1 / 8
pymeprim forte 960 1 N5633

Pymeprim Forte 960

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 147 Còn hàng
Thương hiệuPymepharco, Công ty cổ phần Pymepharco
Công ty đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco
Số đăng kýVD-23221-15
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 6 vỉ x 10 viên 
Hoạt chấtSulfamethoxazole, Trimethoprim
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmam2749
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Kim Viên Biên soạn: Dược sĩ Kim Viên
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 712 lần

Thuốc Pymeprim Forte 960 ngày càng được sử dụng nhiều trong đơn điều trị các bệnh nhiễm trùng, nhiễm khuẩn tiêu hóa, da, mô,... Sau đây, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến quý bạn đọc những thông tin cần thiết về cách sử dụng thuốc Pymeprim Forte 960 hiệu quả.

1 Thành phần

Thành phần: 

Trong mỗi viên Pymeprim Forte 960 có chứa:

  • Sulfamethoxazole 800 mg
  • Trimethoprim 160mg

Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Pymeprim Forte 960 

2.1 Pymeprim Forte 960 là thuốc gì?

Thuốc kháng sinh Pymeprim Forte là sự kết hợp giữa 2 loại kháng sinh là Sulfamethoxazole và Trimethoprim với tỉ lệ 5:1. Thuốc có tác dụng diệt khuẩn mạnh hơn nhiều so với việc sử dụng đơn độc từng chất và cũng giúp mở rộng phổ tác dụng và kháng được những loại vi khuẩn từng sinh đề kháng với kháng sinh điều trị đơn độc. 

Phổ tác dụng của thuốc có tác dụng với các chủng:  E.coli, Klebsiella sp., Enterobacter SP., Morganella morganii, Proteus mirabilis, S.pneumoniae, Shigella flexneri và Shigella sonnei, Pneumocystis carinii, Proteus indol dương tính bao gồm P.vulgaris, H. influenzae (bao gồm cả chủng kháng Ampicillin),...

Thuốc không có tác dụng đối với vi khuẩn kị khí, não mô cầu, lậu cầu, Enterococcus, Pseudomonas, Campylobacter, Mycoplasma.

2.2 Chỉ định thuốc Pymeprim Forte 960

Thuốc được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm trùng, nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm như:

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng, nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính và tái phát ở nữ trưởng thành.
  • Viêm phế quản cấp và mạn tính hoặc viêm phổi.
  • Lỵ trực khuẩn, nhiễm khuẩn Đường tiêu hóa do E.coli gây bệnh đường ruột, tiêu chảy. 
  • Nhiễm khuẩn đường sinh dục, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn răng và nha chu, viêm màng não do các chủng nhạy cảm trên in vitro, bệnh do Toxoplasmosis gây ra.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ) giúp điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu 

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Pymeprim Forte 960  

Liều dùng của Pymeprim Forte 960 cho người lớn và trẻ em >12 tuổi là uống 1 viên/lần, ngày 2 lần cách nhau 12 giờ.

Để đạt hiệu quả tốt và hạn chế rối loạn tiêu hóa, người bệnh nên dùng Pymeprim Forte 960 trong hoặc sau bữa ăn và uống thuốc đều đặn theo chỉ định kê đơn của bác sĩ. [1]

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc trong các trường hợp sau:

  • Bệnh nhân dị ứng hay mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân bị suy gan, suy thận nặng.
  • Bệnh nhân thiếu máu do thiếu acid folic.
  • Trẻ em dưới 2 tháng tuổi.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm Thuốc BASULTAM 2g (Sulbactam/Cefoperazon): Chỉ định và lưu ý sử dụng 

5 Tác dụng phụ

Thuốc có thể gây cho người dùng một số tác dụng không mong muốn thường gặp như sốt, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm lưỡi, ngứa, ngoại ban.

Tác dụng không mong muốn ít gặp hơn là người bệnh có thể bị ban xuất huyết,mày đay, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính.

Một số trường hợp hiếm gặp đã ghi nhận người bệnh mắc bệnh huyết thanh, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt và giảm toàn thể huyết cầu, viêm màng não vô khuẩn, ù tai, hội chứng lyell, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng. Các tác dujnhgg phụ này tuy ít gặp nhưng lại có mức độ nghiêm trọng cao, bệnh nhân cần được cảnh báo và các dấu hiệu nhận biết tác dụng phụ để ngưng dùng thuốc và báo với bác sĩ kịp thời. 

6 Tương tác

Pymeprim Forte 960 cần phải lưu ý khi sử dụng cùng với các thuốc sau do có thể gặp các tương tác bất lợi:

  • Thuốc lợi tiểu (nhất là nhóm Thiazid): gây tăng nguy cơ tác dụng phụ ở nhóm bệnh nhân lớn  tuổi.
  • Warfarin, Phenytoin, Methotrexate, Phenylbutazone, sulñnpyrazone, thuốc hạ đường huyết, cyclosporin: tăng tác dụng phụ, tăng độc tính thuốc.
  • Pyrimethamine:  tăng nguy cơ mắc thiếu máu nguyên bào khổng lồ
  • Rifampicin, Indomethacin: tăng nồng độ, tăng tích lũy thuốc trong máu. 

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy gan, suy thận.

Thận trọng đối với bệnh nhân lớn tuổi hoặc người có nguy cơ thiếu hụt acid folic.

Dùng thuốc dài ngày cần cân nhắc sử dụng thêm acid folic.

Bệnh nhân thiếu hụt men G6PD có thể bị thiếu máu tan huyết khi sử dụng thuốc.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thuốc không được khuyến khích sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú do thuốc qua được nhau thai và có thể gây ảnh hưởng tới sự phát triển của thai nhi và trẻ sơ sinh. 

7.3 Xử trí khi quá liều

Nếu xuất hiện các triệu chứng ngộ độc, dùng quá liều thuốc thì cần đưa người bệnh tới cơ sở y tế gần nhất để được loại bỏ thuốc ra khỏi cơ thể và có những biện pháp xử trí triệu chứng kịp thời.

7.4 Bảo quản 

Thuốc Pymeprim Forte 960 cần được bảo quản ở môi trường thoáng mát, khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 25 độ C.

8 Sản phẩm thay thế 

Trong trường hợp thuốc Pymeprim Forte 960 hết hàng, bạn đọc có thể tham khảo một số thuốc có cùng hoạt chất:

Sulfaprim F của Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar cũng chứa Sulfamethoxazole, Trimethoprim với hàm lượng 800/160 mg, thuốc có giá bán khoảng 95.000 đồng / hộp 100 viên.

Trimeseptol của Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây có chứa Sulfamethoxazole, Trimethoprim với hàm lượng 4000/80 mg và có giá bán chỉ 175.000 đồng / hộp 500 viên.

9 Nhà sản xuất

SĐK: VD-23221-15

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco - Việt Nam.

Đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

Trimethoprim là một kháng sinh dẫn chất diaminopyrimidin, thuốc làm ức chế quá trình khử acid dihydrofolic thành acid tetrahydrofolic do ức chế enzym dihydrofolat-reductase (DHFR) làm đứt chuỗi phản ứng Acid Folic ở vi khuẩn. Trimethoprim còn ức chế tổng hợp acid amino, purine, thymidine và DNA là các thành phần thiết yếu của vi khuẩn. Thuốc có khả năng kìm khuẩn hoặc diệt khuẩn phụ thuộc vào sự có mặt của methionin, glycin và purin hay nucleotid purin.

Sulfamethoxazole là kháng sinh nhóm sulfamid, cơ chế tác dụng của thuốc là ức chế vi khuẩn tổng hợp axit dihydrofolic bằng cách cạnh tranh với axit para aminobenzoic (PABA). Tác dụng kìm khuẩn của thuốc tương đối tốt, có tác dụng đối với cả những vi khuẩn đã kháng nhiều thuốc.

10.2 Dược động học

Thuốc có Sinh khả dụng đường uống tương đối tốt, thuốc được hấp thu nhanh vào vòng tuần hoàn chung. Nồng độ ổn định của trimethoprim là 4 - 5mg/lít, của sulfamethoxazol là 100 mg/lít sau 2 - 3 ngày điều trị với 2 liều mỗi ngày. Thời gian bán thải của trimethoprim là 9 - 10 giờ, của sulfamethoxazol là 11 giờ.Trimethoprim đi vào trong các mô và dịch tiết tốt hơn sulfamethoxazol. Nồng độ thuốc phân bố vào trong nước tiểu cao > 150 lần nồng độ thuốc trong huyết thanh.

11 Thuốc Pymeprim Forte 960 giá bao nhiêu?

Thuốc Pymeprim Forte 960 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Pymeprim Forte 960 mua ở đâu?

Thuốc Pymeprim Forte 960 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Pymeprim Forte 960 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Sự kết hợp giữa trimethoprim và sulfamethoxazole mang lại tác dụng tốt, phổ tác dụng rộng và có hiệu quả điều trị trong các nhiễm trùng chọn lọc ở đường sinh dục, hô hấp và đường tiêu hóa. [2]
  • Thuốc được sản xuất tại Việt Nam theo dây chuyền đạt chuẩn GMP-WHO nên có giá thành tiết kiệm hơn mà chất lượng vẫn tương tự các thuốc biệt dược gốc. 
  • Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén nên dễ uống, không có mùi vị khó chịu

14 Nhược điểm

  • Thuốc có thể gây thiếu hụt acid folic, rối loạn tiêu hóa nếu dùng lâu dài.
  • Thuốc chỉ phù hợp cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi do có hàm lượng dược chất cao. 

Tổng 8 hình ảnh

pymeprim forte 960 1 N5633
pymeprim forte 960 1 N5633
pymeprim forte 960 2 T7383
pymeprim forte 960 2 T7383
pymeprim forte 960 3 G2680
pymeprim forte 960 3 G2680
pymeprim forte 960 4 H2273
pymeprim forte 960 4 H2273
pymeprim forte 960 5 O5805
pymeprim forte 960 5 O5805
pymeprim forte 960 6 H3764
pymeprim forte 960 6 H3764
pymeprim forte 960 7 U8248
pymeprim forte 960 7 U8248
pymeprim forte 960 8 A0732
pymeprim forte 960 8 A0732

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục Quản lý Dược phê duyệt, tải và xem bản PDf đầy đủ tại đây.
  2. ^ Tác giả F R Cockerill 1, R S Edson (Ngày đăng tháng 12 năm 1991). Trimethoprim-sulfamethoxazole, Pubmed. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2024.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    15 tuổi uống mấy viên 1 ngày ạ?

    Bởi: Huy vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Pymeprim Forte 960 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Pymeprim Forte 960
    N
    Điểm đánh giá: 4/5

    Thuốc tốt, bị tiêu chảy uống khỏi

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633