Pyrazinamide 500mg Artesan (Đức)
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Artesan Pharma GmbH, Artesan Pharma GmbH & Co., KG |
Công ty đăng ký | Công ty TNHH dược phẩm Phương Đài |
Số đăng ký | VN-22012-19 |
Dạng bào chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 100 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Pyrazinamide |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | am1187 |
Chuyên mục | Thuốc Điều Trị Lao |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Pyrazinamide 500mg Artesan được chỉ định để phối hợp với các thuốc khác điều trị lao. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Pyrazinamide 500mg Artesan.
1 Thành phần
Thành phần của mỗi viên Pyrazinamide 500mg Artesan chứa:
- Hoạt chất: Pyrazinamid 500mg
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Viên nén
2 Chỉ định của thuốc Pyrazinamide 500mg Đức
Thuốc Pyrazinamide 500mg Đức thường được kết hợp với Isoniazid và Rifampicin để tấn công khởi đầu trong điều trị lao khi mới được chẩn đoán hoặc tái nhiễm lao phổi và cả ngoài phổi.
==>> Bạn có thể tham khảo thêm: Thuốc AKuriT-4 chỉ định để điều trị lao tiềm ẩn hoặc lao hoạt động.
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Pyrazinamide 500mg Artesan
3.1 Liều dùng
- Liều khuyến cáo cho cả người lớn và trẻ em
Thường dùng: mỗi ngày với liều 25 mg/kg/ngày (20-30 mg/kg/ngày)
Ít dùng: mỗi tuần uống 3 ngày với liều 35 mg/kg/ngày (30-40 mg/kg/ngày) (ít được khuyến khích sử dụng)
Rất ít dùng: mỗi tuần uống 2 lần với liều 50mg/kg/ngày (40-60 mg/kg/ngày) (không được khuyến cáo bởi WHO)
- Khuyến cáo dùng trong 2 tháng điều trị không kiểm soát tiêu chuẩn
Người lớn <50kg: dùng nhiều nhất 3 viên tương đương 1,5g mỗi ngày.
Người lớn >50kg: dùng nhiều nhất 4 viên tương đương 2g mỗi ngày.
Trẻ em: 35 mg/kg/ngày
- Liều khuyến cáo sử dụng trong 2 tháng điều trị có kiểm soát
Người lớn <50kg: dùng nhiều nhất 4 viên tương đương 2g mỗi tuần 3 lần.
Người lớn >50kg: dùng nhiều nhất 5 viên tương đương 2,5g mỗi tuần 3 lần.
Trẻ em: 50 mg/kg x 3 lần/tuần.
3.2 Cách dùng
Không dùng đơn độc Pyrazinamide 500mg Artesan để trị lao mà cần phối hợp với các thuốc khác phù hợp nhất là trong quá trình điều trị tấn công khởi đầu.
Phác đồ điều trị lao cần có 2 bước là điều trị tấn công ban đầu và điều trị duy trì. Có thể tham khảo theo phác đồ của WHO
4 Chống chỉ định
- Quá mẫn với các thành phần của Pyrazinamide 500mg Artesan
- Bệnh gan
- Porphyria cấp
- Tăng acid uric máu
- Bệnh gout
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Rifampicin 150mg/ Isoniazide 100mg Artesan được bác sĩ chỉ định trong điều bệnh lao phổi và các thể lao.
5 Tác dụng phụ
Tần suất | Hệ cơ quan/tổ chức | Tác dụng phụ |
Thường gặp | Gan | Viêm gan |
Chuyển hóa | Tăng acid uric máu gây cơn gút | |
Xương, khớp | Đau các khớp | |
Ít gặp | Xương, khớp | Viêm khớp |
Hiếm gặp | Tiêu hóa | Buồn nôn, nôn, chán ăn |
Chuyển hóa | Chuyển hóa Porphyrin bất thường | |
Tiết niệu | Khó đi tiểu | |
Da | Ngứa, phát ban, nhạy cảm với ánh sáng |
6 Tương tác
Thuốc Pyrazinamide làm giảm tác dụng của các thuốc trị bệnh gút vì làm tăng acid uric máu và nếu dùng phối hợp cần hiệu chỉnh liều của thuốc.
Pyrazinamide khi dùng đồng thời với cyclosporin sẽ làm giảm nồng độ của chất này nên cần theo dõi.
Pyrazinamide làm giảm hiệu quả tránh thai của oestrogen và Pyrazinamide làm bất hoạt vacxin thương hàn vì vậy tránh dùng trước và sau 3 ngày từ khi dùng vacxin này.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Pyrazinamide 500mg của Đức là thuốc kê đơn, dùng theo đơn của bác sĩ.
Đọc kỹ HDSD của Pyrazinamide 500mg Artesan trước khi dùng. [1]
Dùng thuốc khi có thể quan sát người dùng cùng kiểm tra thường xuyên chức năng gan và acid uric máu.
Bệnh nhân nên được kiểm tra độ nhạy cảm với các thuốc trị lao trước đồng thời tiền kiểm tra cả chức năng gan, thận, nồng độ acid uric trong máu.
Tác dụng phụ trên gan khi dùng Pyrazinamide khá hay gặp và năng nên theo dõi nồng độ men gan cứ cách 2-4 tuần để đưa ra chỉ định phù hợp.
Cần tư vấn cho người bệnh nhận biết triệu chứng của bệnh gan để kịp thời thông báo và sử dụng phương pháp điều trị khác.
Thận trọng khi dùng thuốc cho người suy thận, đối tượng này nên được hiệu chỉnh liều hoặc kéo dài khoảng thời gian dùng thuốc Pyrazinamide.
Pyrazinamide làm giảm thải trừ urat nên thận trọng dùng cho người bị gút hoặc có tiền sử gút, tiểu đường.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chưa có thông tin đầy đủ về việc dùng Pyrazinamide 500mg khi mang thai nên thận trọng khi dùng. Nếu bạn đang cho con bú thì có thể xem xét dừng thuốc hoặc dừng việc cho con bú bằng sữa mẹ.
7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe, vận hành máy móc
Không gây ảnh hưởng
7.4 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng: xét nghiệm gan bất thường
Xử trí: rửa dạ dày kết hợp điều trị hỗ trợ hoặc thẩm phân.
7.5 Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh xa tầm tay trẻ em.
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc Pyrazinamide 500mg Mekophar có cùng hoạt chất và hàm lượng được chỉ định trong điều trị bệnh lao phổi cũng như tình trạng các thể bệnh lao ngoài phổi. Được sản xuất tại Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar với quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên. Giá bán hiện tại đang được cập nhật.
Thuốc Turbezid được kết hợp bởi 03 thành phần là Pyrazinamid, Rifampicin và Isoniazid được chỉ định để điều trị cho người trưởng thành bị lao phổi và lao ngoài phổi. Được sản xuất tại Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà với quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 12 viên. Giá bán hiện tại là 250,000đ/Hộp.
9 Thông tin chung
SĐK (nếu có): VN-22012-19
Nhà sản xuất: Artesan Pharma GmbH & Co., KG (Đức)
Đóng gói: Hộp 100 vỉ x 10 viên
10 Cơ chế tác dụng
10.1 Dược lực học
Thuốc Pyrazinamide 500mg Artesan có chứa Pyrazinamid - Thuốc đa hóa trị liệu chống lao có tác dụng diệt khuẩn lao có trong nội bào của đại thực bào có tính acid và ở pH trung tính thì thuốc gần như không có tác dụng diệt khuẩn lao. Hiệu quả của thuốc tùy thuộc pH của môi trường trong 08 tuần đầu hóa trị liệu ngắn ngày và nên dùng phối hợp vì khi chỉ dùng Pyrazinamide thì dễ gây kháng thuốc nhanh.
10.2 Dược động học
Pyrazinamid hấp thu tốt qua tiêu hóa. Pyrazinamid đạt đỉnh sau khi uống 2 giờ là khoảng 35 microgam/ml và 66 microgam/ml tương ứng với liều dùng là 1,5g và 3g. Pyrazinamid phân bố ở dịch, mô của cơ thể, hoạt chất cũng phân bố vào cả phổi, gan và dịch não tủy. Tỷ lệ Pyrazinamid gắn protein là khoảng 10%. Thời gian bán thải của Pyrazinamid là 9-10 tiếng và kéo dài hơn nếu người uống có vấn đề về gan, thận. Pyrazinamid chuyển hóa tại gan và thải trừ qua thận. Trong vòng 24 giờ, Pyrazinamid bị thải khoảng 70% liều ban đầu khỏi cơ thể.
11 Thuốc Pyrazinamide 500mg Artesan Đức giá bao nhiêu?
Thuốc Pyrazinamide 500mg Artesan hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
12 Thuốc Pyrazinamide 500mg Artesan mua ở đâu?
Thuốc Pyrazinamide 500mg Artesan mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Pyrazinamide 500mg Artesan để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
13 Ưu điểm
- Do khả năng rút ngắn thời gian điều trị bằng thuốc xuống 3 tháng và giảm tỷ lệ tái phát bệnh, PZA được coi là thành phần không thể thay thế của liệu pháp điều trị ngắn hạn bậc một tiêu chuẩn cho bệnh lao nhạy cảm với thuốc và phác đồ điều trị bậc hai cho bệnh lao đa kháng thuốc. [2]
- Pyrazinamide làm tăng khả năng chống lại căng thẳng chuyển hóa ở tế bào H9c2 ở tim có thể bằng cách tăng biểu hiện SUR2A và SUR2B và có thể xem xét như một loại thuốc được lựa chọn cho bệnh nhân mắc bệnh lao và bệnh tim thiếu máu cục bộ. [3]
- Thuốc sử dụng được cho cả trẻ em và người lớn.
- Được bào chế dưới dạng viên nén nhỏ gọn, tiện lợi cho người sử dụng mang theo, bảo quản hay dùng thuốc.
- Pyrazinamide 500mg Artesan được sản xuất tại dây chuyền hiện đại của Artesan Pharma GmbH & Co., KG (Đức) đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn GMP.
14 Nhược điểm
- Thuốc có gây độc cho gan nhưng phụ thuộc vào liều dùng.
Tổng 8 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Hướng dẫn sử dụng của sản phẩm tại đây.
- ^ Tác giả Elise A Lamont, Nicholas A Dillon, Anthony D Baughn (Ngày đăng: ngày 04 tháng 03 năm 2020). The Bewildering Antitubercular Action of Pyrazinamide, PubMed. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2023.
- ^ Tác giả Sharabh Sinha, Qingyou Du, Sofija Jovanović, Andriy Sukhodub, Aleksandar Jovanović (Ngày đăng: tháng 09 năm 2019). Pyrazinamide may possess cardioprotective properties, PubMed. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2023.