Perindastad 2 Stella
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Stellapharm, Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm |
Công ty đăng ký | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm |
Số đăng ký | VD-23361-15 |
Dạng bào chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 01 vỉ x 30 viên |
Hoạt chất | Perindopril |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | am223 |
Chuyên mục | Thuốc Tim Mạch |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Perindastad 2 được chỉ định để điều trị tăng huyết áp, triệu chứng suy tim. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Perindastad 2.
1 Thành phần
Thành phần của mỗi viên Perindastad 2 chứa:
- Hoạt chất: Perindopril erbumine 2mg
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Viên nén
2 Chỉ định của thuốc Perindastad 2
Thuốc Perindastad 2 được chỉ định để điều trị tăng huyết áp, triệu chứng suy tim và thuốc còn dùng cho người có bệnh mạch vành ổn định giúp hạn chế biến cố tim mạch có thể xảy ra.
==>> Bạn có thể tham khảo thêm: Thuốc Coperil plus điều trị tăng huyết áp.
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Perindastad 2
3.1 Liều dùng
Liều dùng được hiệu chỉnh tùy theo sự đáp ứng của từng bệnh nhân và theo chỉ định của bác sĩ.
Trường hợp | Đối tượng | Liều dùng |
Tăng huyết áp | Khuyến cáo | Khởi đầu: 02 viên/lần/ngày và sau khi dùng thuốc 01 tháng có thể tăng lên liều 04 viên/lần/ngày nếu cần. |
Người cao tuổi | Khởi đầu: 01 viên/lần/ngày sau 01 tháng có thể tăng lên 02 viên. Nếu cần, có thể tăng liều đến 04 viên. | |
Triệu chứng suy tim | Khuyến cáo | Khởi đầu: 01 viên/lần/ngày. và có thể tăng lên 02 viên trong không dưới 02 tuần. |
Bệnh động mạch vành ổn định | Khuyến cáo | Khởi đầu: 02 viên/lần/ngày trong 02 tuần rồi tăng lên 04 viên/lần/ngày. |
Người cao tuổi | Khởi đầu: 01 viên/lần/ngày trong 1 tuần, đến tuần tiếp theo dùng liều 02 viên/lần/ngày và có thể tăng đến 04 viên tùy từng người. | |
Suy thận | Độ thanh thải creatinin từ 30 - 60 ml/phút | 01 viên/ngày |
Độ thanh thải creatinin từ 15 - 30 ml/phút | 01 viên cách ngày | |
Người thẩm phân máu | 01 viên vào ngày thẩm tách, nên dùng sau thẩm tách |
3.2 Cách dùng
Thuốc Perindastad 2 dùng đường uống. Nên uống Perindastad 2 trước bữa ăn sáng.
4 Chống chỉ định
- Quá mẫn với các thành phần của Perindastad 2
- Quá mẫn với các thuốc ức chế ACE khác
- Tiền sử phù mạch do dùng thuốc ức chế ACE
- Phụ nữ có thai, cho con bú
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Triplixam 5mg/1.25mg/5mg điều trị và kiểm soát tình trạng cao huyết áp.
5 Tác dụng phụ
Tần suất | Hệ cơ quan/tổ chức | Tác dụng phụ |
Thường gặp | Thần kinh | Đau đầu, suy nhược, rối loạn tính khí và/hoặc giấc ngủ, chưa kiểm soát huyết áp khi bắt đầu. |
Tiêu hóa | Rối loạn tiêu hóa, rối loạn vị giác, chóng mặt và chuột rút. | |
Ngoài da | Nổi mẫn cục bộ | |
Hô hấp | Ho khan, kiểu kích ứng | |
Ít gặp | Máu | Hemoglobin giảm nhẹ khi bắt đầu điều trị |
Sinh hóa | Tăng Kali máu, tăng urê và creatinin máu, hồi phục được. | |
Một số dấu hiệu không có tính đặc hiệu | Bất lực, khô miệng. | |
Hiếm gặp | Phù mạch |
6 Tương tác
Một số tương tác xảy ra khi dùng Perindastad 2 phối hợp với:
Các thuốc | Tương tác |
Thuốc lợi tiểu | Có thể gây hạ huyết áp khi phối hợp. |
Các thuốc lợi tiểu giữ kali hoặc thuốc bổ sung kali, muối kali | Làm tăng lượng kali trong huyết thanh. |
Lithi | Tăng khả năng ngộ độc lithi vì tăng nồng độ lithi trong máu |
Thuốc kháng viêm không steroid, corticoid, tetracosactide | Giảm hiệu quả của perindopril |
Thuốc an thần kinh và thuốc chống trầm cảm giống imipramine | Tăng khả năng hạ huyết áp tư thế đứng |
Thuốc trị đái tháo đường | Tăng hiệu quả hạ đường huyết |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Perindastad 2 là thuốc kê đơn.
Đọc kỹ HDSD của Perindastad 2 trước khi dùng.[1]
Khi dùng thuốc Perindastad 2, người dùng có thể bị hạ huyết áp nhất là ở người giảm thể tích, người tiêu chảy, người suy tim xung huyết, thiếu máu tim, thiếu máu cục bộ và một số trường hợp khác.
Perindastad 2 ảnh hưởng đến thận có thể gây suy thận, hư thận, tử vong ở người nhạy cảm.
Người dùng Perindastad 2 có thể gặp tình trạng tăng kali máu nhất là khi dùng cho người tiểu đường, suy thận hay sử dụng các thuốc tăng kali trong máu.
Khi sử dụng Perindastad 2 có thể gặp phải ho khan, ho dai dẳng nhưng sẽ hết khi dừng thuốc.
Trường hợp với người đang phẫu thuật hoặc gây mê có thể gặp tình trạng tụt huyết áp.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chống chỉ định dùng Perindastad 2
7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe, vận hành máy móc
Không ảnh hưởng trực tiếp nhưng có thể gây hạ huyết áp.
7.4 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng: tụt huyết áp
Xử trí: Ngừng uống thuốc Perindastad 2. Kết hợp điều trị nâng đỡ và điều trị triệu chứng.
7.5 Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh xa tầm tay trẻ em.
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc Dorover 4mg chứa cùng hoạt chất peridopril để điều trị tăng huyết áp, suy tim, bệnh động mạch vành ổn định. Được sản xuất tại Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco với quy cách đóng gói: Hộp 01 vỉ x 10 viên. Giá bán hiện tại là 120,000đ/Hộp.
Thuốc Perigard-2 chứa cùng hoạt chất peridopril và hàm lượng để điều trị các bệnh lý huyết áp - tim mạch. Được sản xuất tại Công ty Glenmark với quy cách đóng gói: Hộp 01 vỉ x 10 viên. Giá bán hiện tại đang được cập nhật.
9 Thông tin chung
SĐK (nếu có): VD-23361-15
Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
Đóng gói: Hộp 01 vỉ x 30 viên
10 Cơ chế tác dụng
10.1 Dược lực học
Thuốc Perindastad 2 có chứa hoạt chất Perindopril - Thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE) là enzyme tham gia quá trình angiotensin I chuyển hóa sang angiotensin II có khả năng làm co mạch gây tăng huyết áp. Perindopril làm giảm nồng độ angiotensin II, tăng hoạt tính của renin và giảm tiết aldosteron dẫn đến hạ huyết áp.
10.2 Dược động học
Perindopril là dạng tiền chất, hấp thu qua tiêu hóa và Perindopril có Sinh khả dụng từ 65-75%. Perindopril chuyển hóa qua gan thành dạng hoạt tính perindoprilat và cả dạng không hoạt tính. Perindoprilat đạt nồng độ lớn nhất sau 3-4 giờ. Tỷ lệ perindoprilat liên kết với protein trong máu khoảng 10-20%. Perindoprilat bài tiết qua nước tiểu là chính. Perindoprilat thải trừ qua 02 giai đoạn với nửa đời thải trừ lần lượt là khoảng 5 giờ và 25-30 giờ hoặc lâu hơn.
11 Thuốc Perindastad 2 giá bao nhiêu?
Thuốc Perindastad 2 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
12 Thuốc Perindastad 2 mua ở đâu?
Thuốc Perindastad 2 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Perindastad 2 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12.1 Ưu điểm
- Perindopril làm giảm huyết áp, đảo ngược các bất thường về huyết áp, cấu trúc và chức năng mạch máu ở bệnh nhân tăng huyết áp vô căn, đồng thời giúp ngăn ngừa các biến cố tim mạch.[2]
- Thuốc Perindastad 2 được sản xuất trong nước nên dễ mua
- Thuốc là dạng viên nén nên sử dụng tiện lợi và dễ bảo quản.
- Liều dùng đơn giản, dễ nhớ và tuân thủ điều trị.
- Thuốc Perindastad 2 được sản xuất trong nhà máy đạt GMP của Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm.
12.2 Nhược điểm
- Không dùng Perindastad 2 cho người mang thai, cho con bú.
Tổng 2 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Hướng dẫn sử dụng của sản phẩm tại đây.
- ^ Tác giả Stéphane Laurent (Ngày đăng: tháng 09 năm 2005). Evidence for benefits of perindopril in hypertension and its complications, PubMed. Truy cập ngày 01 tháng 03 năm 2024.