1 / 7
osa gastro 1 L4642

Osa-Gastro

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuPolipharm, Polipharm Co., Ltd. (Thái Lan)
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Nova
Số đăng kýVN-20138-16
Dạng bào chếViên nhai
Quy cách đóng góiHộp 4 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtSimethicone, Magnesium Hydroxide, Nhôm Hydroxit (Aluminium hydroxide), Magnesium Trisilicate
Xuất xứThái Lan
Mã sản phẩmthie424
Chuyên mục Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Nguyễn Oanh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Oanh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần có trong 1 viên Osa-Gastro chứa:

  • Magnesium trisilicat 300mg
  • Dried Aluminium hydroxide Gel 250mg
  • Magnesium hydroxide 100mg
  • Simethicone 40mg
  • Tá dược: saccharin sodium, confectioner’s sugar, tartarzin, corn starch, magnesi stearat, peppermint oil.

Dạng bào chế: Viên nhai

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Osa-Gastro

Osa-Gastro chính hãng

Điều trị triệu chứng liên quan đến dư thừa acid dịch vị, đầy hơi:

Nóng bụng, khó chịu dạ dày

Ợ chua, đầy khí, cảm giác áp lực ở dạ dày, ruột.

==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Wongel Suspension điều trị viêm loét dạ dày nhanh chóng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Osa-Gastro

3.1 Liều dùng

Theo chỉ định thầy thuốc, khuyến nghị:

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1-2 viên/lần x 3-4 lần/ngày, sau bữa ăn và trước khi đi ngủ

Trẻ em 6-12 tuổi: 1 viên/lần x 3-4 lần/ngày, sau bữa ăn và trước khi đi ngủ

3.2 Cách dùng

Nhai nát viên thuốc trong miệng rồi nuốt. [1]

4 Chống chỉ định

Không dùng thuốc Osa-Gastro cho người có bất cứ mẫn cảm nào với các thành phần của thuốc

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:   Thuốc Mactrizol hỗ trợ điều trị dạ dày.

5 Tác dụng phụ

Rối loạn tiêu hóa: táo bón, miệng đắng chát, buồn nôn/nôn, cứng bụng

Tiêu chảy khi quá liều.

6 Tương tác

Làm giảm hấp thu các thuốc như kháng sinh nhóm quinolon, Tetracycline, Digoxin, muối Sắt,...

Các thuốc bài tiết qua nước tiểu ảnh hưởng bởi sự kiềm hóa do magnesi hydroxide: các salicylate…

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Tránh dùng nhiều hơn 2 tuần, liều cao kéo dài 

Thận trọng tránh dùng cùng thuốc khác trong vòng 2h do nguy cơ tương tác thuốc

Trường hợp suy giảm chức năng thận, nồng độ nhôm và magie huyết tăng có thể gây tác dụng không mong muốn.

Trong loét dạ dày tá tràng, sử dụng đầy đủ liều và thời gian theo chỉ định thầy thuốc để đảm bảo hiệu quả tối đa

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ đang có thai: chưa có nghiên cứu thực hiện, không nên dùng. 

Phụ nữ đang cho con bú: thận trọng do nhôm, magie trong thuốc có thể vào sữa mẹ, dù chưa có báo cáo tác động không mong muốn tới trẻ bú mẹ.

7.3 Xử trí khi quá liều

Ngừng thuốc, tới cơ sở y tế theo dõi điều trị ngay.

7.4 Bảo quản 

Nên để Osa-Gastro ở nơi khô mát dưới 30 độ C

Tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào Osa-Gastro

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Osa-Gastro hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Thuốc Kremil-S chứa Aluminum Hydroxide, Magnesium Hydroxide, Simethicone dùng để điều trị triệu chứng viêm loét dạ dày - tá tràng, ợ nóng, ợ hơi. Thuốc này được sản xuất tại Công ty TNHH United International Pharma, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Thuốc Maalox chứa Aluminum Hydroxide, Magnesium Hydroxide, dùng để điều trị triệu chứng viêm loét dạ dày tá tràng, khó tiêu. Thuốc này được sản xuất tại Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 4 vỉ x 12 viên.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Nhôm hydroxide, Magnesium trisilicat và magie hydroxide phản ứng với acid hydroclorid dịch vị, làm tăng pH dạ dày, ức chế phản ứng thủy phân protein của pepsin, tác dụng đặc biệt quan trọng ở bệnh nhân loét dạ dày do sự tăng pH và giảm pepsin giúp liền vết loét, không ảnh hưởng đến sự bài tiết acid.

Muối clorid tạo thành trong dạ dày, phản ứng với bicarbonat ở ruột non, hạn chế nguy cơ nhiễm kiềm chuyển hóa

pH dịch vị tăng giúp tăng áp lực cơ vòng dưới, giảm thiểu trào ngược dạ dày thực quản

Simethicon là chất chống đầy hơi, thay đổi sức căng bề mặt, ngăn hình thành các túi khí quanh màng nhầy đường tiêu hóa

9.2 Dược động học

Nhôm hydroxide tan chậm phản ứng với acid hydroclorid dạ dày, chỉ khoảng 17-30% hấp thu, thải trừ nhanh qua thận. Ở ruột non muối nhôm chuyển thành dạng không tan hấp thu rất kém, đặc biệt trong chế độ ăn có phosphat. Lượng này được thải trừ qua phân.

Magie hydroxide phản ứng với acid hydroclorid dạ dày tạo thành magie clorid hấp thu chỉ khoảng 15-30%, thải trừ nhanh qua thận. Lượng chưa hấp thu chuyển hóa ở ruột non thành dạng kém hấp thu, thải trừ qua phân.

Simethicon trơ về mặt sinh học, không hấp thu, chuyển hóa, thải trừ dạng không đổi qua phân. Sự thải trừ hoàn toàn sau khoảng 24-48h.

10 Thuốc Osa-Gastro giá bao nhiêu?

Thuốc Osa-Gastro chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.

11 Thuốc Osa-Gastro mua ở đâu?

Bạn có thể mua thuốc Osa-Gastro trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm 

  • Dạng viên nhai giúp các thành phần nghiền nát phản ứng với dịch vị nhanh phát huy tác dụng
  • Giá thành tốt hơn khi so với dạng hỗn dịch, trong khi mùi vị dễ chịu tương đối tương đồng
  • Công ty sản xuất cũng có nhiều năm kinh nghiệm và uy tín của Thái Lan

13 Nhược điểm

Phải dùng nhiều liều trong ngày, khi dùng dài khó có khả năng đáp ứng tuân thủ của bệnh nhân. [2].


Tổng 7 hình ảnh

osa gastro 1 L4642
osa gastro 1 L4642
osa gastro 2 S7773
osa gastro 2 S7773
osa gastro 3 N5532
osa gastro 3 N5532
osa gastro 4 C1828
osa gastro 4 C1828
osa gastro 5 F2302
osa gastro 5 F2302
osa gastro 6 I3875
osa gastro 6 I3875
osa gastro 7 P6015
osa gastro 7 P6015

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp TẠI ĐÂY
  2. ^ Ching, Chi-Kong và Shiu-Kum Lam (đăng ngày tháng 02 năm 1994), Antacids: indications and limitations, Pubmed. Truy cập ngày 16 tháng 05 năm 2025
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Liều dùng cho trẻ 10 tuổi là gì

    Bởi: vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • 1 viên/lần x 3-4 lần/ngày, sau bữa ăn và trước khi đi ngủ

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Oanh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Osa-Gastro 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Osa-Gastro
    S
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thuốc hiệu quả trong giảm ợ nóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789