1 / 6
thuoc poziats 10mg 1 P6233

Poziats 10mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuDược phẩm Medisun, Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Medbolide
Số đăng kýQLĐB-682-18
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtAripiprazole
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmme1358
Chuyên mục Thuốc Thần Kinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Tú Phương Biên soạn: Dược sĩ Tú Phương
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Trong mỗi viên Poziats 10mg có:

Aripiprazol.......10mg

Tá dược........vừa đủ

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Poziats 10mg

Thuốc Poziats 10mg được chỉ định trong điều trị tâm thần phân liệt, rối loạn lưỡng cực, hỗ trợ điều trị trầm cảm, kiểm soát hành vi ở trẻ tự kỷ và hội chứng Tourette. [1]

Thuốc Poziats 10mg điều trị tâm thần phân liệt và rối loạn lưỡng cực

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Abizol 5mg điều trị tâm thần phân liệt, lưỡng cực, trầm cảm, tự kỷ 

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Poziats 10mg

3.1 Liều dùng

Chỉ địnhLiều khởi đầuLiều duy trìLiều tối đa
Tâm thần phân liệt (người lớn)10–15 mg/ngày10–15 mg/ngày30 mg/ngày
Tâm thần phân liệt (13–17 tuổi)2 mg/ngày10 mg/ngày30 mg/ngày
Rối loạn lưỡng cực (người lớn)15 mg/ngày15 mg/ngày30 mg/ngày
Rối loạn lưỡng cực + lithium/valproat10–15 mg/ngày15 mg/ngày30 mg/ngày
Rối loạn lưỡng cực (10–17 tuổi)2 mg/ngày10 mg/ngày30 mg/ngày
Hỗ trợ điều trị trầm cảm (người lớn)2–5 mg/ngày5–10 mg/ngày15 mg/ngày
Rối loạn phổ tự kỷ (6–17 tuổi)2 mg/ngày5–10 mg/ngày15 mg/ngày
Hội chứng Tourette (<50kg)2 mg/ngày5 mg/ngày10 mg/ngày
Hội chứng Tourette (≥50kg)2 mg/ngày10 mg/ngày20 mg/ngày

3.2 Cách dùng

Uống 1 lần/ngày, thời điểm dùng không phụ thuộc vào bữa ăn.

4 Chống chỉ định

Chống chỉ định ở người mẫn cảm với Aripiprazol hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

==>> Xem thêm: Thuốc Sulpirid 200mg Danapha điều trị tâm thần phân liệt cấp và mãn tính 

5 Tác dụng phụ

Người lớn: Tác dụng phụ thường gặp gồm: chóng mặt, buồn nôn, táo bón, đau đầu, lo âu và mất ngủ.

Trẻ em: Hay gặp: buồn ngủ, nhức đầu, rối loạn ngoại tháp, mệt mỏi, tăng cảm giác đói, mất ngủ, nôn và tăng cân.

Tác dụng phụ toàn thân:

  • Hệ thần kinh: trầm cảm, ảo giác, co giật, loạn vận ngôn, giảm trí nhớ.
  • Tiêu hóa: buồn nôn, đầy bụng, trào ngược, viêm gan, viêm dạ dày.
  • Tim mạch: nhịp nhanh/chậm, hạ huyết áp, rối loạn nhịp, đau ngực.
  • Hô hấp: viêm xoang, ho, khó thở, viêm phổi.
  • Da: phát ban, đổ mồ hôi, khô da, chàm.
  • Chuyển hóa: tăng đường máu, tăng cholesterol, tăng men gan.
  • Tiết niệu – sinh dục: tiểu không kiểm soát, mất kinh, rối loạn cương dương.
  • Huyết học: thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu (hiếm).
  • Một số tác dụng phụ nghiêm trọng nhưng hiếm gặp: hội chứng an thần kinh ác tính, co giật, đột quỵ, suy gan, viêm tụy, tiêu cơ vân, rối loạn tâm thần nặng, xuất huyết nội sọ...

6 Tương tác

Chất ức chế CYP3A4 (như ketoconazol, itraconazol): Làm tăng nồng độ Aripiprazol trong máu → cần giảm một nửa liều Aripiprazol khi dùng chung.

Chất ức chế CYP2D6 (như quinidin, fluoxetin, paroxetin): Làm tăng AUC Aripiprazol đáng kể → cũng cần giảm liều Aripiprazol một nửa.

Chất cảm ứng CYP3A4 (như carbamazepin): Làm giảm nồng độ thuốc → có thể cần tăng gấp đôi liều Aripiprazol, tùy theo đáp ứng lâm sàng.

Rượu: Bệnh nhân không nên sử dụng rượu khi đang điều trị bằng Aripiprazol, tương tự như khuyến cáo với các thuốc chống loạn thần khác.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Hội chứng an thần ác tính: Có thể gây sốt cao, cứng cơ, rối loạn ý thức và huyết áp. Cần ngừng thuốc và điều trị hỗ trợ ngay nếu nghi ngờ.
  • Rối loạn vận động muộn: Nguy cơ cao ở người lớn tuổi, đặc biệt là nữ. Nên dùng liều thấp nhất có hiệu quả và đánh giá định kỳ.
  • Hạ huyết áp tư thế: Dễ gặp ở người có bệnh tim mạch, cần dùng thận trọng.
  • Co giật: Cần cảnh giác nếu bệnh nhân có tiền sử động kinh hoặc Alzheimer.
  • Giảm nhận thức – vận động: Có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe, vận hành máy móc.
  • Rối loạn điều hòa thân nhiệt – khó nuốt: Cẩn trọng với người cao tuổi, nguy cơ viêm phổi do sặc.
  • Ý định tự sát: Theo dõi chặt chẽ trong suốt quá trình điều trị.
  • Người già có sa sút trí tuệ: Nguy cơ buồn ngủ tăng theo liều, cần theo dõi sát.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ mang thai: Thuốc thuộc nhóm C (theo FDA). Có nguy cơ gây độc thai trên động vật. Trẻ sơ sinh tiếp xúc với thuốc trong 3 tháng cuối thai kỳ có thể gặp triệu chứng ngoại tháp hoặc cai thuốc. Không nên sử dụng trong thời kỳ này.

Phụ nữ cho con bú: Aripiprazol bài tiết qua sữa mẹ. Không khuyến khích sử dụng trong thời kỳ cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Khi dùng quá liều Aripiprazol, các triệu chứng thường gặp gồm: buồn nôn, nôn, buồn ngủ, run, tăng hoặc giảm huyết áp, nhịp tim nhanh hoặc chậm, rối loạn ý thức, co giật, kéo dài QT, rối loạn nhịp tim, ngừng hô hấp.

Xử trí:

  • Sử dụng than hoạt sớm để giảm hấp thu thuốc.
  • Chạy thận nhân tạo ít có hiệu quả.
  • Theo dõi điện tim, hỗ trợ hô hấp và điều trị triệu chứng.

7.4 Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng.

Nhiệt độ bảo quản không vượt quá 30°C. Để xa tầm tay trẻ em.

8 Sản phẩm thay thế

Nếu sản phẩm Poziats 10mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Thuốc Ariazol 10mg chứa Aripiprazol, dùng điều trị tâm thần phân liệt ở người lớn và thanh thiếu niên từ 15 tuổi trở lên, giúp cải thiện rối loạn tâm thần.

Thuốc Arip Tablet 10mg do Công ty TNHH Torrent Pharma sản xuất, có tác dụng chống loạn thần thông qua việc điều hòa hoạt động dopaminergic và serotonergic trong hệ thần kinh trung ương. 

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Aripiprazol có ái lực cao với thụ thể dopamin D2, D3 và serotonin 5-HT1A, 5-HT2A; đồng thời gắn kết mức trung bình với một số thụ thể khác như α1-adrenergic, histamin H1 và serotonin 5-HT2C, 5-HT7. Thuốc có ái lực rất thấp với thụ thể muscarinic. Cơ chế tác dụng chính là đối vận một phần tại D2 và 5-HT1A, đối kháng tại 5-HT2A, góp phần cải thiện triệu chứng loạn thần.

9.2 Dược động học

Hấp thu: Hấp thu tốt qua đường uống, Sinh khả dụng ~87%, nồng độ đỉnh đạt sau 3–5 giờ, không phụ thuộc bữa ăn.

Phân bố: Thể tích phân bố lớn (~404 L), gắn mạnh với protein huyết tương (>99%).

Chuyển hóa: Chủ yếu qua gan bởi CYP2D6 và CYP3A4; tạo chất chuyển hóa có hoạt tính là Dehydro-Aripiprazol (~40% AUC).

Thải trừ: Thời gian bán thải ~75 giờ (người chuyển hóa mạnh), có thể kéo dài đến 146 giờ (người chuyển hóa kém). Thải qua nước tiểu (25%) và phân (55%).

10 Thuốc Poziats 10mg giá bao nhiêu?

Thuốc Poziats 10mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Poziats 10mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Poziats 10mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • So với các thuốc chống loạn thần điển hình, Poziats 10mg có nguy cơ thấp hơn gây rối loạn vận động như run, cứng cơ.
  • Duy trì nồng độ ổn định trong máu, cho phép dùng 1 lần/ngày, thuận tiện cho việc tuân thủ điều trị.
  • Poziats 10mg bào chế dạng viên nén, dễ sử dụng, thuận lợi cho việc điều trị tại nhà và duy trì lâu dài.

13 Nhược điểm

  • Thuốc có thể xuất hiện buồn ngủ, chóng mặt, nhức đầu, lo âu, khó ngủ hoặc rối loạn tiêu hóa.
  • Mặc dù thấp hơn các thuốc cổ điển, nhưng nếu sử dụng lâu dài vẫn có thể gặp chứng loạn vận động muộn, cần theo dõi sát.

Tổng 6 hình ảnh

thuoc poziats 10mg 1 P6233
thuoc poziats 10mg 1 P6233
thuoc poziats 10mg 2 O5155
thuoc poziats 10mg 2 O5155
thuoc poziats 10mg 3 N5168
thuoc poziats 10mg 3 N5168
thuoc poziats 10mg 4 B0453
thuoc poziats 10mg 4 B0453
thuoc poziats 10mg 5 A0475
thuoc poziats 10mg 5 A0475
thuoc poziats 10mg 6 H2113
thuoc poziats 10mg 6 H2113

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Poziats 10mg do Cục quản lý Dược phê duyệt. Xem đầy đủ tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Mình muốn tư vấn thêm thì liên hệ như thế nào ạ?

    Bởi: Minh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ mình liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn ạ.

      Quản trị viên: Dược sĩ Tú Phương vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Poziats 10mg 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Poziats 10mg
    C
    Điểm đánh giá: 4/5

    Bài viết đầy đủ thông tin cần thiết, nhà thuốc uy tín chất lượng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789