1 / 8
thuoc pyclin 600 7 L4705

Pyclin 600

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

55.000
Đã bán: 370 Còn hàng
Thương hiệuPymepharco, Công ty cổ phần Pymepharco
Công ty đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco
Số đăng kýVD-21964-14
Dạng bào chếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 ống 4ml
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtClindamycin
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmaa3086
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Kiều Trang Biên soạn: Dược sĩ Kiều Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Bình

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 1039 lần

Thuốc Tiêm Pyclin 600 được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn. Bài viết này Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Pyclin 600. 

1 Thành phần

Mỗi ống thuốc tiêm Pyclin 600 bao gồm các thành phần:

  • Clindamycin 600mg.
  • Tá dược vừa đủ 4ml thuốc tiêm bao gồm: dinatri edetat, benzyl alcol, natri disulfit, nước cất pha tiêm.

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc tiêm Pyclin 600

2.1 Tác dụng của thuốc tiêm Pyclin 600

Clindamycin là kháng sinh có khả năng ức chế quá trình tổng hợp protein các vi khuẩn nhạy cảm với nó bằng cách gắn trực tiếp với các ribosom 50s của vi khuẩn và từ đó ngăn cản sự hình thành cầu nối peptid. [1].

Khi thuốc ở nồng độ thấp thì có tác dụng kìm khuẩn, nhưng khi ở nồng độ cao thì có tác dụng diệt khuẩn.

Phổ kháng khuẩn:

Cầu khuẩn gram dương ưa khí

Loại khuẩn

Cầu khuẩn gram dương ưa khíStaphylococcus epidermidis, Staphylococcus aureus, Pneumococcus Streptococcus (trừ S. faecalis)
Trực khuẩn gram âm kỵ khíBacteroides (B. fragilis), Fusobacterium spp
Trực khuẩn gram dương kỵ khí không sinh nha baoEubacterium, Actinomyces spp, Propionibacterium
Cầu khuẩn gram dương kỵ khíClostridium perfringens (trừ C. sporogenes, C. tertium), Peptpepccis, Peptostreptococcus spp
Các vi khuẩn khácChlamydia trachomatis, Pneumocystis carinii, Plasmodium falciparum, Gardnerella vaginalis, Mycoplas bromine, Toxoplasma gondii

2.2 Chỉ định thuốc tiêm Pyclin 600

Những trường hợp nhiễm khuẩn sau nhạy cảm với thuốc tiêm Pyclin 600:

Đường nhiễm khuẩnBệnh nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trênViêm xoang, viêm amidan, viêm hầu họng, viêm tai giữa và sốt tinh hồng nhiệt
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dướiViêm phổi, viêm phế quản, viêm phổi sặc, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi
Nhiễm khuẩn trong màng bụngViêm phúc mạc, áp xe ổ bụng gây ra  bởi các vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm
Nhiễm khuẩn da, mô mềmTrứng cá, mụn nhọt, chốc, viêm mô tế bào, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, đặc biệt là viêm quầng và viêm quanh móng
Nhiễm khuẩn xương, khớpViêm khớp nhiễm trùng, viêm xương khớp
Nhiễm khuẩn nặng vùng chậu hông và đường sinh dục nữViêm màng trong dạ con, viêm nội mạc tử cung, viêm mô tế bào, viêm tế bào chậu hông, áp xe tử cung-buồng trứng không do lậu cầu, nhiễm khuẩn băng quấn ở âm đạo sau khi phẫu thuật gây ra bởi vi khuẩn kỵ khí, viêm dây chằng rộng
Nhiễm khuẩn răngViêm nha chu, áp xe nha chu
 Hoại thư sinh hơi
Màng timViêm nội tâm mạc
HuyếtNhiễm khuẩn huyết
MắtChấn thương xuyên mắt
NãoViêm não do Toxoplasma gây ra, viêm phổi gây ra bởi Pneumocystis carinii ở bệnh nhân AIDS
 Liều Clindamycin  20mg/kg/ngày ít nhất 5 ngày theo cả đường uống và tiêm sử dụng đơn thuần hay phối hợp với Quinine hoặc amodiaquine để điều trị nhiễm Plasmodium falciparum đa kháng thuốc [2]

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Milrixa - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Pyclin 600

3.1 Liều dùng của thuốc Pyclin 600

Đây là thuốc kê đơn nên sử dụng theo chỉ định của bác sĩ. Liều dùng phụ thuộc vào tình trạng, mức độ nhiễm khuẩn của bệnh nhân và độ nhạy cảm với nguyên nhân gây bệnh. Liều dùng tham khảo như sau

3.1.1 Đối với người lớn

Bệnh lýLiều dùng
Nhiễm khuẩn vùng bụng, vùng chậu ở phụ nữ và các biến chứng khác của tình trạng nhiễm khuẩn nặng4 - 4,5 lọ/ ngày, chia 3-4 lần/ngày
Nhiễm khuẩn ít phức tạp hơn gây ra bởi các vi sinh vật nhạy cảm2 - 3 lọ/ngày, chia 3-4 lần/ngày. Sử dụng tối đa 8 lọ/ngày. Liều lượng tiêm bắp < 1 lọ/lần
Viêm vùng chậutiêm đường tĩnh mạch liều 1,5 lọ mỗi 8 giờ kết hợp với 1 kháng sinh phổ Gram âm hiếu khí theo đường tương tự. Sử dụng thuốc (tiêm tĩnh mạch) trong ít nhất 4 ngày và ít nhất 48 giờ sau khi  bệnh đã cải thiện. Cùng với đó dùng thêm dạng uống loại 450mg cứ 6 giờ/lần trong 10 - 14 ngày điều trị.
Hoại thư sinh hơi ở những người bệnh mẫn cảm với penicillin

tiêm đường tĩnh mạch 8 giờ/ lần với liều lượng 600mg (1 lọ).

Viêm não do Toxoplasma gây ra ở bệnh nhân AIDStiêm đường tĩnh mạch 1 - 2 lọ, cứ 6 giờ/lần trong thời gian là 2 tuần. Sử dụng cùng là thuốc uống 300mg - 600mg cứ 6 giờ/lần trong 8 - 10 tuần  liên tiếp. Và kết hợp với Pyrimethamine là 25mg - 75mg/ngày trong 8 - 10 tuần. Đồng thời bổ sung thêm folinic acid 10mg - 20mg/ngày khi sử dụng liều cao Pyrimethamin.
Viêm phổi do Pneumocystis carinii ở bệnh nhân AIDS

1 - 1,5 lọ cứ 6 giờ/lần (hoặc 1,5 lọ cứ 8 giờ/lần)(tiêm đường tĩnh mạch) + uống primaquin 15mg - 30mg/lần/ngày trong 21 ngày liên tiếp.

Chấn thương xuyên mắt

Clindamycin 600mg (1 lọ) + Gentamicin 1,5 mg/kg (tiêm đường tĩnh mạch).

Viêm phổi sặc

Clindamycin 600mg ( 1 lọ) cứ 8 giờ/lần kết hợp sau đó uống 300mg cứ 6 giờ/lần, trong 10 - 14 ngày(tiêm đường tĩnh mạch chậm).

Đối với trẻ em trên 1 tháng tuổi

Tiêm 20 - 40mg/kg/ngày, chia làm 3-4 lần/ngày.

3.1.2 Đối với trẻ sơ sinh dưới 1 tháng tuổi

Tiêm 15 - 20mg/kg/ngày, chia làm 3-4 lần/ngày.

3.2 Cách dùng thuốc Pyclin 600

Dung dịch tiêm sử dụng qua đường tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.

Tỉ lệ pha thuốc và tốc độ tiêm truyền:

  • Nồng độ dung dịch thuốc tiêm Clindamycin không nên vượt quá 18mg/ml.
  • Tốc độ tiêm truyền thuốc không nên vượt quá 30mg/phút.
  • Thông thường tốc độ tiêm truyền như sau:
Liều (mg)Lượng dịch hoà tan (ml)Thời gian (phút)
3005010
6005020
90050-10030
1200100

40

Trong mỗi lần truyền dịch 1 tiếng thì không khuyến cáo sử dụng vượt quá 1200 mg.

4 Chống chỉ định

Những đối tượng đã từng mẫn cảm với Clindamycin + Lincomycin hay bất cứ thành phần nào trong công thức thuốc đều phải không sử dụng Thuốc Pyclin 600.

==>> Xem thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc tiên Negacef  1,5g điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

5 Tác dụng phụ

Clindamycin làm cho độc tố của Clostridium difficile (vi khuẩn gây bệnh viêm đại tràng giả mạc)  tăng quá mức nên sẽ có nguy cơ cao gây viêm đại tràng giả mạc. Vì những vi khuẩn tồn tại ở đường ruột bị Clindamycin phá hủy (đặc biệt là đối tượng người cao tuổi và những người chức năng thận suy giảm). Triệu chứng của viêm đại tràng giả mạc như sau: đau bụng, sốt, tiêu chảy, có chất nhầy và máu trong phân. Xuất hiện những mảng trắng vàng trên niêm mạc đại tràng khi tiến hành soi trực tràng.

  • Thường gặp: buồn nôn, nôn, ỉa chảy gây ra do Clostridium difficile.
  • Ít gặp: mề đay, viêm tắc tĩnh mạch sau tiêm tĩnh mạch, phản ứng tại chỗ sau tiêm bắp.
  • Hiếm gặp: sốc phản vệ, giảm bạch cầu trung tính hồi phục được, viêm thực quản, tăng bạch cầu ưa eosin, tăng transaminase gan có thể hồi phục được, viêm đại tràng giả mạc

Khi gặp bất kỳ tác dụng phụ nào hãy báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ có chuyên môn để được xử lý kịp thời.

6 Tương tác

Một số tương tác của thuốc đã được báo cáo, bao gồm các trường hợp sau:

  • Ức chế thần kinh cơ: Khi sử dụng chung có thể làm tăng tác dụng của những thuốc này, do đó rất thận trọng khi sử dụng.
  • Clindamycin không nên sử dụng đồng thời với các loại thuốc sau đây:
  • Thuốc tránh thai steroid dạng uống: giảm tác dụng của thuốc này.
  • Erythromycin: do cạnh tranh trên cùng một vị trí  ribosome vi khuẩn nên sẽ làm giảm hiệu quả điều trị.
  • Chất chống nhu động ruột (Diphenoxylat, Loperamid hoặc opiat): hội chứng viêm đại tràng nặng thêm nếu dùng cùng clindamycin do chúng đều làm thải độc tố chậm.
  • Hỗn hợp kaolin - pectin: sẽ làm giảm hấp thu clindamycin.

Muốn sử dụng thuốc an toàn và hiệu quả, hãy báo ngay với bác sĩ về những bệnh đang mắc phải (nếu có) và các thuốc, thực phẩm bảo vệ sức khoẻ đang dùng để tránh các tương tác thuốc, tác dụng phụ xảy ra.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Do hoạt chất Clindamycin không khuếch tán nhiều vào dịch não tủy, nên không điều trị viêm màng não.

Đối tượng là người lái xe và vận hành máy móc: Không ảnh hưởng đến quá trình lái xe và vận hành máy móc nên các đối tượng này được phép sử dụng.

Thận trọng với những người có tiền sử bệnh về đường tiêu hóa đặc biệt là viêm đại tràng.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ đang mang thai và cho con bú

Phụ nữ đang mang thai: Chỉ được sử dụng khi được sự cho phép của bác sĩ và thực sự cần thiết khi đã cân nhắc nguy cơ có thể xảy ra cùng với lợi ích có thể đạt được.

Phụ nữ đang cho con bú: Vì thuốc bài tiết qua sữa mẹ nên tránh cho con bú trong khi sử dụng thuốc.

7.3 Xử trí khi quá liều

Cần xử trí như thế nào khi sử dụng quá liều?

Vì thuốc có tác dụng phụ không phụ thuộc vào liều lượng nên rất hiếm khi xảy ra tình trạng bị quá liều.

Nếu có xuất hiện bất kỳ các tác dụng phụ nghiêm trọng nào thì phải báo ngay cho bác sĩ để được xử lý kịp thời.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản ở nơi khô, mát (< 30°C). 

Cần tránh ánh sáng.

Để cách xa tầm nhìn, tầm tay của trẻ em.

Không được sử dụng thuốc khi hết hạn sử dụng in trên bao bì.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-21964-14.

Nhà sản xuất: sản phẩm thuộc Công ty cổ phần Pymepharco. 

Đóng gói: Hộp 1 ống 4ml. 

9 Thuốc Pyclin 600 giá bao nhiêu?

Thuốc Pyclin 600 giá bao nhiêu? Pyclin 600 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang.  Bạn muốn biết thêm chi tiết về giá sản phẩm cũng như các chương trình ưu đãi hấp dẫn, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 0868 552 633 sẽ được tư vấn chi tiết.

10 Thuốc Pyclin 600 mua ở đâu?

Thuốc Pyclin 600 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ đã kê có thuốc Pyclin 600 và mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116/ Nhân Hòa/ Nhân Chính/ Thanh Xuân/ Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline: 0868 552 633 hay nhắn tin trực tiếp trên website: trungtamthuoc.com để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu nhược điểm của thuốc Pyclin 600

12 Ưu điểm

  • Thuốc được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng.
  • Nhà máy sản xuất đạt chuẩn GMP.
  • Clindamycin có thể sử dụng an toàn cho phụ nữ có thai.
  • Hiệu quả trong điều trị nhiều trường hợp nhiễm khuẩn, nhiễm trùng khác nhau.
  • Rất hiếm khi xảy ra tình trạng quá liều vì tác dụng của thuốc không phụ thuộc vào liều lượng.
  • Rất phù hợp với đối tượng lái xe, vận hành máy móc vì không bị ảnh hưởng trong lúc làm việc sau khi sử dụng thuốc.
  • Giá thành sản phẩm rẻ.

13 Nhược điểm

  • Có thể gặp các tác dụng ngoài ý muốn, đặc biệt là viêm đại tràng.
  • Cần thận trọng với đối tượng phụ nữ có thai và cho con bú khi sử dụng.

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả: G Papadopoulos, EC Kouvela (Tháng 06 năm 2013). Clindamycin binding to ribosomes revisited: foot printing and computational detection of two binding sites within the peptidyl transferase center, Pharmazie. Truy cập ngày 06 tháng 10 năm 2022
  2. ^ Chuyên gia của Drugbank (Ngày 06 tháng 10 năm 2022). Clindamycin, Drugbank. Truy cập ngày 06 tháng 10 năm 2022
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Giá thuốc này bao nhiêu vậy?

    Bởi: hà anh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Bạn nhắn tin cho website để nhân viên báo giá và tư vấn cho bạn nhé!

      Quản trị viên: Dược sĩ Cẩm Tú vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Pyclin 600 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Pyclin 600
    AD
    Điểm đánh giá: 5/5

    Sản phẩm chất lượng, chính hãng

    Trả lời Cảm ơn (1)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Xilavic 625
Xilavic 625
80.000₫
Bloci 500mg
Bloci 500mg
Liên hệ
Effixent 200mg
Effixent 200mg
300.000₫
Brodicef 500
Brodicef 500
Liên hệ
Klamentin 500/62.5
Klamentin 500/62.5
230.000₫
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633