1 / 14
thuoc psocabet 1 E1075

Psocabet

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

210.000
Đã bán: 177 Còn hàng
Thương hiệuHataphar (Dược phẩm Hà Tây), Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Số đăng kýVD-29755-18
Dạng bào chếThuốc mỡ bôi da
Quy cách đóng góiHộp 1 tuýp 15g
Hoạt chấtBetamethason
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmaa8028
Chuyên mục Thuốc Da Liễu

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Trang Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Dược Hà Nội

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 2464 lần

Thuốc Psocabet được bác sĩ chỉ định để điều trị vẩy nến thể mảng ổn định trên đối tượng người lớn có đáp ứng với liệu pháp điều trị tại chỗ. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Psocabet.

 

1 Thành phần 

Thành phần trong mỗi tuýp 15g thuốc Psocabet là:

  • Calcipotriol (dưới dạng Calcipotriol monohydrat) hàm lượng 0,75 mg.
  • Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) hàm lượng 7,5 mg

Dạng bào chế: Thuốc mỡ bôi da.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Psocabet

2.1 Tác dụng của thuốc Psocabet

Thuốc  Psocabet là thuốc gì?

2.1.1 Dược lực học

Calcipotriene là một dẫn xuất Vitamin D, thường được được bào chế dưới dạng bôi ngoài da trong điều trị bệnh vảy nến. Calcipotriene gây ra sự biệt hóa và ngăn chặn sự tăng sinh tế bào sừng, đảo ngược những thay đổi tế bào sừng bất thường trong bệnh vẩy nến và dẫn đến bình thường hóa sự phát triển của biểu bì [1].

Betamethasone dipropionate là một este steroid là betamethasone, là một glucocorticoid tổng hợp có tác dụng chuyển hóa, ức chế miễn dịch và chống viêm bằng cách ức chế các chất trung gian gây viêm [2].

2.1.2 Dược động học

Hấp thu: Lượng thuốc hấp thu vào tuần hoàn rất thấp, dưới 1% liều dùng khi thoa trên vùng da bình thường. Sinh khả dụng tăng lên khi thoa trên vùng da vảy nến hoặc tổn thương.

Phân bố: Thuốc phân bố với nồng độ cao tại gan và thận. Tỉ lệ gắn kết với protein huyết thương của thuốc khoảng 64%.

Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa nhanh và hoàn toàn.

Thải trừ: Thuốc được thải trừ qua phân và nước tiểu.

2.2 Chỉ định thuốc Psocabet

Thuốc Psocabet được chỉ định để điều trị vẩy nến thể mảng ổn định trên đối tượng người lớn có đáp ứng với liệu pháp điều trị tại chỗ.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Trozimed-B điều trị bệnh vảy nến hiệu quả

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Psocabet

3.1 Liều dùng thuốc Psocabet

Liều dùng: Bôi 1 lần/ngày. 

Thời gian điều trị khuyến cáo là 4 tuần. Đã có đợt điều trị lên tới 52 tuần.

Suy gan suy thận: Tính an toàn và hiệu quả trên suy thận hoặc suy gan nặng chưa được đánh giá.

Trẻ em: Tính an toàn và hiệu quả ở đối tượng dưới 18 tuổi chưa được đánh giá.

3.2 Cách dùng của thuốc Psocabet

Dùng bôi ngoài da.

Bôi thuốc trực tiếp lên vùng da bị bệnh.

Để thuốc phát huy được hiệu quả tối đa thì không nên tắm rửa ngay sau khi bôi thuốc.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Psocabet cho người bị mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.

Đỏ da do vảy nến, vảy nến thể mủ, vảy nến tróc vẩy.

Chống chỉ định trên bệnh nhân rối loạn chuyển hóa calci.

Chống chỉ định các trường hợp: Da bị tổn thương do virus, bệnh da do nấm hoặc vi khuẩn, biểu hiện da liên quan đến bệnh lao, nhiễm ký sinh trùng, viêm da quanh miệng, rạn da, teo da, bệnh vẩy cá, trứng cá đỏ, tĩnh mạch dưới da yếu, chứng đỏ mặt, loét hay vết thương.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Potriolac Gel: Giải pháp hiệu quả cho bệnh vảy nến

5 Tác dụng phụ

Hệ và cơ quanThường gặpÍt gặpHiếm gặp
Nhiễm khuẩn và kí sinh trùng Nhiễm khuẩn do nấm, vi khuẩn, virusĐinh nhọt
Miễn dịch  Quá mẫn
Dinh dưỡng và chuyển hóa  Tăng cali máu
Da và mô dưới daTróc da, ngứaTeo da, viêm da, ban đỏ, vẩy nến nặng hơn, ban đỏ, phát ban, bầm máu, cảm giác nóng rátVẩy nến thể mủ, nhạy cảm với ánh sáng, nếp nhăn, khô da, mụn
Rối loạn chung Đau vị trí dùng, thau đổi màu daHiệu ứng phản hồi corticoid

6 Tương tác thuốc

Chưa có báo cáo.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thuốc chứa steroid nhóm III, tránh sử dụng cùng các steroid khác. Thuốc có thể được hấp thu và gây nên một số phản ứng phụ như đường toàn thận như ức chế vỏ thượng thận, ảnh hưởng tới chỉ số đường huyết trên bệnh nhân tiểu đường. Tránh băng ép sau khi bôi thuốc do có thể làm tăng hấp thu thuốc.

Với thành phần chứa calcipotriol có thể gây tăng calci máu nếu sử dụng quá liều (trên 15g/ngày). Không nên dùng thuốc vượt quá 30% bề mặt cơ thể.

Tránh sử dụng cùng các thuốc steroid khác trên cùng vùng điều trị. 

Không dùng thuốc trên các bộ phận như mặt, miệng và bộ phận sinh dục.

Khi da bị nhiễm khuẩn trong quá trình dùng thuốc thì cần thiết phải điều trị bằng kháng sinh. Nếu bệnh nặng hơn thì cần ngừng điều trị bằng corticoid.

Điều trị bằng corticosteroid có thể có nguy cơ mắc vẩy nến thể mủ. Cần ngừng điều trị và theo dõi y tế.

Sử dụng kéo dài làm tăng nguy cơ tác dụng không mong muốn tương tự đường toàn thân. Nếu xuất hiện bất kì tác dụng phụ nào cần ngừng điều trị.

Thuốc chưa được điều trị trên bệnh vẩy nến thể giọt.

7.2 Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú

7.2.1 Phụ nữ có thai

Chỉ nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai khi lợi ích mang lại hơn hẳn nguy cơ cho thai nhi.

7.2.2 Cho con bú

Thận trọng cho phụ nữ đang cho con bú.

7.3 Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không gây ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản thuốc Psocabet nơi khô, thoáng mát.

Tránh để thuốc nơi ẩm thấp và nhiệt độ cao.

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C. 

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-29755-18.

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Đóng gói: Hộp 1 tuýp 15g.

9 Thuốc Psocabet giá bao nhiêu? 

Thuốc Psocabet hiện nay đang được bán tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy. Giá của sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Psocabet mua ở đâu?

Thuốc Psocabet mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu điểm

  • Calcipotriol được chỉ định để điều trị bệnh vẩy nến thể mảng và đã được phê duyệt ở một số quốc gia. Nó nên được coi là một loại thuốc đầu tay để điều trị bệnh vẩy nến tại chỗ [3].
  • Các thử nghiệm điều trị bệnh vẩy nến đã chứng minh tính ưu việt của Calcipotriol so với các tá dược, dermatocorticoid loại 2 và các chất làm giảm tác dụng của nó. Được kết hợp với quang trị liệu, cyclosporin hoặc retinoids, Calcipotriol giúp cải thiện hoàn toàn hơn các tổn thương và cho phép giảm liều tích lũy của các phương pháp điều trị này [4] 
  •  Calcipotriol có hiệu quả trong một số bệnh rối loạn sừng hóa (ichtyoses) cũng như bệnh xơ cứng bì cục bộ và bệnh bạch biến, mặc dù tác dụng ít chắc chắn hơn đối với các tình trạng sau. 
  • Điều trị kết hợp betamethasone và calcipotriene tại chỗ là phương pháp điều trị tại chỗ hiệu quả nhất trong điều trị bệnh vẩy nến da đầu [5].
  • Dạng thuốc mỡ bôi da tác dụng tại chỗ và hạn chế những ảnh hưởng so với đường toàn thân [6].

12 Nhược điểm

  • Trong quá trình sử dụng, một số đối tượng gặp phải một số kích ứng, phản ứng phụ trên da gây cảm giác khó chịu.

Tổng 14 hình ảnh

thuoc psocabet 1 E1075
thuoc psocabet 1 E1075
thuoc psocabet 2 O5721
thuoc psocabet 2 O5721
thuoc psocabet 3 P6748
thuoc psocabet 3 P6748
thuoc psocabet 4 T8734
thuoc psocabet 4 T8734
thuoc psocabet 5 K4285
thuoc psocabet 5 K4285
thuoc psocabet 6 U8406
thuoc psocabet 6 U8406
thuoc psocabet 7 I3425
thuoc psocabet 7 I3425
thuoc psocabet 8 N5807
thuoc psocabet 8 N5807
thuoc psocabet 9 N5751
thuoc psocabet 9 N5751
thuoc psocabet 10 B0533
thuoc psocabet 10 B0533
thuoc psocabet 11 U8287
thuoc psocabet 11 U8287
thuoc psocabet 12 K4022
thuoc psocabet 12 K4022
thuoc psocabet 13 J4422
thuoc psocabet 13 J4422
thuoc psocabet 14 L4216
thuoc psocabet 14 L4216

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Chuyên gia PubChem. Calcipotriol, PubChem. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2023
  2. ^ Chuyên gia PubChem. Betamethasone dipropionate, PubChem. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2023
  3. ^ Tác giả K Kragballe 1, Iversen (Đăng ngày tháng 1 năm 1993). Calcipotriol. A new topical antipsoriatic, Pubmed.(Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2023
  4. ^ Tác giả JJ Guilhou (Đăng ngày tháng 3 năm 2001). Calcipotriol, Pubmed. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2023
  5. ^ Tác giả Rabia Ghafoor , Anant Patil , Paul Yamauchi , Jeffrey Weinberg , Leon Kircik , Stephan Grabbe , Mohamad Goldust (Đăng ngày 15 tháng 3 năm 2023). Treatment of Scalp Psoriasis, Pubmed. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2023
  6. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ Y tế phê duyệt, tải bản PDF tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Bé 6 tuổi có dùng được không

    Bởi: Hương Mai vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, do tính an toàn và hiệu quả ở đối tượng dưới 18 tuổi chưa được đánh giá, vì vậy không nên dùng thuốc cho trẻ dưới 18 tuổi

      Quản trị viên: Dược sĩ Thanh Huyền vào


      Thích (0) Trả lời
  • 0 Thích

    Thuốc giá bao nhiêu vậy ạ

    Bởi: Đặng Hà vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Psocabet 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Psocabet
    TT
    Điểm đánh giá: 4/5

    Nhà thuốc uy tín, nhân viên chuyên nghiệp

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633