 – 4 tuần (cấp tính).
  • Các nhiễm trùng khác: 200 – 400 mg/lần, ngày 2 lần, thời gian tùy mức độ.

3.1.2 Liều dùng cho trẻ em

  • Xơ nang: 10 mg/kg/lần, ngày 3 lần (tối đa 400 mg/lần), trong 10 – 14 ngày.
  • Nhiễm trùng tiết niệu phức tạp và viêm bể thận: 6 – 10 mg/kg/lần, ngày 3 lần (tối đa 400 mg/lần), trong 10 – 21 ngày.
  • Bệnh than (điều trị và dự phòng sau phơi nhiễm): 10 – 15 mg/kg/lần, ngày 2 lần (tối đa 400 mg/lần), trong 60 ngày từ khi có xác nhận tiếp xúc.
  • Các nhiễm trùng nặng khác: 10 mg/kg/lần, ngày 3 lần (tối đa 400 mg/lần), thời gian theo mức độ bệnh.

3.1.3 Liều dùng cho đối tượng đặc biệt

  • Liều dùng cho người cao tuổi: Cần điều chỉnh liều theo mức độ nhiễm khuẩn và chức năng thận.
  • Độ thanh thải creatinin > 60 ml/phút: dùng liều thông thường.
  • Độ thanh thải creatinin 30 – 60 ml/phút: 200 – 400 mg mỗi 12 giờ.
  • Độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút: 200 – 400 mg mỗi 24 giờ.
  • Bệnh nhân chạy thận nhân tạo hoặc lọc màng bụng: 200 – 400 mg mỗi 24 giờ, uống sau khi lọc.
  • Suy gan: không cần hiệu chỉnh liều.
  • Trẻ em bị suy gan, suy thận: chưa có dữ liệu lâm sàng đầy đủ.

3.2 Cách dùng

Thuốc được sử dụng qua đường truyền tĩnh mạch chậm. Được thực hiện bởi các nhân viên ý tế.

4 Chống chỉ định

  • Người có tiền sử dị ứng với ciprofloxacin, bất kỳ thành phần tá dược của thuốc hoặc các kháng sinh nhóm quinolon khác.
  • Bệnh nhân đang trong quá trình điều trị với tizanidin.
  • Trẻ em mắc suy thận hoặc suy gan.

==>> Xem thêm: Thuốc Fortamox 750mg điều trị ngắn hạn các trường hợp nhiễm khuẩn như hô hấp, tiết niệu,...

5 Tác dụng phụ

Thường gặp:

  • Buồn nôn, tiêu chảy.
  • Phản ứng tại chỗ tiêm truyền.

Ít gặp:

  • Nhiễm nấm, giảm thèm ăn, tăng bạch cầu ái toan.
  • Tâm lý kích động, đau đầu, chóng mặt, rối loạn giấc ngủ, thay đổi vị giác.
  • Nôn, đau bụng, khó tiêu, đầy hơi.
  • Tăng transaminase, bilirubin; phát ban, mày đay, ngứa.
  • Suy thận, đau cơ – khớp, đau lưng/ngực.
  • Suy nhược, sốt, tăng phosphatase kiềm máu.

Hiếm gặp:

  • Viêm đại tràng liên quan kháng sinh, tăng/giảm bạch cầu, thiếu máu, giảm tiểu cầu.
  • Dị ứng, phù mạch, lẫn lộn, lo âu, trầm cảm, ảo giác, động kinh.
  • Rối loạn thị giác, ù tai, mất thính lực, nhịp tim nhanh, khó thở, giãn mạch, hạ huyết áp, bất tỉnh.
  • Viêm gan, vàng da ứ mật, suy gan, viêm tụy.
  • Phản ứng da với ánh sáng, ban đỏ, hồng ban đa dạng, Stevens-Johnson.
  • Đái ra máu, viêm thận, tinh thể niệu.
  • Viêm khớp, nhức gân, tăng trương lực cơ, chuột rút.
  • Phù nề, đổ mồ hôi.
  • Tăng Amylase.

Rất hiếm gặp:

  • Phản vệ, sốc phản vệ, phản ứng giống bệnh huyết thanh.
  • Đau nửa đầu, rối loạn dáng đi, tăng áp lực nội sọ, giả u não.
  • Rối loạn sắc giác.
  • Viêm mạch máu.
  • Hoại tử gan, suy gan đe dọa tính mạng.
  • Ban đỏ nodosum, hoại tử biểu bì (TEN).
  • Yếu cơ, viêm/đứt gân (chủ yếu gân gót), đợt cấp bệnh nhược cơ.

6 Tương tác

Thuốc kéo dài QT (như chống loạn nhịp, macrolid, thuốc chống trầm cảm ba vòng, thuốc chống loạn thần): tăng nguy cơ rối loạn nhịp.

Probenecid: làm tăng nồng độ ciprofloxacin trong máu.

Thực phẩm & sữa: sản phẩm giàu calci, magne, sắt… giảm hấp thu → nên uống cách xa 1–2 giờ trước hoặc 4 giờ sau.

Omeprazol, sucralfat, thuốc kháng acid: có thể giảm hấp thu ciprofloxacin.

Metoclopramid: tăng tốc độ hấp thu nhưng không ảnh hưởng sinh khả dụng.

Ảnh hưởng của ciprofloxacin lên thuốc khác:

Tizanidin: chống chỉ định do tăng mạnh nồng độ thuốc → nguy cơ hạ huyết áp, an thần.

Theophylin, Phenytoin, methotrexat, Cyclosporin, xanthin: có thể tăng nồng độ và độc tính → cần theo dõi.

Kháng vitamin K (warfarin, Acenocoumarol...): tăng tác dụng chống đông → theo dõi INR.

Ropinirol, clozapin, Sildenafil, Zolpidem, lidocain, duloxetin, agomelatin: nồng độ có thể tăng → nguy cơ tác dụng phụ, cần giám sát và điều chỉnh liều.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Không dùng đơn độc trong nhiễm khuẩn nặng; cần phối hợp kháng sinh khác.

Tránh sử dụng ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng với quinolon hoặc đang dùng tizanidin.

Có nguy cơ viêm/đứt gân, đặc biệt ở người cao tuổi hoặc dùng corticoid.

Có thể gây rối loạn thần kinh, co giật, trầm cảm, ảo giác.

Thận trọng ở người có bệnh tim mạch (nguy cơ kéo dài QT) và suy thận (cần chỉnh liều).

Có thể gây rối loạn đường huyết, nhạy cảm ánh sáng, tiêu chảy nặng (viêm đại tràng giả mạc).

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Mang thai: Chỉ dùng khi bắt buộc, do nguy cơ ảnh hưởng sụn ở thai nhi. Tuy nhiên vẫn có thể chỉ định trong dự phòng hoặc điều trị bệnh than.

Cho con bú: Không khuyến cáo, vì thuốc bài tiết qua sữa và có thể gây hại cho trẻ.

7.3 Ảnh hưởng khi lái xe, vận hành máy móc

Có thể gây chóng mặt, rối loạn thần kinh, nên thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

7.4 Xử trí khi quá liều

Quá liều Ciprofloxacin có thể dẫn đến buồn nôn, nôn, đau bụng, chóng mặt, lú lẫn, co giật hoặc suy thận cấp. Các triệu chứng thường hồi phục nếu được xử trí kịp thời.

Xử trí gồm rửa dạ dày, than hoạt, truyền dịch và theo dõi chức năng thận. Trường hợp nặng có thể áp dụng lọc máu để hỗ trợ đào thải thuốc.

7.5 Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng trực tiếp.

Để xa tầm tay và tầm nhìn của trẻ nhỏ.

8 Sản phẩm thay thế

Nếu sản phẩm Quinrox 400/40 hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Thuốc Ciprobid là kháng sinh fluoroquinolon, dùng điều trị nhiễm khuẩn nặng ở đường tiết niệu, hô hấp, tiêu hóa, da, xương khớp, và dự phòng bệnh than qua hô hấp.

Thuốc Nafloxin 400mg/200ml được sử dụng cho cả người lớn và trẻ em trong các trường hợp nhiễm khuẩn nặng: hô hấp, tiết niệu, sinh dục, ổ bụng, da, xương khớp và phòng bệnh than qua hô hấp. 

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Ciprofloxacin là kháng sinh fluoroquinolon phổ rộng, có tác dụng diệt khuẩn nhờ ức chế enzym DNA gyrase và topoisomerase IV, từ đó ngăn chặn sự nhân lên của vi khuẩn. Thuốc hiệu quả với nhiều vi khuẩn Gram âm (như Enterobacteriaceae, Pseudomonas, Neisseria, Haemophilus, Legionella), một số vi khuẩn Gram dương (Staphylococcus, Streptococcus), và một số vi sinh vật khác như Mycobacteria, Chlamydia, Mycoplasma. Tuy nhiên, ciprofloxacin ít tác dụng trên vi khuẩn kỵ khí và có hiện tượng kháng thuốc gia tăng ở nhiều chủng vi khuẩn, do vậy cần dùng theo chỉ định để hạn chế kháng thuốc.

9.2 Dược động học

Về dược động học, thuốc dùng đường tiêm truyền tĩnh mạch nên Sinh khả dụng là 100%. Ciprofloxacin phân bố rộng khắp cơ thể, thấm tốt vào các mô, đặc biệt là phổi, thận, gan, tuyến tiền liệt, dịch cơ thể, nhưng thấm qua dịch não tủy kém khi màng não bình thường. Thuốc được chuyển hóa một phần ở gan, thải trừ chủ yếu qua nước tiểu (40–50% ở dạng không đổi), một phần qua phân và mật. Thời gian bán thải khoảng 3–5 giờ ở người bình thường, kéo dài hơn ở bệnh nhân suy thận, vì vậy cần điều chỉnh liều trong trường hợp này.

10 Thuốc Quinrox 400/40 giá bao nhiêu?

Thuốc Quinrox 400/40 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Quinrox 400/40 mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Quinrox 400/40 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Quinrox 400/40 dạng dung dịch tiêm truyền giúp đạt nồng độ thuốc trong máu nhanh, phù hợp trong nhiễm khuẩn nặng.
  • Thấm tốt vào nhiều mô và dịch cơ thể, kể cả mô khó thấm như tuyến tiền liệt, mật, phổi.

13 Nhược điểm

  • Nguy cơ gây tác dụng phụ trên thần kinh (chóng mặt, lú lẫn, co giật) và trên gan thận.
  • Có thể gây kéo dài khoảng QT, tăng nguy cơ loạn nhịp tim.

Tổng 6 hình ảnh

thuoc quinrox 400 40 1 D1231
thuoc quinrox 400 40 1 D1231
thuoc quinrox 400 40 2 K4877
thuoc quinrox 400 40 2 K4877
thuoc quinrox 400 40 3 I3880
thuoc quinrox 400 40 3 I3880
thuoc quinrox 400 40 4 P6536
thuoc quinrox 400 40 4 P6536
thuoc quinrox 400 40 5 A0264
thuoc quinrox 400 40 5 A0264
thuoc quinrox 400 40 6 V8286
thuoc quinrox 400 40 6 V8286

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Quinrox 400/40 do Cục quản lý Dược phê duyệt. Xem đầy đủ tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Nên sử dụng thuốc vào lúc nào để hiệu quả nhất ạ?

    Bởi: Như vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ thời gian sử dụng thuốc sẽ được các bác sĩ và nhân viên y tế chỉ định và tiến hành ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Tú Phương vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Quinrox 400/40 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Quinrox 400/40
    H
    Điểm đánh giá: 4/5

    Nhân viên thân thiện nhiệt tình, hỗ trợ tốt

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789