1 / 4
thuoc pyridol 120ml 1 P6662

Pyridol 120ml

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc không kê đơn

0
Đã bán: 265 Còn hàng
Thương hiệuCPC1 Hà Nội, Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
Số đăng kýVD-35178-21
Dạng bào chếDung dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ x 120ml
Hoạt chấtVitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride), Magnesi lactat dihydrat, Magnesium pidolate
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmme850
Chuyên mục Vitamin Và Khoáng Chất

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Tú Phương Biên soạn: Dược sĩ Tú Phương
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Trong mỗi 10 ml Dung dịch Pyridol 120ml có chứa:

  • Magnesium lactat dihydrat: 186mg
  • Magnesium pidolat: 936mg
  • Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6): 10mg
  • Tá dược: vừa đủ

Dạng bào chế: Dung dịch uống.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Pyridol 120ml

Thuốc Pyridol 120ml thường được dùng để:

  • Được sử dụng trong các trường hợp thiếu hụt Magnesi nghiêm trọng, có thể đơn độc hoặc kèm theo các rối loạn khác.
  • Hỗ trợ điều trị rối loạn chức năng xuất hiện trong cơn lo âu kèm tăng thông khí (còn gọi là hội chứng cường thần kinh – tạng co giật), khi chưa có phương pháp đặc hiệu.
  • Sự phối hợp giữa Magnesi và Vitamin B6 còn giúp làm giảm nhiều biểu hiện như:
    • Căng thẳng, trầm cảm nhẹ, cáu gắt, mệt mỏi thoáng qua hay rối loạn giấc ngủ mức độ nhẹ.
    • Các dấu hiệu lo âu kèm theo rối loạn chức năng cơ thể như đau quặn tiêu hóa hoặc đánh trống ngực trong khi tim vẫn khỏe mạnh.
    • Hiện tượng co cứng cơ, ngứa ran, chuột rút.
    • Hỗ trợ dự phòng tiền sản giật, đồng thời giúp giảm lo lắng, bồn chồn và buồn nôn ở phụ nữ sau sinh.
    • Giảm các cơn đau nửa đầu hoặc đau dây thần kinh. [1]
Thuốc Pyridol 120ml hỗ trợ giảm căng thẳng, mệt mỏi, chuột rút,...

==>> Xem thêm: Seacan Plus bổ sung canxi và khoáng chất, hỗ trợ xương chắc khỏe và phát triển chiều cao 

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Pyridol 120ml

3.1 Liều dùng

  • Người lớn: 30 – 40 ml/ngày (≈ 300 mg Mg).
  • Trẻ em >10 kg (~1 tuổi): 10 – 30 mg Mg/kg/ngày (≈ 1 – 3 ml/kg/ngày), hoặc 10 – 40 ml/ngày tùy tuổi.

Chia 2 – 3 lần/ngày.

3.2 Cách dùng

Thuốc Pyridol 120ml được sử dụng bằng đường uống, có thể uống trực tiếp hoặc pha loãng 10 ml dung dịch với nửa cốc nước để dễ dùng hơn. Thường được dùng cùng bữa ăn.

4 Chống chỉ định

Pyridol 120ml không dùng cho:

  • Người quá mẫn hoặc dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân suy thận nặng, có Độ thanh thải creatinin dưới 30 ml/phút.
  • Dùng đồng thời với Levodopa do sự có mặt của pyridoxin có thể ảnh hưởng hiệu quả điều trị.

==>> Xem thêm: Premical Softcap bổ sung canxi, vitamin D3 và collagen cho xương chắc khỏe

5 Tác dụng phụ

Hiếm gặp: Tiêu chảy, đau bụng, phát ban ngoài da hoặc phản ứng dị ứng.

Thuốc chứa natri metabisulfit, có thể gây phản ứng dị ứng nghiêm trọng, kể cả sốc phản vệ hoặc co thắt phế quản ở những người nhạy cảm.

6 Tương tác

Quinidin: (tăng nồng độ quinidin trong máu, nguy cơ quá liều). Không nên dùng cùng.

Levodopa: (pyridoxin làm giảm tác dụng levodopa nếu không kết hợp với chất ức chế dopadecarboxylase ngoại biên). Tránh dùng đồng thời.

Tetracyclin đường uống: (giảm hấp thu magnesi nếu dùng đồng thời). Uống cách nhau ít nhất 3 giờ.

Phosphat hoặc calci: (ức chế hấp thu magnesi tại ruột non). Tránh phối hợp.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thuốc chứa sulfít, có thể gây hoặc làm nặng các phản ứng dị ứng nghiêm trọng.

Bệnh nhân suy thận mức độ vừa nên thận trọng để tránh tăng magnesi máu.

Trường hợp thiếu magnesi nghiêm trọng, nên bắt đầu bằng đường tĩnh mạch.

Nếu thiếu Canxi đi kèm, bù magnesi trước khi bổ sung canxi.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thai kỳ: Có thể dùng để giảm chuột rút, căng thẳng, bồn chồn.

Cho con bú: Magnesi và pyridoxin hydroclorid đơn lẻ được xem là an toàn. Liều pyridoxin khuyến cáo không quá 20 mg/ngày.

7.3 Xử trí khi quá liều

Quá liều magnesi thường không gây độc nếu chức năng thận bình thường. Ở bệnh nhân suy thận, có thể xảy ra tụt huyết áp, buồn nôn, nôn mửa, giảm phản xạ, rối loạn nhịp tim, ức chế hô hấp, hôn mê, thậm chí liệt hô hấp hoặc vô niệu.

Xử trí: Ngưng thuốc, bù nước, lợi tiểu. Trường hợp suy thận nặng, cần lọc máu hoặc thẩm phân phúc mạc.

7.4 Bảo quản

Giữ thuốc Pyridol 120ml ở nhiệt độ phòng, trong bao bì kín, tránh ánh sáng trực tiếp.

8 Sản phẩm thay thế

Nếu sản phẩm Pyridol 120ml hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Melabon B6 của Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV, bổ sung magnesi trong trường hợp thiếu hụt, hỗ trợ giảm căng thẳng, lo âu, co giật cơ và rối loạn thần kinh nhẹ trước khi áp dụng liệu pháp đặc hiệu.

Sản phẩm Becamagne cung cấp magnesi và các dưỡng chất thiết yếu, hỗ trợ bổ sung khi cơ thể thiếu hụt, giúp giảm mệt mỏi, co cơ, chuột rút và duy trì chức năng thần kinh bình thường. 

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Magnesi: Là một ion dương phổ biến trong tế bào, đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hoạt động bình thường của hệ thần kinh và cơ. Magnesi giúp giảm tính kích thích của nơron, hỗ trợ dẫn truyền tín hiệu thần kinh – cơ, đồng thời tham gia vào nhiều phản ứng enzym thiết yếu trong quá trình chuyển hóa năng lượng và tổng hợp protein.

Pyridoxin (Vitamin B6): Tham gia như một đồng enzym trong nhiều quá trình sinh hóa, bao gồm chuyển hóa axit amin, tổng hợp neurotransmitter và hemoglobin. Pyridoxin giúp duy trì chức năng thần kinh và hỗ trợ hoạt động của hệ miễn dịch.

9.2 Dược động học

Hấp thu: Magnesi được hấp thu qua Đường tiêu hóa chủ yếu theo cơ chế thụ động, mặc dù cơ thể còn một số cơ chế hấp thu khác. Hiệu quả hấp thu phụ thuộc vào dạng muối magnesi và độ hòa tan của chúng, thường chỉ đạt tối đa khoảng 50% lượng đưa vào cơ thể.

Phân bố: Sau khi hấp thu, magnesi phân bố chủ yếu trong tế bào và mô cơ, tham gia vào nhiều quá trình sinh lý quan trọng.

Bài tiết: Phần lớn magnesi dư thừa được cơ thể đào thải qua nước tiểu, giúp duy trì cân bằng điện giải và ngăn ngừa tình trạng tích tụ quá mức.

10 Thuốc Pyridol 120ml giá bao nhiêu?

Thuốc Pyridol 120ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Pyridol 120ml mua ở đâu?

Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Giúp bổ sung Magnesi và Vitamin B6, hỗ trợ giảm căng thẳng, mệt mỏi và co cơ.
  • Dạng dung dịch dễ uống, hấp thu nhanh, phù hợp với nhiều đối tượng, kể cả người lớn và trẻ em trên 1 tuổi.

13 Nhược điểm

  • Có thể gây tác dụng phụ nhẹ như đau bụng, tiêu chảy hoặc phản ứng dị ứng ở một số người.
  • Không phù hợp cho bệnh nhân suy thận nặng hoặc mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Tổng 4 hình ảnh

thuoc pyridol 120ml 1 P6662
thuoc pyridol 120ml 1 P6662
thuoc pyridol 120ml 2 R7740
thuoc pyridol 120ml 2 R7740
thuoc pyridol 120ml 3 K4113
thuoc pyridol 120ml 3 K4113
thuoc pyridol 120ml 4 L4180
thuoc pyridol 120ml 4 L4180

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Pyridol 120ml do Nhà sản xuất cung cấp. Xem đầy đủ tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Trẻ từ mấy tuổi thì dùng được ạ?

    Bởi: Khánh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ trẻ từ 1 tuổi trở lên và nặng từ 10kg trở lên thì có thể dùng ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Tú Phương vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Pyridol 120ml 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Pyridol 120ml
    H
    Điểm đánh giá: 4/5

    Thông tin hữu ích, dễ hiểu

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789