Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Aguettant Asia, Laboratoire Aguettant S.A.S |
Công ty đăng ký | Laboratoire Aguettant S.A.S |
Số đăng ký | VN-21311-18 |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm truyền |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 bơm tiêm đóng sẵn x 10 ml |
Hoạt chất | Phenylephrin hydroclorid |
Xuất xứ | Pháp |
Mã sản phẩm | thuy818 |
Chuyên mục | Thuốc Hạ Huyết Áp |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Mỗi ml Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL chứa:
Phenylephrine: 50mcg
Tá dược: Vừa đủ
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm [1]

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL
- Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL chỉ định trong điều trị tình trạng hạ huyết áp khi gây mê hoặc gây tê vùng tủy sống, ngoài màng cứng trong phẫu thuật.
- Dự phòng tình trạng hạ huyết áp khi gây tê tủy sống trong phẫu thuật.
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Partamol Extra điều trị đau và sốt mức độ nhẹ và trung bình.
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL
3.1 Cách dùng
Dùng thuốc Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL theo đường tiêm truyền tĩnh mạch trực tiếp, theo chỉ dẫn của bác sĩ.
3.2 Liều dùng
Đối với tiêm tĩnh mạch trực tiếp:
- Liều khuyến cáo: 50 mcg, lặp lại đến khi đạt tác dụng mong muốn.
- Nếu hạ huyết áp nặng, có thể tăng liều, tuy nhiên không vượt quá 100 mcg
Đối với truyền tĩnh mạch:
- Liều khuyến cáo ban đầu là 25-50 mcg/ phút. Có thể giảm hoặc tăng liều đến 100mcg/ phút để duy trì huyết áp tâm thu cơ bản.
4 Chống chỉ định
Người dị ứng với bất kỳ thành phần nào trong thuốc Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL
Người mắc bệnh mạch máu ngoại vi, bị cường giáp nặng hoặc cao huyết áp nặng
Các đối tượng đang sử dụng thuốc IMAO không chọn lọc hoặc sử dụng trước đó 2 tuần.
5 Tác dụng phụ
Tác dụng phụ có thể gặp khi dùng thuốc Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL:
- Dễ bị kích thích thần kinh, rối loạn thần kinh, xuất hiện phản ứng quá mẫn
- Mất ngủ, lo lắng, giãn đồng tử, gây trầm trọng bệnh glaucoma góc đóng
- Gây cao huyết áp, đánh trống ngực, loạn nhịp tim, xuất huyết não
- Khó thở, buồn nôn, hoại tử da kèm thoát mạch
- Yếu các cơ, bí tiểu.
6 Tương tác
Thuốc | Tương tác |
Thuốc IMAO không chọn lọc | Tăng huyết áp kịch phát dẫn đến tử vong |
Alkaloid nấm cựa gà, Linezolid | Tăng nguy cơ co mạch và cơn tăng huyết áp |
Thuốc chống trầm cảm, Sibutramine | Tăng huyết áp kịch phát kèm theo nguy cơ loạn nhịp tim. |
Guanethidine | gây tăng huyết áp đáng kể |
Thuốc glycosid tim, quinidine | Tăng nguy cơ loạn nhịp tim |
Thuốc gây mê halogen dễ bay hơi | loạn nhịp tim, tăng huyết áp khi phẫu thuật |
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Partamol 150mg Stada - Thuốc giảm đau hạ sốt
7 Lưu ý sử dụng và bảo quản thuốc Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL
7.1 Lưu ý và thận trọng
Chỉ sử dụng Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL khi vỉ thuốc còn nguyên vẹn, không thủng hoặc nhàu nát.
Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL chỉ dùng khi có hướng dẫn và giám sát của bác sĩ
Khi tiêm Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL cần chú ý để tránh thuốc tràn ra ngoài mạch máu.
Chú ý theo dõi áp suất động mạch và tĩnh mạch trong quá trình điều trị bằng Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL.
Cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho các đối tượng như bệnh nhân đái tháo đường, người bị suy mạch vành, suy mạch máu ngoại biên,...
7.2 Lưu ý sử dụng với người vận hành xe và máy móc
Không dùng Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL khi phải lái xe hoặc vận hành máy móc.
7.3 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Thận trọng khi dùng thuốc Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL cho người đang mang thai và cho con bú, dùng khi có chỉ định của bác sĩ.
7.4 Xử trí khi quá liều
Khi thấy các dấu hiệu bất thường khi dùng thuốc Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL, cần chuyển bệnh nhân đến bệnh viện để thăm khám và điều trị kịp thời.
7.5 Bảo quản
Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL nên được bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C.
8 Cơ chế tác dụng
8.1 Dược lực học
Phenylephrine có khả năng kích thích thụ thể alpha-1 adrenergic nằm trên các cơ trơn của thành mạch máu dẫn đến làm tăng huyết áp nhẹ, được chỉ định sử dụng trong điều trị hạ huyết áp trong một số trường hợp như phẫu thuật hoặc khi huyết áp giảm đột ngột. Tác dụng co mạch của Phenylephrine cũng gây ra tác dụng phụ như tăng huyết áp hoặc loạn nhịp tim ở người có tiền sử bệnh tim mạch. Ngoài ra, Phenylephrine còn có tác dụng làm giảm ngạt mũi, giúp người dùng thở dễ dàng hơn. [2]
8.2 Dược động học
Phenylephrine cho Sinh khả dụng đường uống là 38% và có Thể tích phân bố là 340L. Phenylephrine chủ yếu được chuyển hóa nhờ các monoamine oxidase và SULT1A3, thải trừ chủ yếu qua nước tiểu với tỉ lệ khoảng 86%
9 Thuốc Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL giá bao nhiêu?
Thuốc Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
10 Thuốc Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL mua ở đâu?
Thuốc Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn bác sĩ kê thuốc Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
- Thuốc Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL được bào chế ở dạng dung dịch tiêm truyền nên cho sinh khả dụng cao và tác dụng nhanh.
- Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mLmg được nghiên cứu và sản xuất bởi Laboratoire Aguettant S.A.S - một đơn vị dược phẩm uy tín tại Pháp
12 Nhược điểm
- Khi sử dụng Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL cần có sự giúp đỡ và giám sát của nhân viên y tế.
Tổng 9 hình ảnh









Tài liệu tham khảo
- ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc được Bộ Y tế phê duyệt, xem và tải bản PDF Tại đây.
- ^ Tác giả Drugbank (Ngày đăng 13/6/2005), Phenylephrine. Drugbank. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2024