Phupogyl
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Hataphar (Dược phẩm Hà Tây), Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây |
Số đăng ký | VD-16543-12 |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Metronidazol, Spiramycin |
Tá dược | Talc, Magnesi stearat, Macrogol (PEG), Gelatin |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | ak706 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Phupogyl với thành phần Acetylspiramycin và Metronidazol chỉ định trong điều trị nhiễm trùng răng miệng cấp và mạn tính hoặc tái phát. Vậy khi sử dụng Phupogyl bạn cần lưu ý như thế nào về liều dùng, cách dùng, tác dụng phụ... để dùng thuốc đạt hiệu quả tốt nhất? Trong bài biết này Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) sẽ giúp bạn trả lời tất cả các câu hỏi này.
1 Thành phần
Acetylspiramycin.................................100 mg
Metronidazol…………………………125mg
Tá dược: : Tinh bột sắn, tinh bột lúa mì, Lactose, magnesi stearat, avicel, PEG 6000, talc, titan dioxyd, hydroxy propyl methyl cellulose (HPMC), nipasol, nipagin, gelatin, phẩm màu erythrosin, phẩm màu Ponceau 4R vừa đủ [1]
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
2 Phupogyl là thuốc gì? Thuốc Phupogyl có tác dụng gì?
Thuốc Phupogyl với thành phần kết hợp giữa Acetylspiramycin và Metronidazol chỉ định trong điều trị nhiễm trùng răng miệng cấp và mạn tính hoặc tái phát như
- Áp xe răng
- Bị Sưng tấy răng
- Bị Viêm mô tế bào quanh xương hầm
- Người bị Viêm quanh thân răng
- Viêm nướu, lợi, miệng
Ngoài ra Thuốc Phupogyl được dùng trong phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.
==>> Xem thêm sản phẩm khác: Thuốc Gerdogyl điều trị nhiễm trùng răng miệng cấp hoặc mạn
3 Liều dùng - Cách dùng Thuốc Simecol 40mg
3.1 Liều dùng
Người lớn: Uống 4-6 viên Thuốc Phupogyl một ngày, chia làm 2-3 lần uống, nếu nặng có thể uống liều tấn công 8 viên một ngày
Trẻ 6-10 tuổi: uống 1 viên Thuốc Phupogyl mỗi lần, ngày 2 lần
Trẻ 10-15 tuổi: uống 1 viên Thuốc Phupogyl mỗi lần, ngày 3 lần
3.2 Cách dùng
Thuốc Phupogyl uống cùng bữa ăn
4 Chống chỉ định
Không dùng Thuốc Phupogyl cho người bệnh quá mẫn với Acetylspiramycin và Metronidazol hoặc thành phần nào có trong thuốc và trẻ < 6 tuổi.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Novogyl 750000IU/125mg - Kháng sinh cho răng miệng hiệu quả tốt
5 Tác dụng phụ
Acetylspiramycin | Acetylspiramycin hiếm khi gây tác dụng phụ nghiêm trọng, các tác dụng có thể gặp như: Thường gặp: buồn nôn, ỉa chảy, ăn khó tiêu Ít gặp: mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, ban da, ngoại ban, viêm kết tràng cấp, loạn cảm, lảo đảo, cứng cơ, khớp nối, có cảm giác nóng rát,... Hiếm gặp: phản vệ, bội nhiễm (do uống dài ngày) |
Metronidazol | Tác dụng phụ của Metronidazol phụ thuộc liều dùng, liều cao và dùng dài ngày có thể tăng tác dụng phụ Thường gặp: buồn nôn, đau đầu, lười ăn, khô miệng, cảm thấy có vị kim loại trong miệng gây khó chịu Một số tác dụng khác: đau thượng vị, ỉa chảy, đau bụng, táo bón (5-25%) |
6 Tương tác thuốc
Acetylspiramycin
- Acetylspiramycin + Levodopa cần thận trọng vì có khả năng gây ức chế hấp thu Carbidopa, làm giảm nồng độ levodopa trong máu
- Acetylspiramycin + thuốc tránh thai làm mất tác dụng tránh thai
Metronidazol
- Metronidazol + Thuốc chống đông (vd: Warfarin) làm tăng tác dụng chống đông máu.
- Metronidazol + Phenobarbital làm tăng chuyển hóa Metronidazol nên nhanh thải trừ hơn.
- Metronidazol + Lithi làm tăng nồng độ chất này, gây độc
- Metronidazol + Vecuronium làm tăng tác dụng thuốc này.
7 Lưu ý khi dùng thuốc và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thuốc Phupogyl chứa Metronidazol cần thận trọng khi dùng liều cao trong điều trị nhiễm khuẩn kỵ khí, chỉ định bệnh do amip và Giardia do nguy cơ rối loạn tạng máu và các bệnh thần kinh thể hoạt động.
Thuốc Phupogyl chứa Acetylspiramycin thận trọng ở người rối loạn chức năng gan do nguy cơ gây ngộ độc gan.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Không dùng Thuốc Phupogy cho đối tượng này.
7.3 Bảo quản
Phupogyl nên được bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời, nhiệt độ < 30oC.
7.4 Xử trí khi quá liều
Chưa có nhiều thông tin về quá liều Acetylspiramycin.
Metronidazol uống liều duy nhất 15g gây quá liều đã được báo cáo với các triệu chứng buồn nôn/nôn, mất điều hòa và triệu chứng độc thần kinh như co giật, viêm dây thần kinh ngoại biên được báo cáo sau 5-7 ngày uống liều Metronidazol 6-10,4g 2 ngày một lần.
Hiện chưa có thuốc giải độc Metronidazol, chủ yếu điều trị triệu chứng và hỗ trợ
8 Sản phẩm thay thế
Audogyl dạng Viên nén bao phim, có thành phần Metronidazol, spiramycin là sản phẩm của Gia Nguyễn Pharma, được chỉ định để điều trị các vấn đề liên quan đến nhiễm trùng răng miệng. Audogyl hiện có giá 36.000/Hộp 2 vỉ x 10 viên
Radaugyl có thành phần Metronidazol, Spiramycin được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha, bào chế dạng Viên nén bao phim, được chỉ định điều trị các bệnh liên quan đến nhiễm trùng răng miệng. Hiện Radaugyl có giá 25.000/Hộp 2 vỉ x 10 viên
9 Thông tin chung
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
Nhà đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
Số đăng ký: VD-16543-12
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam
10 Cơ chế tác dụng
10.1 Dược lực học
Acetylspiramycin (kháng sinh macrolid) kết hợp cùng Metronidazol (kháng sinh nhóm 5-nitroimidazol) có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn răng miệng
10.2 Dược động học
Acetylspiramycin: hấp thu không hoàn toàn trên tiêu hóa, nồng độ đỉnh (Cmax) trong huyết tương đạt được sau 2-4h sau uống, thức ăn ảnh hưởng đến Cmax, giảm ~ 70% Cmax và thời gian đạt nồng độ đỉnh chậm 2h. Acetylspiramycin phân bố tốt trong cơ thể, nồng độ cao được tìm thấy trong phổi, amidan, phế quản, các xoang, ít vào dịch não tủy. T ½ ~ 5-8h, thải trừ chủ yếu qua mật và Acetylspiramycin qua được sữa mẹ.
Metronidazol: hấp thu tốt, nhanh và hoàn toàn sau uống, đạt Cmax ~ 10μg/ml sau ~1h uống liều 500mg, t½ ~ 8h, Thể tích phân bố Vd ~ thể tích nước trong cơ thể, thâm nhập tốt vào các mô và dịch trong cơ thể, vào được nước bọt, dịch não tủy và qua được sữa mẹ. Metronidazol chuyển hóa qua gan, thải trừ chủ yếu qua nước tiểu do đó nước tiểu thường có màu nâu đỏ.
11 Thuốc Phupogyl giá bao nhiêu?
Thuốc Phupogyl hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
12 Thuốc Phupogyl mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?
Bạn có thể mua Phupogyl trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
13 Ưu điểm
- Thuốc Phupogyl với thành phần Acetylspiramycin kết hợp cùng Metronidazol có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn răng miệng hiệu quả.
- Việc kết hợp giữa Acetylspiramycin cùng Metronidazol đã được chứng minh có tác dụng hiệu quả và an toàn trong điều trị bệnh viêm nha chu ở người trưởng thành [2]
14 Nhược điểm
- Thuốc Phupogyl không dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
Tổng 12 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do cục quản lý dược phê duyệt, tại đây
- ^ Tác giả: WJ Wang Jun, Ngày cập nhật: năm 2016), Comparison of the clinical effects for metronidazole combined acetylspiramycin and rice bran sterol tablets in the treatment of adult periodontitis, cabidigitallibrary. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024