1 / 12
thuoc pontazol 100mg 1 S7600

Pontazol 100mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuHerabiopharm, Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera
Công ty đăng kýCông ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera
Số đăng ký893110205123
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtCilostazol
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩm2257
Chuyên mục Thuốc Chống Kết Tập Tiểu Cầu

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Tú Phương Biên soạn: Dược sĩ Tú Phương
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần có trong 1 viên Pontazol 100mg gồm:

  • Cilostazol: 100mg
  • Tá dược: vừa đủ

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Pontazol 100mg

Thuốc Pontazol 100mg giúp tăng quãng đường đi bộ và giảm đau cách hồi ở bệnh nhân không đau khi nghỉ và không có hoại tử mô ngoại vi (Fontaine II).

Dùng khi người bệnh đã thay đổi lối sống, tập luyện hoặc can thiệp phù hợp nhưng triệu chứng vẫn không cải thiện đủ. [1]

Pontazol 100mg giúp tăng quãng đường đi bộ và giảm đau cách hồi 

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Crybotas 50 điều trị cơn đau cách hồi do bệnh động mạch chi dưới mạn tính 

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Pontazol 100mg

3.1 Liều dùng

Khuyến cáo: 1 viên x 2 lần/ngày.

Đánh giá sau 3 tháng; ngừng thuốc nếu không cải thiện triệu chứng.

Giảm liều còn nửa mg x 2 lần/ngày nếu dùng đồng thời thuốc ức chế mạnh CYP3A4 hoặc CYP2C19.

Nhóm đặc biệt:

  • Người cao tuổi: không cần điều chỉnh.
  • Trẻ em: chưa xác định an toàn.
  • Suy thận nặng (CLcr ≤ 25 ml/phút) và suy gan vừa/nặng: chống chỉ định.

3.2 Cách dùng

Sử dụng theo đường uống, vào thời điểm 30 phút trước bữa sáng và tối.

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với cilostazol hoặc bất kỳ tá dược nào.

Suy thận nặng (CLcr ≤ 25 ml/phút) hoặc suy gan vừa/nặng.

Suy tim sung huyết hoặc cơn đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim/PCI trong 6 tháng gần đây.

Phụ nữ mang thai.

Xu hướng chảy máu rõ ràng hoặc đang dùng nhiều thuốc chống kết tập/kháng đông.

Rối loạn nhịp tim nghiêm trọng, kéo dài QTc, rung thất, nhịp nhanh thất hoặc ngoại tâm thu đa ổ.

==>> Xem thêm: Thuốc Platfree 75mg dùng để ngừa biến cố huyết khối ở người lớn sau nhồi máu, đột quỵ 

5 Tác dụng phụ

Rất thường gặp: Đau đầu, tiêu chảy.

Thường gặp: chóng mặt, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, buồn nôn, nôn, đầy hơi, đau bụng, phát ban, ngứa, phù, suy nhược.

Ít gặp: Lo âu, mất ngủ, rối loạn nhịp tim nghiêm trọng, nhồi máu cơ tim, khó thở, viêm dạ dày, đau cơ, xuất huyết, hạ/huyết áp.

Hiếm gặp: Tăng thời gian chảy máu, tăng tiểu cầu, suy thận.

Tần suất chưa rõ: Các vấn đề về máu (giảm tiểu cầu, thiếu máu), thần kinh, mắt, tai, mạch máu, gan, da (Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì), thận, toàn thân (sốt, đau), xét nghiệm bất thường (tăng acid uric, urê, creatinin).

6 Tương tác

Thuốc chống kết tập tiểu cầu: Cilostazol ức chế PDE III, không kéo dài thời gian chảy máu khi dùng riêng. Dùng đồng thời với ASA, Clopidogrel hoặc các thuốc chống kết tập khác cần thận trọng, theo dõi chảy máu. Chống chỉ định khi dùng hai thuốc chống kết tập/kháng đông trở lên.

Thuốc chống đông (warfarin): Cilostazol không ảnh hưởng chuyển hóa hoặc các thông số đông máu, nhưng vẫn cần giám sát để tránh chảy máu.

Thuốc ức chế mạnh CYP3A4/CYP2C19 (macrolid, kháng nấm azol, PPI, protease inhibitors) làm tăng nồng độ cilostazol, tăng nguy cơ tác dụng phụ → giảm liều 50 mg x 2 lần/ngày. 

Các tương tác với Erythromycin, ketoconazol, Diltiazem, omeprazol đã ghi nhận tăng AUC và hoạt tính tổng thể.

Cơ chất CYP3A4: Cilostazol có thể làm tăng nồng độ các thuốc nhạy cảm CYP3A4 (simvastatin, Atorvastatin, lovastatin, cisaprid…) → cần thận trọng.

Chất cảm ứng CYP3A4/CYP2C19 & tác dụng hạ huyết áp: Carbamazepin, Rifampicin, Phenytoin, St. John’s wort hoặc thuốc hạ huyết áp khác có thể làm giảm hiệu quả hoặc tăng hạ huyết áp khi dùng chung với cilostazol.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Nguy cơ tim mạch: Cilostazol có thể gây nhịp tim nhanh, đánh trống ngực hoặc rối loạn nhịp tim; cần thận trọng ở bệnh nhân mạch vành, đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim gần đây hoặc rối loạn nhịp nghiêm trọng.

Rối loạn máu: Có thể gây giảm tiểu cầu, bạch cầu hoặc thiếu máu bất sản; theo dõi công thức máu nếu nghi ngờ.

Chảy máu: Do ức chế kết tập tiểu cầu, tăng nguy cơ chảy máu khi phẫu thuật hoặc phối hợp với thuốc chống kết tập tiểu cầu khác; nên ngừng cilostazol 5 ngày trước phẫu thuật không cấp thiết.

Khả năng sinh sản: Cilostazol có thể ảnh hưởng khả năng sinh sản ở động vật (khả năng hồi phục), ý nghĩa lâm sàng ở người chưa rõ.

Lái xe và vận hành máy móc: Có thể gây chóng mặt; cần thận trọng khi tham gia giao thông hoặc vận hành thiết bị.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không dùng trong thai kỳ; không khuyến cáo khi đang cho con bú do nguy cơ tiềm tàng cho trẻ.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng quá liều có thể gồm đau đầu mạnh, tiêu chảy, nhịp tim nhanh hoặc rối loạn nhịp tim. Bệnh nhân cần được theo dõi, điều trị hỗ trợ và có thể rửa dạ dày nếu phù hợp.

7.4 Bảo quản

Giữ thuốc trong bao bì kín. Để nơi khô ráo, thoáng mát.

Nhiệt độ bảo quản dưới 30°C.

8 Sản phẩm thay thế

Nếu sản phẩm Pontazol 100mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Thuốc Noclaud 100mg chứa Cilostazol, giúp tăng khoảng cách đi bộ không đau ở bệnh nhân động mạch ngoại biên giai đoạn II, khi các biện pháp lối sống và điều trị khác không cải thiện triệu chứng.

Thuốc Nibixada 100mg giúp cải thiện triệu chứng và tăng khoảng cách đi bộ ở bệnh nhân đau cách hồi giai đoạn II, khi các biện pháp lối sống và can thiệp khác không mang lại hiệu quả. 

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Cilostazol thuộc nhóm Thuốc chống huyết khối, ức chế kết tập tiểu cầu bằng cách tăng cAMP trong tiểu cầu và mạch máu. Thuốc giúp giãn mạch, cải thiện lưu lượng máu ngoại biên và hạn chế tăng sinh tế bào cơ trơn. Nghiên cứu lâm sàng cho thấy Cilostazol tăng đáng kể khoảng cách đi bộ tối đa và khoảng cách đi bộ không đau ở bệnh nhân đau cách hồi.

Thuốc cũng cải thiện lipid huyết tương nhẹ, giảm triglycerid và tăng HDL-cholesterol. Tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu có hồi phục, kéo dài khoảng 12 giờ, ngưng thuốc 2-4 ngày là tiểu cầu trở lại bình thường.

9.2 Dược động học

Hấp thu: Thuốc đạt trạng thái ổn định sau 4 ngày; AUC tăng tỷ lệ với liều.

Phân bố: 95-98% gắn protein huyết tương, chủ yếu albumin; các chất chuyển hóa liên kết 66-97%.

Chuyển hóa: Chủ yếu ở gan qua CYP3A4 và CYP2C19, tạo hai chất chuyển hóa chính dehydro (hoạt tính mạnh hơn) và 4'-trans-hydroxy (hoạt tính yếu hơn).

Thải trừ: Phần lớn qua nước tiểu (74%), còn lại qua phân; thời gian bán thải khoảng 10,5 giờ, chất chuyển hóa có thời gian tương tự.

10 Thuốc Pontazol 100mg giá bao nhiêu?

Thuốc Pontazol 100mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Pontazol 100mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Pontazol 100mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Pontazol 100mg giúp cải thiện đáng kể khoảng cách đi bộ tối đa và giảm đau khi đi bộ ở bệnh nhân bị đau cách hồi, hỗ trợ vận động hiệu quả.
  • Dùng đường uống, tiện lợi và dễ dàng phối hợp với các biện pháp điều chỉnh lối sống khác, không cần phẫu thuật.

13 Nhược điểm

  • Có thể gây nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, chóng mặt, hạ huyết áp hoặc các triệu chứng tim mạch khác, cần theo dõi cẩn thận.
  • Một số tác dụng phụ như đau đầu, tiêu chảy, phát ban, phù vẫn có thể xảy ra trong quá trình điều trị.

Tổng 12 hình ảnh

thuoc pontazol 100mg 1 S7600
thuoc pontazol 100mg 1 S7600
thuoc pontazol 100mg 2 I3315
thuoc pontazol 100mg 2 I3315
thuoc pontazol 100mg 3 F2226
thuoc pontazol 100mg 3 F2226
thuoc pontazol 100mg 4 U8588
thuoc pontazol 100mg 4 U8588
thuoc pontazol 100mg 5 O5842
thuoc pontazol 100mg 5 O5842
thuoc pontazol 100mg 6 H3215
thuoc pontazol 100mg 6 H3215
thuoc pontazol 100mg 7 A0578
thuoc pontazol 100mg 7 A0578
thuoc pontazol 100mg 8 Q6832
thuoc pontazol 100mg 8 Q6832
thuoc pontazol 100mg 9 J3205
thuoc pontazol 100mg 9 J3205
thuoc pontazol 100mg 10 Q6744
thuoc pontazol 100mg 10 Q6744
thuoc pontazol 100mg 11 K4107
thuoc pontazol 100mg 11 K4107
thuoc pontazol 100mg 12 D1461
thuoc pontazol 100mg 12 D1461

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Pontazol 100mg do Nhà sản xuất cung cấp. Xem đầy đủ tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Giao về TP.HCM thì khoảng bao lâu nhận được ạ?

    Bởi: vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • dạ sẽ mất khoảng 3-4 ngày ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Tú Phương vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Pontazol 100mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Pontazol 100mg
    B
    Điểm đánh giá: 5/5

    Chất lượng sản phẩm ổn định, đúng mô tả. Nhà thuốc xử lý đơn nhanh, giao đúng loại, có kèm hóa đơn đầy đủ. Rất hài lòng với dịch vụ.

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789