1 / 14
perigolric 2mg 1 I3228

Perigolric 2mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc không kê đơn

0
Đã bán: 201 Còn hàng
Thương hiệuCông ty TNHH SX-TM Dược phẩm Thành Nam (Tpharco), Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam
Công ty đăng kýCông ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam
Số đăng kýVD-20098-13
Dạng bào chếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtLoperamide
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmmk1933
Chuyên mục Thuốc Tiêu Hóa

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Diệu Linh Biên soạn: Dược sĩ Diệu Linh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 612 lần

Thuốc Perigolric 2mg có chứa hoạt chất Loperamid hydroclorid, được sử dụng để điều trị chứng tiêu chảy cấp tính không rõ căn nguyên hoặc tiêu chảy mạn tính ở người bệnh. Để hiểu rõ hơn về thuốc này, bạn đọc có thể tham khảo những thông tin được trình bày trong bài viết dưới đây của Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com).

1 Thành phần 

Mỗi viên Perigolric 2mg có chứa:

  • Loperamid hydroclorid hàm lượng 2mg 
  • Tá dược: vừa đủ.

Dạng bào chế: Viên nang cứng

2 Thuốc Perigolric 2mg là thuốc gì? Có tác dụng gì?

Thuốc Perigolric 2mg với hoạt chất chính là Loperamid hydroclorid, được sử dụng để điều trị tình trạng tiêu chảy cấp ở người bệnh chưa rõ nguyên nhân hoặc trị bệnh tiêu chảy mạn tính. [1]

Thuốc Perigolric 2mg điều trị tiêu chảy cấp tính và mạn tính
Thuốc Perigolric 2mg điều trị tiêu chảy cấp tính và mạn tính

3 Liều lượng và cách dùng thuốc Perigolric

Đối tượngLiều dùng
Người lớn

Tiêu chảy cấp tính: liều đầu uống 2 viên, từ các lần uống sau mỗi khi bị tiêu chảy thì uống 1 viên. Dùng thuốc không quá 5 ngày.

Tiêu chảy mạn tính: liều đầu uống 2 viên, từ các lần uống sau mỗi khi bị tiêu chảy thì uống 1 viên cho đến khi kiểm soát được. Liều uống duy trì: chia 2 lần/ngày và uống 2-4 viên/ngày.

Ngày uống tối đa 8 viên.

Trẻ em

Trẻ < 6 tuổi: không dùng.

Trẻ 6-8 tuổi: ngày uống 2 lần, liều 1 viên/lần.

Trẻ 8-12 tuổi: ngày uống 3 lần, liều 1 viên/lần.

==>> Quý bạn đọc có thể tham khảo thuốc: Thuốc Bermoric - chặn đứng tiêu chảy : chỉ định, liều dùng

4 Chống chỉ định

Không dùng thuốc Perigolric cho các trường hợp sau:

  • Người bị mẫn cảm hoặc dị ứng với thuốc chứa Loperamid hydroclorid hoặc phụ liệu trong thuốc.
  • Khi người bệnh cần tránh tác động ức chế lên nhu động ở ruột.
  • Người bệnh bị trướng bụng, bệnh lỵ.
  • Người bệnh bị viêm đại tràng nặng hoặc màng giả, gan bị tổn thương.

5 Tác dụng phụ 

  • Thường gặp: buồn nôn, đi ngoài táo, bụng đau quặn.
  • Ít gặp: đau đầu, mệt mỏi, chóng mặt, miệng khô, nôn mửa,....
  • Hiếm gặp: dị ứng, tắc ruột.

==>> Tham khảo thêm thuốc có cùng tác dụng: Thuốc Cadiramid điều trị tình trạng tiêu chảy kết hợp với bù nước, điện giải.

6 Tương tác

Khi sử dụng thuốc có chứa Loperamid hydroclorid cùng các loại thuốc như: thuốc chống trầm cảm 3 vòng (TCA), thuốc có khả năng gây ức chế TKTW, thuốc chống loạn thần Perphenazine thì có thể gia tăng khả năng gây tác dụng phụ của thuốc điều trị tiêu chảy này.

7 Lưu ý khi sử dụng

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Sau 2 ngày (48 giờ) sau khi uống thuốc, nếu người bệnh không thấy triệu chứng tiêu chảy được cải thiện thì nên ngừng dùng thuốc.
  • Người bị bệnh viêm loét dạ dày hoặc có chức năng gan suy yếu khi sử dụng cần thận trọng hơn.
  • Trong quá trình điều trị với thuốc, cần theo dõi nhu động của ruột, khối lượng chất thải (phân) và nhiệt độ của cơ thể.
  • Tình trạng trướng bụng ở người bệnh dùng thuốc cũng cần được theo dõi và kiểm soát.
  • Nếu gặp triệu chứng tác dụng phụ, báo với bác sĩ ngay.
  • Đọc kỹ thông tin trong tờ HDSD hoặc trên bao bì thuốc trước khi dùng.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú

  • Mẹ bầu: tuyệt đối không sử dụng.
  • Mẹ đang cho con bú: nên dùng thuốc ở khoảng liều rất thấp.

7.3 Lưu ý khi dùng thuốc cho người lái xe hay vận hành máy móc

Chưa có dữ liệu đầy đủ.

7.4 Xử trí khi dùng quá liều

  • Một số triệu chứng có thể gặp phải trong trường hợp người bệnh sử dụng quá liều thuốc bao gồm: kích ứng đường ruột, táo bón, suy hô hấp và TKTW, nôn mửa, bụng co cứng,....
  • Xử trí: rửa dạ dày. Sau đó, người bệnh sẽ được các bác sĩ cho uống khoảng 100g than hoạt và được theo dõi các triệu chứng, dấu hiệu của bệnh.

7.5 Bảo quản

Thuốc nên được đặt ở trong tủ cao, thoáng, khô ráo và không bị tiếp xúc với ánh nắng. Nhiệt độ nên đảm bảo < 30 độ C. Không để ở những nơi trẻ tự ý lấy và uống.

8 Sản phẩm thay thế

Các thuốc có tác dụng điều trị bệnh tiêu chảy và có thể được lựa chọn để thay thế thuốc Perigolric 2mg như sau:

  • Loperamide STELLA 2mg: được sản xuất bởi Công ty Stellapharm. Thuốc cũng có chứa hoạt chất Loperamid với hàm lượng 2mg, được sử dụng để kiểm soát bệnh tiêu chảy cấp và mạn ở người bệnh. 
  • Loperamide SPM 2mg (ODT): do Công ty Cổ phần S.P.M sản xuất và được phê duyệt lưu hành thuốc bởi Cục Dược với số VD-19607-13. Thuốc có dạng viên nén được hòa tan nhanh trong khoang miệng nên có hiệu quả sử dụng tuyệt đối, giúp ngăn ngừa rối loạn điện giải và điều trị tiêu chảy cấp, mạn tính.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Loperamid là hoạt chất có cơ chế hoạt động chủ yếu là nhờ khả năng ức chế nhu động của ruột, ngăn tình trạng tiết dịch ở Đường tiêu hóa diễn ra, tăng khả năng co thắt ở hậu môn nên giúp giảm thiểu lượng phân và mất nước điện giải. Hoạt chất này cũng làm kéo dài khoảng thời gian vận chuyển qua đường ruột, giúp các chất điện giải và lượng dịch được tăng khả năng vận chuyển qua niêm mạc, từ đó giúp giảm triệu chứng tiêu chảy của người bệnh.[2]

Mặc dù là một dạng opiat tổng hợp, loperamid không gây tác dụng tâm thần nghiêm trọng ở liều bình thường do ít tác động đến hệ thần kinh trung ương. Tác dụng của loperamid có thể liên quan đến việc giảm phóng thích acetylcholin và prostaglandin trong niêm mạc ruột. Điều này dẫn đến sự giảm nhu động ruột và tiết dịch, từ đó giảm triệu chứng tiêu chảy.

9.2 Dược động học

  • Hấp thu: có khoảng 40% lượng thuốc đi vào cơ thể được hấp thu ở tiêu hóa.
  • Phân bố: qua các dịch mô nhưng có rất ít trong sữa mẹ. 97% hoạt chất gắn kết được với protein máu.
  • Chuyển hóa: > 50% lượng thuốc được chuyển hóa ở gan thành dạng hoạt chất không hoạt động.
  • Thải trừ: nước tiểu và phân. T1/2 được ghi nhận vào khoảng 7-14 giờ.

10 Thuốc Perigolric 2mg giá bao nhiêu?

Thuốc Perigolric 2mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.

11 Thuốc Perigolric 2mg mua ở đâu?

Thuốc Perigolric 2mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Hoạt chất Loperamid hoạt động bằng cách ức chế nhu động ruột và giảm tiết dịch đường tiêu hóa, tăng trương lực cơ thắt hậu môn, giúp làm giảm triệu chứng tiêu chảy một cách hiệu quả.
  • Thuốc chỉ cần sử dụng trong khoảng thời gian ngắn (dưới 5 ngày) đã cho thấy hiệu quả điều trị mà không cần mất thêm nhiều thời gian như những loại thuốc khác.
  • Được sản xuất bởi Công ty Dược phẩm Thành Nam, có đầy đủ giấy phép hoạt động, quy trình sản xuất khép kín đạt chuẩn GMP và được Cục phê duyệt, cấp phép sử dụng, lưu hành trên thị trường.
  • Dạng viên nang ngăn mùi thuốc hiệu quả.

13 Nhược điểm

Perigolric 2mg không được khuyến nghị sử dụng cho trẻ em dưới 6 tuổi do nguy cơ tăng cao về tắc nghẽn ruột


Tổng 14 hình ảnh

perigolric 2mg 1 I3228
perigolric 2mg 1 I3228
perigolric 2mg 2 V8602
perigolric 2mg 2 V8602
perigolric 2mg 3 A0285
perigolric 2mg 3 A0285
perigolric 2mg 4 K4403
perigolric 2mg 4 K4403
perigolric 2mg 5 P6152
perigolric 2mg 5 P6152
perigolric 2mg 6 K4074
perigolric 2mg 6 K4074
perigolric 2mg 7 D1843
perigolric 2mg 7 D1843
perigolric 2mg 8 M5251
perigolric 2mg 8 M5251
perigolric 2mg 9 S7810
perigolric 2mg 9 S7810
perigolric 2mg 10 N5741
perigolric 2mg 10 N5741
perigolric 2mg 11 I3271
perigolric 2mg 11 I3271
perigolric 2mg 12 A0555
perigolric 2mg 12 A0555
perigolric 2mg 13 R7004
perigolric 2mg 13 R7004
perigolric 2mg 14 V8258
perigolric 2mg 14 V8258

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Xem chi tiết Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp Tại đây
  2. ^ Tác giả Daniel E Baker (Ngày đăng năm 2007). Loperamide: a pharmacological review, PubMed. Truy cập ngày 08 tháng 06 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Bé nhà mình 8 tuổi bị tiêu chảy cấp có dùng được thuốc này ko?

    Bởi: Trang vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ, chị cứ cho con dùng thuốc nhé, liều 1 viên/lần x2 lần/ngày ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Diệu Linh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Perigolric 2mg 3/ 5 1
5
0%
4
0%
3
100%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Perigolric 2mg
    T
    Điểm đánh giá: 3/5

    Thuốc có hiệu quả khá nhanh, hài lòng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633