1 / 11
thuoc paq m 4 1 S7581

PAQ M 4

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

125.000
Đã bán: 143 Còn hàng
Thương hiệuAcme Laboratories, Công ty TNHH Dược phẩm DOHA
Công ty đăng kýThe Acme Laboratories Ltd.
Số đăng kýVN-20959-18
Dạng bào chếViên nén nhai
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtMontelukast
Xuất xứBangladesh
Mã sản phẩmaa6626
Chuyên mục Thuốc Hô Hấp
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Lưu Văn Hoàng Biên soạn: Dược sĩ Lưu Văn Hoàng
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 2502 lần

Thuốc PAQ M 4 được bác sĩ chỉ định trong điều trị và dự phòng hen phế quản mạn tính, bao gồm triệu chứng hen ngày và đêm. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc PAQ M 4.

1 Thành phần 

Thành phần trong thuốc PAQ M 4 là Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) hàm lượng 4g. 

Dạng bào chế: Viên nén nhai.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc PAQ M 4

2.1 Tác dụng của thuốc PAQ M 4

Thuốc PAQ M 4 chứa Montelukast là thuốc gì?

2.1.1 Dược lực học

Montelukast là chất đối kháng thụ thể cysteinyl leukotriene chọn lọc. Montelukast có hoạt tính chống viêm và giãn cơ trơn phế quản.

Montelukast tác dụng bằng cách ngăn chặn chọn lọc và cạnh tranh thụ thể cysteinyl leukotriene 1 (CysLT1), ngăn chặn sự gắn kết của chất trung gian gây viêm leukotriene D4 (LTD4). Ức chế LTD4 hoạt động dẫn đến ức chế các sự kiện viêm qua trung gian leukotriene bao gồm sự di chuyển của bạch cầu ái toan và bạch cầu trung tính, sự kết dính của bạch cầu với nội mạc mạch máu, kết tập bạch cầu đơn nhân và bạch cầu trung tính, tăng phù nề đường thở, tăng tính thấm mao mạch và co thắt phế quản [1].

2.1.2 Dược động học

Hấp thu: Montelukast hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và thời gian đạt được nồng độ tối đa trong máu là sau khoảng 3 giờ. Sinh khả dụng của thuốc khoảng 64%.

Phân bố: Thể tích phân bố của thuốc là 8-11L. Tỉ lệ gắn với protein huyết tương của Montelukast là 99%.

Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa nhanh. Thành phần tham gia chuyển hóa thuốc bao gồm bởi cytochrom P450 3A4, 2A6, 2C9.

Thải trừ: Khoảng 86% liều được thải trừ qua phân và dưới 0,2% qua nước tiểu sau 5 ngày.

2.2 Chỉ định thuốc PAQ M 4

Trẻ 2-5 tuổi:

  • Điều trị và dự phòng hen phế quản mạn tính, bao gồm triệu chứng hen ngày và đêm. Điều trị bệnh hen nhạy cảm với aspirin, dự phòng co thắt phế quản cấp tính do gắng sức.
  • Làm giảm các triệu chứng ban ngày và đêm của viêm mũi dị ứng quanh năm và dị ứng theo mùa.

Trẻ 6-14 tuổi: nên dùng viên PAQ M5. 

Viên nén nhai PAQ M4 không chỉ định cho trẻ dưới 2 tuổi.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Telkast 4 - dự phòng và điều trị hen phế quản

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc PAQ M 4

3.1 Liều dùng thuốc PAQ M 4

Liều dùng: 1 viên/ngày, dùng vào buổi tối.

Nên tiếp tục điều trị khi mà các triệu chứng bệnh đã thuyên giảm.

Suy thận: Không cần hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân suy gan nhẹ.

Suy thận: Không cần hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân suy thận nhẹ.

3.2 Cách dùng của thuốc PAQ M 4

Sử dụng dưới sự giám sát của người lớn.

Dùng thuốc bằng cách nhai viên thuốc.

Dùng thuốc trước ăn 1 giờ hoặc sau ăn 2 giờ.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc PAQ M 4 cho người bị mẫn cảm với Montelukast hay bất kì thành phần nào của thuốc.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Pms-Montelukast FC 10mg viên nén trị hen suyễn

5 Tác dụng phụ

Hệ và cơ quanThường gặpÍt gặpHiếm gặp
Hô hấpSuy hô hấp cấpChảy máu camHội chứng Churg-Strauss
Tiêu hóaTiêu chảy, buồn nôn và nônKhô miệng, khó tiêu 
DaPhát banNổi mề đay, bầm tím, ngứaPhù mạch
Gan mậtTăng nồng độ AST và ALT trong huyết thanh  
Miễn dịch Phản ứng quá mẫn, sốc phản vệThâm nhiễm bạch cầu ưa acid ở gan
Tâm thần Kích động, hành vi hung hăng, thù địch, lo âu, mất tập trung, mất phương hướng, trầm cảm, mất ngủ, suy giảm trí nhớ, bứt rứt, bồn chồn, mộng du, run rẩyGiảm tập trung và suy giảm trí nhớ
Thần kinh Buồn ngủ, dị cảm, động kinh, giảm cảm giác 
Cơ và xương khớp Đau khớp, đau cơ, chuột rút 
Máu và bạch huyết  Tăng chảy máu

6 Tương tác thuốc

Phenobarbital: Giảm AUC của Montelukast trong máu.

Các chất làm cảm ứng CYP 3A4 như Phenytoin, rìampicin, phenobarbital: Tăng chuyển hóa Montelukast, dẫn đến ảnh hưởng tới hiệu quả điều trị.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Trên các bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với Aspirin thì nên tránh sử dụng thuốc cùng với aspirin và các thuốc chống viêm không steroid.

Không nên dùng thuốc để điều trị cơn hen cấp tính do chưa xác định được hiệu quả một cách đầy đủ.

Khi muốn sử dụng để thay thế corticosteroid thì cần giảm liều một cách từ từ corticosteroid. Cần theo dõi chặt chẽ khi giảm liều do có thể xuất hiện một số triệu chứng của hội chứng Cushing.

7.2 Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú

7.2.1 Phụ nữ có thai

Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc trên phụ nữ có thai. Chỉ nên sử dụng khi thật sự cần thiết.

7.2.2 Phụ nữ đang cho con bú

Chưa có dữ liệu. Thận trọng trên đối tượng đang cho con bú.

7.3 Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc gây ảnh hưởng trên thần kinh, một số biểu hiện như buồn ngủ, chóng mặt, có thể ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản thuốc PAQ M 4 nơi khô, thoáng mát.

Tránh để thuốc nơi ẩm thấp và nhiệt độ cao.

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C. 

8 Nhà sản xuất

SĐK: VN-20959-18.

Nhà sản xuất: The Acme Laboratories Ltd..

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

9 Thuốc PAQ M 4 giá bao nhiêu? 

Thuốc PAQ M 4 hiện nay đang được bán tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy. Giá của sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc PAQ M 4 mua ở đâu?

Thuốc PAQ M 4 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu điểm

  • Một số nghiên cứu cho thấy, Montelukast sử dụng trên bệnh bệnh nhân mắc Covid-19 mang lại hiệu quả tốt, giúp giảm các triệu chứng lâm sàng trên bệnh nhân [2].
  • Kết hợp sử dụng montelukast và levocetirizine giúp mang lại hiệu quả tốt trong điều trị bệnh nhân hen suyễn bị viêm mũi dị ứng lâu năm [3].
  • Số lần dùng đơn giản, chỉ cần dùng 1 viên mỗi ngày.
  • Dạng viên nhai có thể dùng cho hầu hết đối tượng, thuốc lại sẽ phát huy tác dụng nhanh hơn so với các dạng viên nén hay viên nang khác.

12 Nhược điểm

  • Thuốc có thể gây tác dụng phụ cho người dùng.
  • Thuốc có thể gây ảnh hưởng tới khả năng lái xe, vận hành máy móc.

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Chuyên gia PubChem. Montelukast, PubChem. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2023
  2. ^ Tác giả Ahsan R khan và cộng sự (Ngày đăng tháng 4 năm 2022). Montelukast in hospitalized patients diagnosed with COVID-19, PubMed. Truy cập ngày 8 tháng  năm 2023
  3. ^ Tác giả Mi-Kyeong Kim và cộng sự (Ngày đăng tháng 7 năm 2018). A Randomized, Multicenter, Double-blind, Phase III Study to Evaluate the Efficacy on Allergic Rhinitis and Safety of a Combination Therapy of Montelukast and Levocetirizine in Patients With Asthma and Allergic Rhinitis, PubMed. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2023
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Em đang cho con bú có dùng được không ạ

    Bởi: Mai Liên vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
PAQ M 4 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • PAQ M 4
    MN
    Điểm đánh giá: 4/5

    Đóng gói chắc chắn, giao hành nhanh

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633