1 / 5
pepevit 1 V8644

Pepevit 50mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc không kê đơn

0
Đã bán: 432 Còn hàng
Thương hiệuNadyphar (Dược phẩm 2/9), Công ty cổ phần dược phẩm 2/9.
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm 2/9.
Số đăng kýVD-16822-12
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiLọ 100 viên nén
Hoạt chấtNicotinamide (Niacin, Vitamin B3, Vitamin PP)
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmah577
Chuyên mục Vitamin Và Khoáng Chất

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Quyên Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Quyên
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 641 lần

Thuốc Pepevit được chỉ định để điều trị bệnh Pellagra. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Pepevit

 

1 Thành phần

Thành phần mỗi viên Pepevit chứa: 

  • Nicotinamid (Vitamin PP) 50mg
  • Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế: Viên nén

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Pepevit 50mg

2.1 Thuốc Pepevit là thuốc gì?

Thuốc Pepevit có hoạt chất chính là Nicotinamid (Vitamin PP) với hàm lượng 50mg giúp bổ sung Vitamin PP cho cơ thể để điều trị bệnh Pellagra.

2.2 Chỉ định 

Điều trị bệnh Pellagra

==>> Bạn có thể tham khảo thêm: Agimvita nâng cao sức đề kháng của cơ thể, hạn chế tình trạng thiếu hụt các Vitamin

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Pepevit

Theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.

Khuyến cáo:

  • Người lớn

Mỗi ngày uống 6-10 viên chia làm 3 lần uống và tối đa uống 30 viên/ngày.

  • Trẻ em

Uống 2-6 viên mỗi ngày chia ra làm 3 lần uống.

4 Chống chỉ định

  • Quá mẫn với các thanh phần của Pepevit
  • Bệnh gan nặng
  • Xuất huyết động mạch
  • Loét dạ dày tiến triển
  • Hạ huyết áp nặng

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Children's Multi Vitamin Bells Healthcare hỗ trợ điều trị sức đề kháng kém, miễn dịch yếu.

5 Tác dụng phụ

Khi dùng Pepevit liều cao có thể gặp tác dụng phụ nhưng khi dừng sử dụng sẽ hết. Nếu gặp các tác dụng phụ thì báo với bác sĩ ngay lập tức.

Tần suấtHệ cơ quanTác dụng phụ
Thường gặpTiêu hóaBuồn nôn
KhácMặt, cổ đỏ bừng, thấy rát bỏng, buốt da, đau nhói
Ít gặpTiêu hóa

Loét dạ dày tiến triển, đau khi đói.

Nôn, chán ăn, đầy hơi, tiêu chảy.

DaKhô da, vàng da, tăng sắc tố da
Chuyển hóa

Suy gan, giảm dung nạp glucose.

Tăng tiết tuyến bã nhờn, làm nặng tình trạng gút.

Khác

Tăng Glucose máu, tăng uric máu.Cơn phế vị - huyết quản, hạ huyết áp.

Đau đầu, nhìn mờ, chóng mặt, tim đập nhanh.

6 Tương tác

Không nên dùng Pepevit đồng thời với:

  • Thuốc ức chế men khử HGM-CoA
  • Thuốc chẹn alpha-adrenergic
  • Thuốc gây độc cho gan
  • Carbamazepin

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Đọc kỹ HDSD của Pepevit trước khi dùng. [1]

Khi sử dụng Pepevit cần thận trọng trong:

  • Tiền sử loét dạ dày
  • Bệnh gan, túi mật
  • Bệnh gút
  • Đái tháo đường
  • Viêm khớp do gút

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Có thể dùng Pepevit cho người mang thai, cho con bú

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không ảnh hưởng.

7.4 Xử trí khi quá liều

Trường hợp quá liều Pepevit chưa có cách đặc hiệu nên xử trí bằng cách thông thường như rửa dạ dày, nôn kết hợp điều trị hỗ trợ và triệu chứng.

7.5 Bảo quản 

Nơi khô ráo, thoáng mát.

8 Sản phẩm thay thế 

  1. Thuốc Vitamin PP 50mg Traphaco có chứa cùng hoạt chất là vitamin PP được chỉ định để điều trị bệnh Pellagra. Được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Traphaco - Việt Nam với quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 30 viên. Giá bán hiện tại là 70,000đ.
  2. Multivitamin 20B Linhzi Omega có chứa vitamin PP cùng với nhiều thành phần khác nhưu Omega 3, các vitamin B,... có công dụng giúp bồi bổ sức khỏe, hỗ trợ bổ thần kinh, giảm đau xương khớp. Được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược EU Group - Việt Nam với quy cách đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên. Giá bán hiện tại là 120,000đ.

9 Thông tin chung

SĐK (nếu có): VD-16822-12

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9.

Đóng gói: Lọ 100 viên nén

10 Cơ chế tác dụng 

10.1 Thuốc Pepevit có tác dụng gì?

Thuốc Pepevit có thành phần chính là Nicotinamid hay Vitamin PP - Vitamin nhóm B chuyển hóa thành nicotinamid adenin dinucleotid (NAD) hay nicotinamid adenin dinucleotid phosphat (NADP) là các coenzym  cần thiết cho chuyển hóa trong cơ thể. NAD và NADP tham gia các chuyển hóa trong cơ thể như phản ứng oxy hóa khử, phân giải glycogen, chuyển hóa lipid…

10.2 Dược động học

Hấp thu: Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa

Phân bố: Phân bố vào các mô và vitamin PP qua được sữa mẹ.

Chuyển hóa: Chuyển hóa qua gan và thời gian bán thải của vitamin PP khoảng 45 phút.

Thải trừ: Thường thải qua nước tiểu.

11 Thuốc Pepevit giá bao nhiêu?

Thuốc Pepevit hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Pepevit mua ở đâu?

Thuốc Pepevit mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Việc sử dụng tiền chất Nicotinamide Adenine dinucleotide (NAD) giúp cải thiện chức năng tim mạch và sinh lý khác khi lão hóa ở người. [2]
  • Nicotinamide (hoặc niacinamide) là một dạng Vitamin B3, là một lựa chọn điều trị bằng đường uống chi phí thấp đối với bệnh dày sừng quang hóa, ung thư biểu mô tế bào vảy, ung thư biểu mô tế bào đáy và bọng nước dạng pemphigus. [3]
  • Thuốc Pepevit dùng được cho cả trẻ em và người lớn
  • Liều dùng đơn giản, được bào chế dưới dạng viên nén nhỏ gọn, thuận tiện cho việc sử dụng, vận chuyển và bảo quản
  • Sản phẩm được sản xuất trong nước, là hàng nội địa nên mua dễ dàng
  • Thuốc Pepevit được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 tại nhà máy đạt tiêu chuẩn chất lượng GMP-WHO.

14 Nhược điểm

  • Khi dùng Pepevit có thể gặp một số tác dụng phụ như buồn nôn, đỏ cổ và mặt, rát bỏng…

Tổng 5 hình ảnh

pepevit 1 V8644
pepevit 1 V8644
pepevit 2 K4841
pepevit 2 K4841
pepevit 3 R7072
pepevit 3 R7072
pepevit 4 E1216
pepevit 4 E1216
pepevit 5 V8557
pepevit 5 V8557

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng của sản phẩm tại đây.
  2. ^ Tác giả Christopher R Martens, Blair A Denman, Melissa R Mazzo, Michael Armstrong, Nichole Reisdorph, Matthew B McQueen, Michel Chonchol, Douglas R Seals (Ngày đăng: ngày 29 tháng 03 năm 2018). Chronic nicotinamide riboside supplementation is well-tolerated and elevates NAD+ in healthy middle-aged and older adults, PubMed. Truy cập ngày 01 tháng 12 năm 2023
  3. ^ Tác giả Reed Huber, Aaron Wong (Ngày đăng: tháng 11 năm 2020). Nicotinamide: An Update and Review of Safety & Differences from Niacin, PubMed. Truy cập ngày 01 tháng 12 năm 2023
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Bé nhà mình 10 tuổi thì uống liều thế nào ạ?

    Bởi: Hồng vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Bạn có thể cho bé uống 2-6 viên mỗi ngày chia ra làm 3 lần uống nhé.

      Quản trị viên: Dược sĩ Phương Thảo vào


      Thích (0) Trả lời
  • 0 Thích

    Sản phẩm này có còn không ạ?

    Bởi: Hoa vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Pepevit 50mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Pepevit 50mg
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    Tư vấn nhiệt tình

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633