Oriphospha 12,28mg
Thuốc không kê đơn
Thương hiệu | Orient Pharma (Dược phẩm Phương Đông), Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông |
Số đăng ký | 893100068024 |
Dạng bào chế | Hỗn dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 20 gói x 20g |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Hoạt chất | Nhôm Phosphate |
Tá dược | Nước tinh khiết (Purified Water), colloidal anhydrous silica |
Hộp/vỉ | Vỉ |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | hg172 |
Chuyên mục | Thuốc Tiêu Hóa |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần trong mỗi viên Oriphospha 12,28mg bao gồm:
- Hoạt chất Nhôm phosphat gel dạng hỗn dịch 20% hàm lượng 12,38mg tương ứng với nhôm phosphat là 2,476mg
- Cùng đó là các tá dược Methocel KM15, Polyethylen glycol (PEG) 6000, Sorbitol, Acesulfam potassium, Methyl paraben, Propyl paraben, Propylen glycol, Colloidal silicon dioxyd, Hương sữa, Nước tinh khiết.
Dạng bào chế: Hỗn dịch uống.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Oriphospha 12,28mg
Thuốc Oriphospha 12,28mg được chỉ định trong mục tiêu điều trị:[1]
- Bệnh viêm thực quản, viêm dạ dày cấp và mạn tính, loét vùng dạ dày – tá tràng, kích ứng trên dạ dày hay các hội chứng thừa acid với các biểu hiện như rát bỏng, ợ chua, tiết nhiều acid hay người đang trong giai đoạn thai nghén.
- Rối loạn trên dạ dày do nguyên nhân sử dụng thuốc, chế độ ăn sai cách hay dùng quá lượng nicotin, cafe, kẹo hay thực phẩm nhiều gia vị.
- Biến chứng liên quan đến cơ hoành, viêm trên đại tràng như bệnh Crohn.
- Triệu chứng bệnh về trào ngược dạ dày, thực quản.

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Oriphospha 12,28mg
3.1 Liều dùng
Thuốc Oriphospha 12,28mg sử dụng thông qua đường uống trên người lớn với liều 1 đến 2 gói mỗi lần, ngày sử dụng 2 đến 3 lần.
3.2 Cách dùng
Thuốc Oriphospha 12,28mg sử dụng tại thời điểm giữa các bữa ăn và khi có các cảm giác khó chịu.
Thời gian dùng thuốc Oriphospha 12,28mg cách các thuốc hay thực phẩm chức năng khác là 2 giờ đồng hồ.
4 Chống chỉ định
Không sử dụng thuốc Oriphospha 12,28mg với người bị dị ứng hay mẫn cả với bất kỳ thành phần nào có trong viên uống hay các chế phẩm chứa nhôm trước đó.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm Thuốc Heronira 12,38g phòng và điều trị chảy máu, loét trên dạ dày, tá tràng.
5 Tác dụng phụ
Tác dụng bất thường có thể gặp như táo bón có thể gặp trên người sử dụng thuốc Oriphospha 12,28mg.
6 Tương tác
Thuốc | Tương tác |
Các thuốc khác | Tăng hoặc giảm mức độ các thuốc phối hợp khác do sự thay đổi thời gian dịch chuyển trên dạ dày – ruột. |
Digoxin, Indomethacin, muối Sắt, Isoniazid, clodiazepoxid, naproxen. | Giảm hấp thu thuốc nhóm bên. |
Dicumarol, pseudoephedrin, diazepam | Tăng hấp thu các thuốc kết hợp bên. |
Thuốc là bazo yếu như amphetamin, quinidin | Giảm sự thải trừ của bazo yếu. |
Thuốc là acid yếu như aspirin | Tăng sự thải trừ của các thuốc kết hợp. |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thận trọng về việc sử dụng thuốc lâu dài nếu bệnh nhân đang bị tình trạng suy thận.
Không khuyến cáo sử dụng đồng thời các thuốc hay thực phẩm chức năng khác, cân nhắc dùng cách nhau khoảng 2 giờ đồng hồ.
Trong trường hợp táo bón, cân nhắc sử dụng thuốc xen kẽ hoặc chuyển đổi sang thuốc kháng acid chứa thành phần magnesi.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Maloxid P Gel điều trị viêm thực quản, viêm dạ dày cấp và mạn tính.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Thuốc Oriphospha 12,28mg có thể sử dụng trên đối tượng mẹ đang mang thai hay người cho con bú nhưng không nên dùng lâu dài.
7.3 Xử trí khi quá liều
Chưa ghi nhận các thông tin nào về việc sử dụng thuốc Oriphospha 12,28mg quá lượng cho phép.
Trong trường hợp sử dụng quá lượng, cần ngưng ngay sử dụng thuốc và tiến hành áp dụng các biện pháp điều trị hỗ trợ và triệu chứng.
7.4 Bảo quản
Thuốc Oriphospha 12,28mg để trên cao, nơi khô thoáng, nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ.
Tránh sự tác động của ánh sáng mặt trời đến thuốc Oriphospha 12,28mg.
8 Sản phẩm thay thế
Trong trường hợp thuốc Oriphospha 12,28mg đang tạm hết hàng, quý khách có thể tham khảo một số thuốc sau đây:
- Thuốc Ladolugel LD 12,38g chứa hoạt chất Nhôm phosphat điều trị tăng acid trong vấn đề về viêm loét dạ dày do nguyên nhân stress. Thuốc được sản xuất dạng hỗn dịch uống bởi Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
- Thuốc Eftilugel 12,38g có thành phần Nhôm phosphat điều trị viêm dạ dày mạn, cấp tính, loét dạ dày, tá tràng. Thuốc tạo thành ở dạng gel uống tại Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2, Việt Nam.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Nhôm phosphat là hoạt chất thuộc nhóm kháng acid dạ dày được sử dụng ở dạng gel nhôm phosphat. Hoạt chất khi vào cơ thể sẽ cho tác dụng trong việc cải thiện nồng độ acid dịch vị dư thừa, từ đó làm nhanh nồng độ acid tại dạ dày, giảm triệu chứng trên bệnh lý về viêm loét dạ dày, ợ chua, ợ nóng hay đầy hơi.
Hoạt chất trong thuốc sẽ tạo một lớp màng nhầy trên tiêu hóa để che phủ và phân tán mịn tại các ổ loét, thúc đẩy nhanh sự liền vết loét, bảo vệ trên niêm mạc khỏi các tác động bên ngoài.
Tuy nhiên, Nhôm phosphat có thể gây tác dụng phụ táo bón nên được cân nhắc sử dụng kết hợp với Magie. Khác với nhôm hydroxid, Nhôm phosphate sẽ không gắn trên thực phẩm nên không làm giảm phosphat trong máu.[2]
9.2 Dược động học
Nhôm Phosphate sau khi uống sẽ tan một cách chậm rãi tại dạ dày và nhanh chóng tạo thành nhôm clorua dạng hòa tan, hấp thu kém trên cơ thể. Tại thời điểm no sử dụng thuốc, Nhôm phosphat sẽ tồn tại lâu trong dạ dày, kéo dài hơn thời gian phản ứng của nhôm phosphat và acid hydrochloric trong dạ dày.
Có đến 17 đến 30% hoạt chất hấp thu sau khi sử dụng và nhanh chóng được đưa ra ngoài thông qua thận.
10 Thuốc Oriphospha 12,28mg giá bao nhiêu?
Thuốc Oriphospha 12,28mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang.
Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Oriphospha 12,28mg mua ở đâu?
Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Thuốc Oriphospha 12,28mg giảm nhanh cảm giác khó chịu, các triệu chứng gây ra do bệnh lý liên quan đến dạ dày.
- Hoạt chất trong thuốc đã được chứng minh với tác dụng trung hòa acid, giảm nhanh nồng độ acid, tăng cường bảo vệ và làm lành các ổ loét dạ dày.
- Dạng bào chế là hỗn dịch uống, dễ sử dụng, mang theo khi ra ngoài nhỏ gọn.
13 Nhược điểm
- Phản ứng táo bón đã được ghi nhận khi sử dụng thuốc Oriphospha 12,28mg.
Tổng 10 hình ảnh










Tài liệu tham khảo
- ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Oriphospha 12,28mg do Cục Quản lý Dược cấp và phê duyệt. Xem và tải file PDF tại đây.
- ^ Nathaniel N. Shon, Tracy Yarbrough, Preeti Patel, (Đăng ngày 22 tháng 6 năm 2023), Aluminum Hydroxide, Pubmed. Truy cập ngày 12 tháng 07 năm 2025.