1 / 9
thuoc perindastad 4 3 T8621

Perindastad 4 Stella

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 422 Còn hàng
Thương hiệuStellapharm, Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
Công ty đăng kýCông ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
Số đăng kýVD-21769-14
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 01 vỉ x 30 viên
Hoạt chấtPerindopril
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmam224
Chuyên mục Thuốc Tim Mạch

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Quyên Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Quyên
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 510 lần

Thuốc Perindastad 4 được chỉ định để điều trị cho người bị tăng huyết áp, suy tim, bệnh mạch vành ổn định. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Perindastad 4.

1 Thành phần

Thành phần của mỗi viên Perindastad 4 chứa: 

  • Hoạt chất: Perindopril erbumine 4mg
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế: Viên nén

2 Chỉ định của thuốc Perindastad 4

Thuốc Perindastad 4 được chỉ định để điều trị tăng huyết áp hay điều trị triệu chứng suy tim. Thuốc Perindastad 4 được sử dụng để điều trị bệnh mạch vành ổn định giúp giảm nguy cơ gặp các biến cố tim mạch.

==>> Bạn có thể tham khảo thêm: Thuốc Perindastad 2 điều trị cho người bị tăng huyết áp, suy tim

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Perindastad 4

3.1 Liều dùng

Perindastad 4 có thể dùng một mình hoặc kết hợp với các thuốc khác.

  • Tăng huyết áp

Bắt đầu dùng Perindastad 4 với liều 01 viên x 01 lần/ngày. Sau 01 tháng dùng thuốc có thể tăng lên 02 viên x 01 lần/ngày.

Trường hợp dùng Perindastad 4 với người lớn tuổi dùng khởi đầu với liều 0,5 viên rồi tăng lên 01 viên sau 01 tháng. Tùy chức năng thận, liều dùng của Perindastad 4 có thể tăng lên 02 viên/ngày.

  • Triệu chứng suy tim

Dùng Perindastad 4 với liều khởi đầu là 0,5 viên x 01 lần/ngày. Trong thời gian không dưới 02 tuần, có thể tăng đến 01 viên x 01 lần/ngày nếu người bệnh đáp ứng được.

  • Bệnh động mạch vành ổn định

Khi bắt đầu dùng Perindastad 4 khuyến cáo dùng với liều 01 viên x 01 lần/ngày trong 14 ngày, rồi tăng 02 viên x 01 lần/ngày nếu đáp ứng tốt.

Trường hợp với người cao tuổi, bắt đầu với liều 0,5 viên x 01 lần/ngày trong 07 ngày, rồi tăng 01 viên x 01 lần/ngày ở tuần tiếp theo. Có thể tăng đến 02 viên x 01 lần/ngày. 

  • Suy thận

Tùy tình trạng suy giảm chức năng thận mà liều dùng của Perindastad 4 sẽ hiệu chỉnh theo tình trạng của từng người.

3.2 Cách dùng

Thuốc Perindastad 4 dùng đường uống vào buổi sáng. Nên uống Perindastad 4 trước bữa ăn.

4 Chống chỉ định

  • Quá mẫn với các thành phần của Perindastad 4
  • Phụ nữ có thai, cho con bú
  • Quá mẫn với các thuốc ức chế men chuyển khác
  • Tiền sử dùng thuốc ức chế ACE trước đây gawoj phải tình trạng phù mạch

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Perigard-2 điều trị các bệnh lý huyết áp - tim mạch.

5 Tác dụng phụ

Tần suấtHệ cơ quan/tổ chứcTác dụng phụ
Thường gặpThần kinhĐau đầu, rối loạn tính cách kèm hoặc không kèm giấc ngủ, chưa kiểm soát huyết áp khi mới dùng thuốc.
Tiêu hóaRối loạn tiêu hóa không đặc hiệu, rối loạn vị giác, chóng mặt và chuột rút.
Ngoài daNổi mẩn cục bộ tên da
Hô hấpHo khan, kiểu kích ứng thowngf không khó chịu
Ít gặpMáuGiảm hemoglobin khi bắt đầu điều trị
Sinh hóaTăng nồng độ Kali máu, tăng nồng độ urê và creatinin máu, có hồi phục được.
Một số dấu hiệu không có tính đặc hiệuBất lực, khô miệng.
Hiếm gặp Phù mạch ở mặt, đầu các chi, môi,...

6 Tương tác

Một số tương tác xảy ra khi dùng Perindastad 4 phối hợp với:

  • Các thuốc lợi tiểu giữ kali hoặc thuốc bổ sung kali, muối kali
  • Thuốc lợi tiểu
  • Thuốc an thần kinh và thuốc chống trầm cảm giống imipramin
  • Lithi
  • Thuốc trị đái tháo đường
  • Thuốc kháng viêm không steroid, corticoid, tetracosactide

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Perindastad 4 là thuốc kê đơn.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của Perindastad 4 trước khi dùng.[1]

Khi sử dụng thuốc Perindastad 4 có thể gây ảnh hưởng đến:

  • Tim mạch: có thể gặp tình trạng hạ huyết áp, nhồi máu cơ tim, đột quỵ ở người có nguy cơ cao.
  • Thận: có thể gây suy thận, hư thận (hiếm gặp) thậm chí tử vong ở người nhạy cảm 
  • Nồng độ kali máu tăng nhất là trong trường hợp suy thận, đái tháo đường, do dùng thuốc.
  • Ho khan, ho dai dẳng
  • Tụt huyết áp ở người đang phẫu thuật hoặc gây mê

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chống chỉ định dùng Perindastad 4

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe, vận hành máy móc

Không ảnh hưởng trực tiếp nhưng có thể gây hạ huyết áp.

7.4 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: tụt huyết áp

Xử trí: Ngừng uống thuốc Perindastad 4. Kết hợp điều trị nâng đỡ và điều trị triệu chứng.

7.5 Bảo quản 

Nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh xa tầm tay trẻ em.

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Dorover 4mg chứa cùng hoạt chất peridopril và hàm lượng để điều trị tăng huyết áp, suy tim, bệnh động mạch vành ổn định. Được sản xuất tại  Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco với quy cách đóng gói: Hộp 01 vỉ x 10 viên. Giá bán hiện tại là 120,000đ/Hộp.

Thuốc Lacipil 4mg chứa cùng hoạt chất peridopril và hàm lượng điều trị trong những trường hợp tăng huyết áp. Được sản xuất tại Glaxo Wellcome S.A – Tây Ban Nha với quy cách đóng gói: Hộp 04 vỉ x  07 viên. Giá bán hiện tại là 225,000đ/Hộp.

9 Thông tin chung

SĐK (nếu có): VD-21769-14

Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Đóng gói: Hộp 01 vỉ x 30 viên

10 Cơ chế tác dụng 

10.1 Dược lực học

Thuốc Perindastad 4 chứa Perindopril 4mg thuộc nhóm ức chế men chuyển angiotensin với cơ chế là ức chế tổng hợp angiotensin II từ angiotensin I. Nhờ vậy, Perindopril có tác dụng giãn mạch, giảm lượng angiotensin II trong máu và giảm bài tiết aldosteron. Nhưng Perindopril cũng có tác dụng làm mất hoạt tính của bradykinin làm xuất hiện một số tác dụng phụ như ho. 

10.2 Dược động học

Sau khi uống, Perindopril có Sinh khả dụng khoảng 65-75% qua Đường tiêu hóa. Perindopril hấp thu nhanh và đạt Cmax sau 03-04 giờ. Perindopril là dạng tiền chất, sau khi chuyển hóa qua gan thành cả dạng hoạt tính perindoprilat và không hoạt tính. Perindoprilat liên kết với protein với tỷ lệ 10-20%. Perindoprilat thải trừ chủ yếu qua nước tiểu và quá trình thải trừ của Perindoprilat qua 02 giai đoạn với thời gian bán thải khác nhau.

11 Thuốc Perindastad 4 giá bao nhiêu?

Thuốc Perindastad 4 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Perindastad 4 mua ở đâu?

Thuốc Perindastad 4 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Perindastad 4 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12.1 Ưu điểm

  • Perindopril dùng mỗi ngày có lợi trong phòng ngừa tiên phát và thứ phát các biến cố tim mạch ở người mắc bệnh động mạch vành không có bằng chứng lâm sàng về suy tim kể cả người đã được tái thông mạch máu trước đó..[2]
  • Thuốc Perindastad 4 là thuốc nội địa nên dễ mua
  • Thuốc được bào chế dạng viên nén nên thuận tiện sử dụng và bảo quản.
  • Liều dùng đơn giản, dễ nhớ và tuân thủ điều trị.
  • Thuốc Perindastad 4 được sản xuất trong nhà máy đạt GMP của Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm.

12.2 Nhược điểm

  • Perindastad 4 không sử dụng cho người mang thai, cho con bú.

Tổng 9 hình ảnh

thuoc perindastad 4 3 T8621
thuoc perindastad 4 3 T8621
thuoc perindastad 4 4 U8214
thuoc perindastad 4 4 U8214
thuoc perindastad 4 5 P6245
thuoc perindastad 4 5 P6245
thuoc perindastad 4 6 V8805
thuoc perindastad 4 6 V8805
thuoc perindastad 4 7 M5268
thuoc perindastad 4 7 M5268
thuoc perindastad 4 8 R7310
thuoc perindastad 4 8 R7310
thuoc perindastad 4 9 S7003
thuoc perindastad 4 9 S7003
thuoc perindastad 4 10 G2628
thuoc perindastad 4 10 G2628
thuoc perindastad 4 11 F2716
thuoc perindastad 4 11 F2716

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng của sản phẩm tại đây.
  2. ^ Tác giả Kim M Fox, Michel E Bertrand, Willem J Remme, Roberto Ferrari, Maarten L Simoons, Jaap W Deckers; EUROPA Investigators (Ngày đăng: tháng 04 năm 2007). Efficacy of perindopril in reducing risk of cardiac events in patients with revascularized coronary artery disease, PubMed. Truy cập ngày 01 tháng 03 năm 2024.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc này có sẵn để bán không ạ?

    Bởi: Minh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Bạn liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Quyên vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Perindastad 4 Stella 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Perindastad 4 Stella
    M
    Điểm đánh giá: 4/5

    Tư vấn nhiệt tình

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633