Phargington
Thuốc không kê đơn
Thương hiệu | USA - NIC Pharma, Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) |
Công ty đăng ký | Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) |
Số đăng ký | VD-19225-13 |
Dạng bào chế | Viên nang mềm |
Quy cách đóng gói | Hộp 6 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Nicotinamide (Niacin, Vitamin B3, Vitamin PP), Retinol (Vitamin A), Vitamin B1 (Thiamine), Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Mecobalamin), Vitamin B2 (Riboflavin), Acid Pantothenic (Vitamin B5), Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride), Vitamin C (Acid Ascorbic) |
Dược liệu | Nhân Sâm (Panax ginseng C. A. Meyer) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | vt155 |
Chuyên mục | Thuốc Tăng Cường Miễn Dịch |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Trong 1 viên Phargington có chứa các thành phần:
- Vitamin C (Acid Ascorbic).............................30 mg
- Cao nhân sâm.................................................20 mg
- Vitamin A (Retinol acetat)..............................500 UI
- Vitamin PP (Nicotinamid) .............................5mg
- Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride)........ 2mg
- Vitamin B1 (Thiamin nitrat)............................1 mg
- Vitamin B2 (Riboflavin) .................................1 mg
- Vitamin B5 (Calci pantothenat) .....................1 mg
- Vitamin B12 (Cyanocobalamin)................... 30 mcg
Tá dược vừa đủ 1 viên.
Dạng bào chế: Viên nang mềm
2 Phargington Capsules là thuốc gì?
Thuốc Phargington dùng để bổ sung vitamin giúp tăng cường sức đề kháng, bồi bổ sức khỏe, tăng khả năng hấp thu chất cho các trường hợp người lớn có thể chất yếu kém, hay mệt mỏi, trẻ em đang trong giai đoạn phát triển có biểu hiện chán ăn, hay ốm vặt.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Phariton Ginseng-bổ sung các vitamin hỗ trợ phục hồi sức khỏe
3 Cách dùng - Liều dùng
3.1 Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.
3.2 Liều dùng
Người lớn: Ngày uống 2-3 lần, mỗi lần 1 viên.
Trẻ em: Ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên.
4 Chống chỉ định
Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Người bị suy giảm chức năng thận, sỏi thận, u ác tính.
Các trường hợp rung thất trong hồi sức tim, tăng calci máu, bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Phariton Active-bổ sung các vitamin và khoáng chất cần thiết cho cơ thể
5 Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ của thuốc Phargington có thể gặp khi dùng liều cao vitamin A, PP như mệt mỏi, dễ bị kích thích, buồn nôn, đỏ mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da, đau ở xương và khớp…
Khi dùng liều vitamin B6 từ 200mg/ngày kéo dài khoảng 2 tháng có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, đi không vững…
Tác dụng phụ khi dùng vitamin B2 là có thể gây nước tiểu màu vàng, vitamin C có thể làm tăng nguy cơ hình thành sỏi tiết niệu, buồn, nôn, ợ nóng,...
Nhân sâm: gây chảy máu không cầm được máu khi chuyển dạ ở phụ nữ có thai. [1]
Khi gặp các tác dụng phụ nên tới cơ sở y tế hay hỏi ý kiến bác sĩ để xử trí.
6 Tương tác thuốc
Các tương tác có thể gặp khi dùng Phargington cùng với các thuốc Neomycin, ghilestytsinil, paraffin lỏng, thuốc uống tránh thai, isotretinoin, rượu và probenecid, levodopa, chất ức chế men khử HMG - CoA, carbamazepin, aspirin. Cụ thể như sau:
Các thuốc neomycin, ghilestytsinil, paraffin lỏng, thuốc uống tránh thai ảnh hưởng đến nồng độ và sự hấp thu vitamin A; Isotretinoin khi dùng cùng lượng vitamin A có thể gây tác dụng phụ giống vitamin A quá liều.
Sự cản trở hấp thu vitamin B2 khi sử dụng rượu hoặc probenecid.
Levodopa: Điều trị bệnh Parkinson khi dùng thuốc có vitamin B6 có thể làm giảm tác dụng của Levodopa
Chất ức chế men khử HMG - CoA tương tác với Vitamin PP: tăng nguy cơ gây tiêu cơ vân. Vitamin PP tương tác với Carbamazepin: tăng nồng độ Carbamazepin trong huyết tương dẫn đến tăng độc tính.
Dùng cùng với Aspirin làm thay đổi sự bài tiết, tăng bài tiết vitamin C và giảm bài tiết Aspirin trong nước tiểu.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Không dùng thuốc Phargington chung với các thuốc chứa vitamin A khác do có thể gây quá liều.
Không sử dụng thuốc khi đang điều trị với Levodopa trừ khi có sự can thiệp của chất ức chế men dopadecarboxylase.
Thận trọng đối với người bị loét dạ dày, bệnh túi mật, tiền sử vàng da, bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gút, đái tháo đường khi sử dụng vitamin PP liều cao có thể gây các tác dụng không mong muốn.
Thuốc Phargington có thể gây hình thành sỏi tiết niệu do có chứa vitamin C.
Trường hợp uống thuốc, khi lái xe hoặc vận hành máy móc có thể gây chóng mặt, nhìn mờ hoặc ngất, vì vậy không nên dùng khi cần di chuyển.
7.2 Phụ nữ mang thai và cho con bú
7.2.1 Phụ nữ có thai
Không nên dùng do có chứa nhân sâm, gây chảy máu không cầm được khi chuyển dạ sinh.
7.2.2 Phụ nữ cho con bú
Chưa có thông tin.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: CND Ginseng Gold Viên Nhân Sâm-tăng cường sức khỏe và hỗ trợ hệ miễn dịch
7.3 Xử trí khi quá liều
Khi xảy ra quá liều, bệnh nhân nên tới cơ sở y tế để được theo dõi lâm sàng và điều trị hỗ trợ.
7.4 Bảo quản
Bảo quản thuốc trong bao bì kín, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.
8 Sản phẩm thay thế
Trong trường hợp sản phẩm Phargington hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau
Geriton có thành phần Cao nhân sâm, Vitamin C, A, D3, vitamin nhóm B, Calci, Magnesi, Sắt, Mangan, Kẽm. Hỗ trợ bổ sung vitamin và khoáng chất cho cơ thể, cải thiện và nâng cao sức đề kháng. Sản phẩm có quy các hộp 10 vỉ x 10 viên, sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm TV.Pharm.
Multivitamin Ginseng có thành phần Cao Nhân Sâm, Vitamin A, C, D, E và vitamin nhóm B. Hỗ trợ bổ sung các vitamin và khoáng chất, cải thiện các tình trạng lo âu, căng thẳng. Sản phẩm gồm 1 hộp 5 vỉ x 10 viên nang mềm, sản xuất bởi Ladophar-Việt Nam.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Cao nhân sâm | Làm tăng sinh lực và thể trạng, tăng cường sức bền, tăng cường trí não, tuần hoàn não cũng như khả năng tập trung, chống suy nhược thần kinh. |
Vitamin A | Là thành phần tan trong dầu, giúp tăng cường thị lực, thúc đẩy tăng trưởng biểu mô. |
Vitamin B1 | Còn gọi là Thiamin, coenzyme thiamine pyrophosphate có hoạt tính sinh lý giúp chuyển hóa carbohydrate. Để chẩn đoán thiếu vitamin B1 cần xác định sự tăng nồng độ pyruvat. |
Vitamin B2 | Khi uống vitamin B2 sẽ biến đổi thành các dạng coenzym hoạt động cần cho hô hấp của mô (flavin mononucleotide và flavin adenin dinucleotid). |
Vitamin B5 | Cơ chế tái tạo mới Glucose và giải phóng năng lượng carbohydrate, tổng hợp và chuyển hoá chất béo cùng một số chất khác. |
Vitamin B6 | Sau khi chuyển hoá thành pyridoxal phosphat và pyridoxamin phosphat, thì hai chất này tham gia chuyển hoá protein, glucid và lipid thông qua cách hoạt động như các coenzyme. |
Vitamin PP | Trong cơ thể Vitamin PP chuyển hoá thành NAD và NADP và 2 chất này tham gia phản ứng oxy hoá khử, phân giải glycogen và chuyển hoá lipid. |
Vitamin B12 | Các coenzym hoạt động là Methylcobalamin và 5 deoxyadenosylcobalamin thúc đẩy tế bào sao chép và tăng trưởng. |
Vitamin C | Tham gia trong chuyển hoá phenylalanin, Acid Folic, tyrosine histamin, sắt, norepinephrine, tham gia chuyển hóa thuốc, carbohydrate, tổng hợp lipid và protein. |
9.2 Dược động học
Hấp thu | Các vitamin A, B1, B5, B6, PP hấp thu nhanh ở đường tiêu hoá, trong đó vitamin B2 hấp thu chủ yếu qua tá tràng, vitamin B12 chủ yếu ở hồi tràng, vitamin C ở dạ dày ruột. |
Phân bố | Chủ yếu đều phân bố rộng rãi qua các mô, trong đó vitamin B12 ưu tiên vào nhu mô gan, vitamin B6 phần lớn tích trữ ở gan và một phần lớn ở não, một phần vitamin B2 phân bố vào sữa. |
Chuyển hoá và thải trừ | Các chất chủ yếu thải trừ qua nước tiểu và phân, riêng vitamin B2 có thể qua nhau thai và đào thải qua sữa mẹ, vitamin B12 thải trừ qua mật mỗi ngày. |
10 Thuốc Phargington giá bao nhiêu?
Thuốc Phargington hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Phargington mua ở đâu?
Thuốc Phargington viên màu vàng mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể đem đơn thuốc có kê Phargington tới mua trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Thuốc có thành phần cao Nhân Sâm giúp tăng đề kháng của cơ thể, đồng thời cung cấp các vitamin tốt cho sức khỏe.
- Thuốc được sản xuất bởi Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma), với công nghệ sản xuất hiện đại và đạt chuẩn chất lượng GMP.
- Thuốc có dạng viên nang mềm dễ sử dụng, không gây khó chịu do có thể che giấu mùi vị.
13 Nhược điểm
- Không dùng cho phụ nữ có thai do có thể gây chảy máu không cầm được khi chuyển dạ.
- Dùng vào buổi tối có thể gây khó ngủ, có khả năng gây sỏi tiết niệu.
Tổng 21 hình ảnh