1 / 9
pdsolone 125mg 2 U8537

Pdsolone-125mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Đã bán: 100 Còn hàng

Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng

Thương hiệuSwiss Pharma, Swiss Parentals Pvt. Ltd
Công ty đăng kýSwiss Parentals Pvt. Ltd
Số đăng kýVN-21913-19
Dạng bào chếBột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ
Hoạt chấtMethylprednisolone
Xuất xứẤn Độ
Mã sản phẩmly43
Chuyên mục Thuốc Kháng Viêm

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Trịnh Hằng Biên soạn: Dược sĩ Trịnh Hằng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 90 lần

1 Pdsolone-125mg là thuốc gì?

Mỗi lọ Pdsolone-125mg chứa:

Methylprednisolon: 125mg

Tá dược: Vừa đủ

Dạng bào chế: Bột pha tiêm 

Thuốc Pdsolone-125mg - chống viêm, điều trị thiểu năng vỏ tuyến thượng thận
Thuốc Pdsolone-125mg - chống viêm, điều trị thiểu năng vỏ tuyến thượng thận

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Pdsolone-125mg

Điều trị ngắn hạn viêm khớp sau chấn thương, viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống cứng khớp,...

Điều trị bệnh dị ứng, viêm mắt zona, viêm kết mạc dị ứng, viêm dây thần kinh thị giác,..

Điều trị bệnh về da như lupus ban đỏ toàn thân, viêm da tiết bã nhờn nặng, u sùi dạng nấm,...

Điều trị toàn thân các bệnh tiêu hóa: Viêm loét kết tràng và viêm đoạn ruột hồi

Điều trị bệnh đường hô hấp: Nhiễm độc Berili, lao phổi phát tán, viêm phổi sặc,...

Điều trị tình trạng rối loạn huyết học và hội chứng thận hư.

Điều trị cơn cấp của chứng đa xơ cứng, lao màng não.

Điều trị rối loạn nội tiết: 

  • Thiểu năng vỏ tuyến thượng thận nguyên phát, thứ phát hoặc cấp tính
  • Sử dụng trước phẫu thuật và khi bệnh nhân đã biết hoặc có thể bị suy vỏ thượng thận mắc chấn thương nặng. 
  • Tăng sản thượng thận bẩm sinh, sốc không đáp ứng với liệu pháp điều trị thông thường nếu nghi ngờ hoặc tồn tại suy tuyến thượng thận.
  • Viêm tuyến giáp không xuất hiện mủ. 

==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Solu-Medrol 40mg: tác dụng, cách dùng và lưu ý sử dụng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Pdsolone-125mg

3.1 Cách dùng

Pdsolone-125mg được dùng bằng đường tiêm truyền tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.

3.2 Liều dùng

Đối với người lớn
  • Liều khởi đầu: 10-500mg, với điều trị ngắn hạn liều có thể cao hơn.
  • Thời gian điều trị bằng Pdsolone-125mg không vượt quá 2-3 ngày.
  • Với liều dưới 250mg, Pdsolone-125mg dùng bằng đường tiêm tĩnh mạch trong tối thiểu 5 phút.
  • Với liều trên 250mg, Pdsolone-125mg dùng bằng đường truyền tĩnh mạch tối thiểu 30 phút.
Đối với trẻ em
  • Điều trị bệnh huyết học, thận, khớp và da: 30 mg/kg/ngày, liều tối đa 1 ngày là 1g, dùng trong 3 đợt.
  • Điều trị phản ứng thải ghép: 10-20 mg/kg/ngày, liều tối đa 1g/ ngày, dùng trong 3 ngày.
  • Điều trị bệnh hen: liều 1-4 mg/kg/ngày, thời gian 1-3 ngày.
  • Cơn hen nặng: Hen cấp: tiêm tĩnh mạch liều 60-120mg/lần, mỗi lần cách nhau 6 tiếng. Khi qua cơn cấp tính chuyển sang uống với liều 32 - 48mg. Giảm liều và có thể ngưng thuốc sau 10-14 ngày từ khi điều trị bằng steroid.
Điều trị viêm khớp nặng

Liều khởi đầu 0,8 mg/kg/ngày, chia thành các liều nhỏ

Viêm khớp mãn tính ở trẻ em

10-30 mg/kg/đợt, dùng 3 đợt

Điều trị hội chứng thận hư0,8-1,6 mg/kg trong 6 tuần, giảm dần liều trong 6-8 tuần.
Điều trị dị ứng nặng, diễn biến trong thời gian ngắnTiêm tĩnh mạch với liều 125mg, mỗi lần tiêm cách nhau 6 tiếng

4 Chống chỉ định

Người bị quá mẫn với thành phần trong thuốc Pdsolone-125mg

Bệnh nhân bị nhiễm khuẩn nặng (trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não) hoặc đang dùng các vaccin virus sống.

Người trưởng thành bị ban xuất huyết giảm tiểu cầu không dùng Pdsolone-125mg theo đường tiêm bắp.

Bệnh nhân mắc sốt rét có biểu hiện nhiễm nấm toàn thân và phù não.

5 Tác dụng phụ

Suy tim sung huyết, rối loạn nước điện giải, tăng huyết áp

Yếu cơ, hoại tử vô khuẩn đầu xương đùi, xương cánh tay, loãng xương, đứt gân,...

Xuất huyết tiêu hóa, loét thực quản, chậm lành các vết thương trên da, vã mồ hôi, tăng áp lực nội sọ kết hợp với phù gai thị

Xuất hiện hội chứng Cushing, ức chế tăng trưởng ở trẻ em, rối loạn chu kỳ kinh nguyệt ở bệnh nhân nữ, giảm dung nạp carbohydrate.

Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể dưới bao sau, áp xe vô trùng, nổi mề đay, rối loạn nhịp tim,...

6 Tương tác

Chất cảm ứng CYP450Ảnh hưởng đến chuyển hóa của các thuốc này
Thuốc lợi tiểuGiảm hiệu lực của thuốc Pdsolone-125mg
Troleandomycin và ketoconazolGiảm quá trình thanh thải Pdsolone-125mg, gây ngộ độc
AspirinTăng nguy cơ ngộ độc
Thuốc chống đông máuPdsolone-125mg làm giảm tác dụng của các thuốc này
InsulinCần dùng liều cao hơn do Pdsolone-125mg có thể làm tăng Glucose huyết.

==>> Xem thêm thuốc: Thuốc chống viêm Kidsolon 4: liều dùng, cách dùng 

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản thuốc Pdsolone-125mg

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Chỉ dùng Pdsolone-125mg cho trẻ em trong trường hợp rất nguy kịch

Thận trọng khi sử dụng thuốc Pdsolone-125mg cho các đối tượng là người bị tiểu đường, bệnh nhân tăng huyết áp hoặc có tiền sử từng mắc bệnh thần kinh.

Trước khi sử dụng Pdsolone-125mg, cần đánh giá lợi ích/ rủi ro với từng liều lượng và thời gian điều trị

Không khuyến cáo sử dụng Pdsolone-125mg ở bệnh nhân lao giai đoạn bùng phát hoặc lan rộng, theo dõi tình trạng bệnh để ngăn ngừa tái phát.

Điều tra tiền sử dị ứng Methylprednisolone trước khi cho bệnh nhân dùng Pdsolone-125mg

Không dùng rượu benzyl khi đang điều trị bằng Pdsolone-125mg do có thể gây tử vong

Không dừng thuốc Pdsolone-125mg đột ngột, quá trình giảm liều Pdsolone-125mg cần có sự đánh giá và theo dõi của cán bộ y tế.

Thận trọng khi dùng Pdsolone-125mg cho người phải lái xe và vận hành máy móc

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không khuyến cáo Pdsolone-125mg cho đối tượng này do thuốc có thể gây hại đến sức khỏe của cả mẹ và trẻ.

7.3 Xử trí khi quá liều

Nếu xảy ra tình trạng quá liều Pdsolone-125mg, cần cân nhắc và nghiên cứu kỹ để đưa ra quyết định tạm ngừng hoặc dừng hẳn thuốc.

7.4 Bảo quản

Pdsolone-125mg nên được bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C.

8 Sản phẩm thay thế 

Trong trường hợp thuốc Pdsolone-125mg hết hàng, quý khách có thể tham khảo các thuốc sau:

  • Thuốc Medrokort 40 Medlac được chỉ định để điều trị viêm khớp dạng thấpLupus ban đỏ hệ thống. Thuốc có số đăng ký VD-35125-21 và có quy cách đóng gói là hộp 10 lọ.
  • Thuốc PDSolone 40mg được chỉ định để điều trị thay thế trong những trường hợp suy vỏ thượng thận. Thuốc được nghiên cứu và sản xuất bởi Swiss Parentals Pvt. Ltd, có số đăng ký VN-21317-18.

9 Cơ chế tác dụng 

9.1 Dược lực học

Methylprednisolon có khả năng ức chế tổng hợp các chất trung gian gây viêm thông qua việc ức chế enzyme phospholipase A2 - chất có vai trò giải phóng acid arachidonic từ màng tế bào, từ đó làm tiền đề cho quá trình tổng hợp prostaglandin và leucotrien. Khi methylprednisolon gắn vào thụ thể glucocorticoid trên màng tế bào, phức hợp này sẽ di chuyển vào nhân tế bào, điều hòa sự biểu hiện của các gen liên quan đến viêm và đáp ứng miễn dịch. Ngoài ra, methylprednisolon còn tác dụng ức chế các tế bào miễn dịch như tế bào T và bạch cầu đa nhân, làm giảm sự giải phóng các cytokine viêm. [1]

9.2 Dược động học

Methylprednisolon hấp thu tốt bằng đường tiêm truyền và có khả năng gắn tốt với protein huyết tương, tỉ lệ khoảng 77%. Methylprednisolon chuyển hóa chủ yếu tại gan và được thải trừ qua đường nước tiểu là phần lớn.

10 Thuốc Pdsolone-125mg giá bao nhiêu?

Thuốc Pdsolone-125mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Pdsolone-125mg mua ở đâu?

Thuốc Pdsolone-125mg  mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Pdsolone-125mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Thuốc Pdsolone-125mg được nghiên cứu và sản xuất bởi Swiss Parentals Pvt. Ltd - một đơn vị dược phẩm uy tín tại Ấn Độ
  • Pdsolone-125mg dùng theo đường tiêm nên cho Sinh khả dụng cao và tác dụng nhanh.

13 Nhược điểm

  • Thuốc Pdsolone-125mg cần có sự hỗ trợ của nhân viên y tế khi sử dụng.

Tổng 9 hình ảnh

pdsolone 125mg 2 U8537
pdsolone 125mg 2 U8537
pdsolone 125mg 3 F2348
pdsolone 125mg 3 F2348
pdsolone 125mg 4 F2855
pdsolone 125mg 4 F2855
pdsolone 125mg 5 D1865
pdsolone 125mg 5 D1865
pdsolone 125mg 6 F2042
pdsolone 125mg 6 F2042
pdsolone 125mg 7 T7481
pdsolone 125mg 7 T7481
pdsolone 125mg 8 N5853
pdsolone 125mg 8 N5853
pdsolone 125mg 9 T7587
pdsolone 125mg 9 T7587
pdsolone 125mg 10 J3874
pdsolone 125mg 10 J3874

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả Drugbank (Ngày đăng 13/6/2005), Methylprednisolon. Drugbank. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    tôi muốn mua thuốc này thì làm thế nào

    Bởi: nhân vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Pdsolone-125mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website

      Quản trị viên: Dược sĩ Trịnh Hằng vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Pdsolone-125mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Pdsolone-125mg
    N
    Điểm đánh giá: 5/5

    hàng chính hãng, giá hợp lý

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633