Pyclin 600
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Pymepharco, Công ty cổ phần Pymepharco |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần Pymepharco |
Số đăng ký | VD-21964-14 |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 ống 4ml |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Hoạt chất | Clindamycin |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | aa3086 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Kiều Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Bình
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 1422 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Tiêm Pyclin 600 được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn. Bài viết này Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Pyclin 600.
1 Thành phần
Mỗi ống thuốc tiêm Pyclin 600 bao gồm các thành phần:
- Clindamycin 600mg.
- Tá dược vừa đủ 4ml thuốc tiêm bao gồm: dinatri edetat, benzyl alcol, natri disulfit, nước cất pha tiêm.
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc tiêm Pyclin 600
2.1 Tác dụng của thuốc tiêm Pyclin 600
Clindamycin là kháng sinh có khả năng ức chế quá trình tổng hợp protein các vi khuẩn nhạy cảm với nó bằng cách gắn trực tiếp với các ribosom 50s của vi khuẩn và từ đó ngăn cản sự hình thành cầu nối peptid. [1].
Khi thuốc ở nồng độ thấp thì có tác dụng kìm khuẩn, nhưng khi ở nồng độ cao thì có tác dụng diệt khuẩn.
Phổ kháng khuẩn:
Cầu khuẩn gram dương ưa khí | Loại khuẩn |
---|---|
Cầu khuẩn gram dương ưa khí | Staphylococcus epidermidis, Staphylococcus aureus, Pneumococcus Streptococcus (trừ S. faecalis) |
Trực khuẩn gram âm kỵ khí | Bacteroides (B. fragilis), Fusobacterium spp |
Trực khuẩn gram dương kỵ khí không sinh nha bao | Eubacterium, Actinomyces spp, Propionibacterium |
Cầu khuẩn gram dương kỵ khí | Clostridium perfringens (trừ C. sporogenes, C. tertium), Peptpepccis, Peptostreptococcus spp |
Các vi khuẩn khác | Chlamydia trachomatis, Pneumocystis carinii, Plasmodium falciparum, Gardnerella vaginalis, Mycoplas bromine, Toxoplasma gondii |
2.2 Chỉ định thuốc tiêm Pyclin 600
Những trường hợp nhiễm khuẩn sau nhạy cảm với thuốc tiêm Pyclin 600:
Đường nhiễm khuẩn | Bệnh nhiễm khuẩn |
---|---|
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên | Viêm xoang, viêm amidan, viêm hầu họng, viêm tai giữa và sốt tinh hồng nhiệt |
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới | Viêm phổi, viêm phế quản, viêm phổi sặc, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi |
Nhiễm khuẩn trong màng bụng | Viêm phúc mạc, áp xe ổ bụng gây ra bởi các vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm |
Nhiễm khuẩn da, mô mềm | Trứng cá, mụn nhọt, chốc, viêm mô tế bào, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, đặc biệt là viêm quầng và viêm quanh móng |
Nhiễm khuẩn xương, khớp | Viêm khớp nhiễm trùng, viêm xương khớp |
Nhiễm khuẩn nặng vùng chậu hông và đường sinh dục nữ | Viêm màng trong dạ con, viêm nội mạc tử cung, viêm mô tế bào, viêm tế bào chậu hông, áp xe tử cung-buồng trứng không do lậu cầu, nhiễm khuẩn băng quấn ở âm đạo sau khi phẫu thuật gây ra bởi vi khuẩn kỵ khí, viêm dây chằng rộng |
Nhiễm khuẩn răng | Viêm nha chu, áp xe nha chu |
Hoại thư sinh hơi | |
Màng tim | Viêm nội tâm mạc |
Huyết | Nhiễm khuẩn huyết |
Mắt | Chấn thương xuyên mắt |
Não | Viêm não do Toxoplasma gây ra, viêm phổi gây ra bởi Pneumocystis carinii ở bệnh nhân AIDS |
Liều Clindamycin 20mg/kg/ngày ít nhất 5 ngày theo cả đường uống và tiêm sử dụng đơn thuần hay phối hợp với Quinine hoặc amodiaquine để điều trị nhiễm Plasmodium falciparum đa kháng thuốc [2] |
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Milrixa - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Pyclin 600
3.1 Liều dùng của thuốc Pyclin 600
Đây là thuốc kê đơn nên sử dụng theo chỉ định của bác sĩ. Liều dùng phụ thuộc vào tình trạng, mức độ nhiễm khuẩn của bệnh nhân và độ nhạy cảm với nguyên nhân gây bệnh. Liều dùng tham khảo như sau
3.1.1 Đối với người lớn
Bệnh lý | Liều dùng |
---|---|
Nhiễm khuẩn vùng bụng, vùng chậu ở phụ nữ và các biến chứng khác của tình trạng nhiễm khuẩn nặng | 4 - 4,5 lọ/ ngày, chia 3-4 lần/ngày |
Nhiễm khuẩn ít phức tạp hơn gây ra bởi các vi sinh vật nhạy cảm | 2 - 3 lọ/ngày, chia 3-4 lần/ngày. Sử dụng tối đa 8 lọ/ngày. Liều lượng tiêm bắp < 1 lọ/lần |
Viêm vùng chậu | tiêm đường tĩnh mạch liều 1,5 lọ mỗi 8 giờ kết hợp với 1 kháng sinh phổ Gram âm hiếu khí theo đường tương tự. Sử dụng thuốc (tiêm tĩnh mạch) trong ít nhất 4 ngày và ít nhất 48 giờ sau khi bệnh đã cải thiện. Cùng với đó dùng thêm dạng uống loại 450mg cứ 6 giờ/lần trong 10 - 14 ngày điều trị. |
Hoại thư sinh hơi ở những người bệnh mẫn cảm với penicillin | tiêm đường tĩnh mạch 8 giờ/ lần với liều lượng 600mg (1 lọ). |
Viêm não do Toxoplasma gây ra ở bệnh nhân AIDS | tiêm đường tĩnh mạch 1 - 2 lọ, cứ 6 giờ/lần trong thời gian là 2 tuần. Sử dụng cùng là thuốc uống 300mg - 600mg cứ 6 giờ/lần trong 8 - 10 tuần liên tiếp. Và kết hợp với Pyrimethamine là 25mg - 75mg/ngày trong 8 - 10 tuần. Đồng thời bổ sung thêm folinic acid 10mg - 20mg/ngày khi sử dụng liều cao Pyrimethamin. |
Viêm phổi do Pneumocystis carinii ở bệnh nhân AIDS | 1 - 1,5 lọ cứ 6 giờ/lần (hoặc 1,5 lọ cứ 8 giờ/lần)(tiêm đường tĩnh mạch) + uống primaquin 15mg - 30mg/lần/ngày trong 21 ngày liên tiếp. |
Chấn thương xuyên mắt | Clindamycin 600mg (1 lọ) + Gentamicin 1,5 mg/kg (tiêm đường tĩnh mạch). |
Viêm phổi sặc | Clindamycin 600mg ( 1 lọ) cứ 8 giờ/lần kết hợp sau đó uống 300mg cứ 6 giờ/lần, trong 10 - 14 ngày(tiêm đường tĩnh mạch chậm). |
Đối với trẻ em trên 1 tháng tuổi
Tiêm 20 - 40mg/kg/ngày, chia làm 3-4 lần/ngày.
3.1.2 Đối với trẻ sơ sinh dưới 1 tháng tuổi
Tiêm 15 - 20mg/kg/ngày, chia làm 3-4 lần/ngày.
3.2 Cách dùng thuốc Pyclin 600
Dung dịch tiêm sử dụng qua đường tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.
Tỉ lệ pha thuốc và tốc độ tiêm truyền:
- Nồng độ dung dịch thuốc tiêm Clindamycin không nên vượt quá 18mg/ml.
- Tốc độ tiêm truyền thuốc không nên vượt quá 30mg/phút.
- Thông thường tốc độ tiêm truyền như sau:
Liều (mg) | Lượng dịch hoà tan (ml) | Thời gian (phút) |
---|---|---|
300 | 50 | 10 |
600 | 50 | 20 |
900 | 50-100 | 30 |
1200 | 100 | 40 |
Trong mỗi lần truyền dịch 1 tiếng thì không khuyến cáo sử dụng vượt quá 1200 mg.
4 Chống chỉ định
Những đối tượng đã từng mẫn cảm với Clindamycin + Lincomycin hay bất cứ thành phần nào trong công thức thuốc đều phải không sử dụng Thuốc Pyclin 600.
==>> Xem thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc tiên Negacef 1,5g điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả
5 Tác dụng phụ
Clindamycin làm cho độc tố của Clostridium difficile (vi khuẩn gây bệnh viêm đại tràng giả mạc) tăng quá mức nên sẽ có nguy cơ cao gây viêm đại tràng giả mạc. Vì những vi khuẩn tồn tại ở đường ruột bị Clindamycin phá hủy (đặc biệt là đối tượng người cao tuổi và những người chức năng thận suy giảm). Triệu chứng của viêm đại tràng giả mạc như sau: đau bụng, sốt, tiêu chảy, có chất nhầy và máu trong phân. Xuất hiện những mảng trắng vàng trên niêm mạc đại tràng khi tiến hành soi trực tràng.
- Thường gặp: buồn nôn, nôn, ỉa chảy gây ra do Clostridium difficile.
- Ít gặp: mề đay, viêm tắc tĩnh mạch sau tiêm tĩnh mạch, phản ứng tại chỗ sau tiêm bắp.
- Hiếm gặp: sốc phản vệ, giảm bạch cầu trung tính hồi phục được, viêm thực quản, tăng bạch cầu ưa eosin, tăng transaminase gan có thể hồi phục được, viêm đại tràng giả mạc
Khi gặp bất kỳ tác dụng phụ nào hãy báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ có chuyên môn để được xử lý kịp thời.
6 Tương tác
Một số tương tác của thuốc đã được báo cáo, bao gồm các trường hợp sau:
- Ức chế thần kinh cơ: Khi sử dụng chung có thể làm tăng tác dụng của những thuốc này, do đó rất thận trọng khi sử dụng.
- Clindamycin không nên sử dụng đồng thời với các loại thuốc sau đây:
- Thuốc tránh thai steroid dạng uống: giảm tác dụng của thuốc này.
- Erythromycin: do cạnh tranh trên cùng một vị trí ribosome vi khuẩn nên sẽ làm giảm hiệu quả điều trị.
- Chất chống nhu động ruột (Diphenoxylat, Loperamid hoặc opiat): hội chứng viêm đại tràng nặng thêm nếu dùng cùng clindamycin do chúng đều làm thải độc tố chậm.
- Hỗn hợp kaolin - pectin: sẽ làm giảm hấp thu clindamycin.
Muốn sử dụng thuốc an toàn và hiệu quả, hãy báo ngay với bác sĩ về những bệnh đang mắc phải (nếu có) và các thuốc, thực phẩm bảo vệ sức khoẻ đang dùng để tránh các tương tác thuốc, tác dụng phụ xảy ra.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Do hoạt chất Clindamycin không khuếch tán nhiều vào dịch não tủy, nên không điều trị viêm màng não.
Đối tượng là người lái xe và vận hành máy móc: Không ảnh hưởng đến quá trình lái xe và vận hành máy móc nên các đối tượng này được phép sử dụng.
Thận trọng với những người có tiền sử bệnh về Đường tiêu hóa đặc biệt là viêm đại tràng.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ đang mang thai và cho con bú
Phụ nữ đang mang thai: Chỉ được sử dụng khi được sự cho phép của bác sĩ và thực sự cần thiết khi đã cân nhắc nguy cơ có thể xảy ra cùng với lợi ích có thể đạt được.
Phụ nữ đang cho con bú: Vì thuốc bài tiết qua sữa mẹ nên tránh cho con bú trong khi sử dụng thuốc.
7.3 Xử trí khi quá liều
Cần xử trí như thế nào khi sử dụng quá liều?
Vì thuốc có tác dụng phụ không phụ thuộc vào liều lượng nên rất hiếm khi xảy ra tình trạng bị quá liều.
Nếu có xuất hiện bất kỳ các tác dụng phụ nghiêm trọng nào thì phải báo ngay cho bác sĩ để được xử lý kịp thời.
7.4 Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô, mát (< 30°C).
Cần tránh ánh sáng.
Để cách xa tầm nhìn, tầm tay của trẻ em.
Không được sử dụng thuốc khi hết hạn sử dụng in trên bao bì.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VD-21964-14.
Nhà sản xuất: sản phẩm thuộc Công ty cổ phần Pymepharco.
Đóng gói: Hộp 1 ống 4ml.
9 Thuốc Pyclin 600 giá bao nhiêu?
Thuốc Pyclin 600 giá bao nhiêu? Pyclin 600 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Bạn muốn biết thêm chi tiết về giá sản phẩm cũng như các chương trình ưu đãi hấp dẫn, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 sẽ được tư vấn chi tiết.
10 Thuốc Pyclin 600 mua ở đâu?
Thuốc Pyclin 600 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ đã kê có thuốc Pyclin 600 và mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116/ Nhân Hòa/ Nhân Chính/ Thanh Xuân/ Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline: 1900 888 633 hay nhắn tin trực tiếp trên website: trungtamthuoc.com để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu nhược điểm của thuốc Pyclin 600
12 Ưu điểm
- Thuốc được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng.
- Nhà máy sản xuất đạt chuẩn GMP.
- Clindamycin có thể sử dụng an toàn cho phụ nữ có thai.
- Hiệu quả trong điều trị nhiều trường hợp nhiễm khuẩn, nhiễm trùng khác nhau.
- Rất hiếm khi xảy ra tình trạng quá liều vì tác dụng của thuốc không phụ thuộc vào liều lượng.
- Rất phù hợp với đối tượng lái xe, vận hành máy móc vì không bị ảnh hưởng trong lúc làm việc sau khi sử dụng thuốc.
- Giá thành sản phẩm rẻ.
13 Nhược điểm
- Có thể gặp các tác dụng ngoài ý muốn, đặc biệt là viêm đại tràng.
- Cần thận trọng với đối tượng phụ nữ có thai và cho con bú khi sử dụng.
Tổng 8 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả: G Papadopoulos, EC Kouvela (Tháng 06 năm 2013). Clindamycin binding to ribosomes revisited: foot printing and computational detection of two binding sites within the peptidyl transferase center, Pharmazie. Truy cập ngày 06 tháng 10 năm 2022
- ^ Chuyên gia của Drugbank (Ngày 06 tháng 10 năm 2022). Clindamycin, Drugbank. Truy cập ngày 06 tháng 10 năm 2022