Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng
Thuốc kê đơn
125.000 ₫ Trạng thái: Còn hàng Hàng mới |
Thương hiệu | Acme Laboratories, Công ty TNHH Dược phẩm DOHA |
Công ty đăng ký | The Acme Laboratories Ltd. |
Số đăng ký | VN-20959-18 |
Dạng bào chế | Viên nén nhai |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Montelukast |
Xuất xứ | Bangladesh |
Mã sản phẩm | AA6626 |
Chuyên mục | Thuốc Hô Hấp |
Tóm tắt nội dung [ẩn hiện]
Thuốc PAQ M 4 được bác sĩ chỉ định trong điều trị và dự phòng hen phế quản mạn tính, bao gồm triệu chứng hen ngày và đêm. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc PAQ M 4.
Thành phần trong thuốc PAQ M 4 là Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) hàm lượng 4g.
Dạng bào chế: Viên nén nhai.
Thuốc PAQ M 4 chứa Montelukast là thuốc gì?
Montelukast là chất đối kháng thụ thể cysteinyl leukotriene chọn lọc. Montelukast có hoạt tính chống viêm và giãn cơ trơn phế quản.
Montelukast tác dụng bằng cách ngăn chặn chọn lọc và cạnh tranh thụ thể cysteinyl leukotriene 1 (CysLT1), ngăn chặn sự gắn kết của chất trung gian gây viêm leukotriene D4 (LTD4). Ức chế LTD4 hoạt động dẫn đến ức chế các sự kiện viêm qua trung gian leukotriene bao gồm sự di chuyển của bạch cầu ái toan và bạch cầu trung tính, sự kết dính của bạch cầu với nội mạc mạch máu, kết tập bạch cầu đơn nhân và bạch cầu trung tính, tăng phù nề đường thở, tăng tính thấm mao mạch và co thắt phế quản [1].
Hấp thu: Montelukast hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và thời gian đạt được nồng độ tối đa trong máu là sau khoảng 3 giờ. Sinh khả dụng của thuốc khoảng 64%.
Phân bố: Thể tích phân bố của thuốc là 8-11L. Tỉ lệ gắn với protein huyết tương của Montelukast là 99%.
Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa nhanh. Thành phần tham gia chuyển hóa thuốc bao gồm bởi cytochrom P450 3A4, 2A6, 2C9.
Thải trừ: Khoảng 86% liều được thải trừ qua phân và dưới 0,2% qua nước tiểu sau 5 ngày.
Trẻ 2-5 tuổi:
Trẻ 6-14 tuổi: nên dùng viên PAQ M5.
Viên nén nhai PAQ M4 không chỉ định cho trẻ dưới 2 tuổi.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Telkast 4 - dự phòng và điều trị hen phế quản
Liều dùng: 1 viên/ngày, dùng vào buổi tối.
Nên tiếp tục điều trị khi mà các triệu chứng bệnh đã thuyên giảm.
Suy thận: Không cần hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân suy gan nhẹ.
Suy thận: Không cần hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân suy thận nhẹ.
Sử dụng dưới sự giám sát của người lớn.
Dùng thuốc bằng cách nhai viên thuốc.
Dùng thuốc trước ăn 1 giờ hoặc sau ăn 2 giờ.
Không sử dụng thuốc PAQ M 4 cho người bị mẫn cảm với Montelukast hay bất kì thành phần nào của thuốc.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Pms-Montelukast FC 10mg viên nén trị hen suyễn
Hệ và cơ quan | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp |
Hô hấp | Suy hô hấp cấp | Chảy máu cam | Hội chứng Churg-Strauss |
Tiêu hóa | Tiêu chảy, buồn nôn và nôn | Khô miệng, khó tiêu | |
Da | Phát ban | Nổi mề đay, bầm tím, ngứa | Phù mạch |
Gan mật | Tăng nồng độ AST và ALT trong huyết thanh | ||
Miễn dịch | Phản ứng quá mẫn, sốc phản vệ | Thâm nhiễm bạch cầu ưa acid ở gan | |
Tâm thần | Kích động, hành vi hung hăng, thù địch, lo âu, mất tập trung, mất phương hướng, trầm cảm, mất ngủ, suy giảm trí nhớ, bứt rứt, bồn chồn, mộng du, run rẩy | Giảm tập trung và suy giảm trí nhớ | |
Thần kinh | Buồn ngủ, dị cảm, động kinh, giảm cảm giác | ||
Cơ và xương khớp | Đau khớp, đau cơ, chuột rút | ||
Máu và bạch huyết | Tăng chảy máu |
Phenobarbital: Giảm AUC của Montelukast trong máu.
Các chất làm cảm ứng CYP 3A4 như Phenytoin, rìampicin, phenobarbital: Tăng chuyển hóa Montelukast, dẫn đến ảnh hưởng tới hiệu quả điều trị.
Trên các bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với Aspirin thì nên tránh sử dụng thuốc cùng với aspirin và các thuốc chống viêm không steroid.
Không nên dùng thuốc để điều trị cơn hen cấp tính do chưa xác định được hiệu quả một cách đầy đủ.
Khi muốn sử dụng để thay thế corticosteroid thì cần giảm liều một cách từ từ corticosteroid. Cần theo dõi chặt chẽ khi giảm liều do có thể xuất hiện một số triệu chứng của hội chứng Cushing.
Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc trên phụ nữ có thai. Chỉ nên sử dụng khi thật sự cần thiết.
Chưa có dữ liệu. Thận trọng trên đối tượng đang cho con bú.
Thuốc gây ảnh hưởng trên thần kinh, một số biểu hiện như buồn ngủ, chóng mặt, có thể ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Bảo quản thuốc PAQ M 4 nơi khô, thoáng mát.
Tránh để thuốc nơi ẩm thấp và nhiệt độ cao.
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
SĐK: VN-20959-18.
Nhà sản xuất: The Acme Laboratories Ltd..
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.
Thuốc PAQ M 4 hiện nay đang được bán tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy. Giá của sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn thêm.
Thuốc PAQ M 4 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
Em đang cho con bú có dùng được không ạ
Bởi: Mai Liên vào
Đóng gói chắc chắn, giao hành nhanh
Trả lời Cảm ơn (0)Vui lòng đợi xử lý......