Oralegic 10ml
Thuốc không kê đơn
Thương hiệu | Hataphar (Dược phẩm Hà Tây), Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Công ty đăng ký | Công ty TNHH Novopharm |
Số đăng ký | VD-30323-18 |
Dạng bào chế | Hỗn dịch uống |
Quy cách đóng gói | 2 vỉ x 5 ống x10ml |
Hoạt chất | Fexofenadine |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | at136 |
Chuyên mục | Thuốc Chống Dị Ứng |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Oralegic 10ml được sử dụng để điều trị các trường hợp viêm mũi dị ứng theo mùa và mày đay vô căn mạn tính. Vậy, thuốc có liều dùng như thế nào? Cần những lưu ý gì khi sử dụng? Hãy cùng Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) tìm hiểu những thông tin về thuốc Oralegic 10ml trong bài viết sau đây.
1 Thành phần
Mỗi ống thuốc Oralegic 10ml có chứa:
Dược chất | Fexofenadin hydroclorid: 60 mg. |
Tá dược | Trinatri citrat dihydrat, acid citric monohydrat, Sucralose, Glycerin, gôm xanthan, tween 80, Kali sorbat, hương hoa quả, nước tinh khiết vừa đủ. |
Dạng bào chế: hỗn dịch uống
2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Oralegic 10ml
2.1 Tác dụng của thuốc Oralegic 10ml
2.1.1 Dược lực học
Hoạt chất Fexofenadine thuộc nhóm thuốc kháng histamin H1 thế hệ 2. Thuốc là một chất chuyển hoá có hoạt tính của terfenadin. Thuốc cạnh tranh với các thụ thể H1 ở Đường tiêu hóa, mạch máu và hô hấp nhưng không độc đối với tim.
Ở liều điều trị, thuốc không gây buồn ngủ hay ảnh hưởng đến thần kinh trung ương.
Thuốc gắn chậm vào thụ thể H1 tạo thành phức bền và tách ra chậm. Do đó thuốc có tác dụng nhanh và kéo dài.
2.1.2 Dược động học
2.1.3 Hấp thu: Thuốc hấp thu tốt khi dùng đường uống
Phân bố: Tỉ lệ liên kết với protein huyết tương của thuốc là 60 - 70%, chủ yếu là với Albumin và alpha1- acid glycoprotein.
Thải trừ: thuốc thải trừ chủ yếu qua phân (80%), thải trừ qua nước tiểu (11-12%).
Thuốc có tác dụng nhanh và kéo dài. Fexofenadin không qua được hàng rào máu não do đó không gây buồn ngủ.
3 Chỉ định của thuốc Oralegic 10ml
Oralegic 10ml được sử dụng cho trẻ em trên 2 tuổi và người lớn để điều trị:
- Triệu chứng như cay mũi, hắt hơi, ngứa mũi, nghẹt mũi, chảy nước mũi của bệnh viêm mũi dị ứng theo mùa
- Mày đay vô căn mạn tính với các biểu hiện như ngứa, nổi nốt sần hoặc mày đay từng đám rải rác kéo dài trên 6 tuần.
4 Liều dùng - Cách dùng thuốc Oralegic 10ml
4.1 Liều dùng thuốc Oralegic 10ml
4.1.1 Viêm mũi dị ứng
Trẻ em từ 2- 11 tuổi | Uống mỗi lần 5ml. Ngày uống 2 lần. Đối với bệnh nhân suy giảm chức năng thận, liều khởi đầu được khuyến cáo là 5 ml/lần/ngày |
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên | Mỗi lần uống 1 ống. Ngày uống 2 lần. Đối với bệnh nhân suy giảm chức năng thận, liều khởi đầu được khuyến cáo là 1 ống/lần/ngày. |
4.1.2 Mày đay vô căn mạn tính
Trẻ từ 6 tháng đến 2 tuổi | Mỗi lần uống 2,5ml. Ngày uống 2 lần. Đối với bệnh nhân suy giảm chức năng thận, liều khởi đầu được khuyến cáo là 2,5 ml/lần/ngày. |
Trẻ em từ 2- 11 tuổi | Uống 5ml/lần. Ngày uống 2 lần. Đối với bệnh nhân suy giảm chức năng thận, liều khởi đầu được khuyến cáo là 5ml/lần/ngày. |
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên | Mỗi lần uống 1 ống. Ngày uống 2 lần. Đối với bệnh nhân suy giảm chức năng thận, liều khởi đầu được khuyến cáo là 1 ống/lần/ngày. |
4.1.3 Người suy gan
Không cần điều chỉnh liều ở người suy giảm chức năng gan.
4.1.4 Người cao tuổi
Không cần điều chỉnh liều ở người cao tuổi, ngoại trừ có suy giảm chức năng thận.
===>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất TACLAGSV 60ML - Thuốc chống dị ứng, mề đay của CTCP Dược phẩm Hà Tây.
5 Cách dùng thuốc Oralegic 10ml hiệu quả
Thuốc Oralegic 10ml được bào chế dưới dạng ống chứa hỗn dịch dùng đường uống. Lắc đều ống trước khi uống.
Có thể uống thuốc lúc bụng đói hoặc no.
Những trường hợp phải uống liều 2,5ml hoặc 5ml có thể sử dụng ống nhỏ giọt hoặc xilanh để đong đủ lượng cần sử dụng.
6 Thuốc Oralegic 10ml có phải kháng sinh không?
Thuốc Oralegic 10ml có chứa thành phần chính là Fexofenadin HCl thuộc nhóm thuốc kháng Histamin H1 thế hệ 2. Đây là thuốc chống dị ứng, giúp giảm triệu chứng của viêm mũi dị ứng theo mùa và bệnh mày đay vô căn mạn tính. Thuốc Oralegic 10ml không phải là kháng sinh.
7 Chống chỉ định
Không dùng thuốc Oralegic 10ml cho bệnh nhân đã từng quá mẫn với Fexofenadin hoặc Terfenadin hay bất kỳ tá dược nào của thuốc.
8 Tác dụng phụ
Tần suất xuất hiện tác dụng phụ (ADR) | Triệu chứng |
Thường gặp (1/100 ≤ ADR <1/10) | Buồn nôn, buồn ngủ, chóng mặt, đau đầu. |
Ít gặp ( 1 / 1.000 ≤ ADR <1/100) | Mệt mỏi |
Chưa rõ tần suất | Hệ miễn dịch: Các phản ứng quá mẫn với biểu hiện như sốc phản vệ, khó thở, phù mạch. Tâm thần: rối loạn giấc ngủ. Tim: đánh trống ngực, tim đập nhanh. Tiêu hóa: tiêu chảy. Da: nổi mày đay, phát ban, ngứa. |
9 Tương tác thuốc
Thuốc | Tương tác |
Ketoconazol Erythromycin | Uống cùng làm tăng nồng độ của Fexofenadin trong huyết tương. |
Thuốc kháng acid dạ dày có chứa Magnesi, Nhôm | Làm giảm hấp thu Fexofenadin. |
Chất an thần, cồn Các chất kháng cholinergic | Gây ức chế thần kinh. |
Nước ép cam, táo, Bưởi,... | Làm giảm tác dụng của Fexofenadin. |
10 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
10.1 Lưu ý và thận trọng
Thận trọng với người có tiền sử dị ứng với fexofenadine hay bất cứ thành phần tá dược nào của sản phẩm.
Điều chỉnh liều phù hợp với người bị suy giảm chức năng gan, thận, người cao tuổi dưới sự hướng dẫn của bác sĩ.
Khi đang sử dụng Fexofenadin không dùng thêm thuốc kháng histamin H1 khác nếu không có chỉ định của bác sĩ.
Thuốc có một số phản ứng phụ như nhịp tim nhanh và đánh trống ngực. Do đó người có tiền sử bệnh tim mạch cần chú ý trước khi sử dụng.
10.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Hiện chưa có bằng chứng khoa học cụ thể để chứng minh thuốc có ảnh hưởng đến thai nhi hoặc thuốc có tiết vào sữa mẹ hay không. Do đó không nên sử dụng khi chưa có chỉ định của bác sĩ để cân nhắc giữa nguy cơ và lợi ích.
10.3 Xử trí khi quá liều
Trường hợp sử dụng quá liều Oralegic 10ml có thể gặp các triệu chứng như:
- Buồn ngủ, mệt mỏi
- Khô miệng
- Chóng mặt
Sử dụng các biện pháp thông thường để loại bỏ phần thuốc còn chưa được hấp thu ở ống tiêu hoá, kết hợp điều trị triệu chứng nếu cần.
Không có thuốc giải độc đặc hiệu.
Phương pháp lọc máu không làm giảm đáng kể nồng độ thuốc trong máu.
10.4 Bảo quản
Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
11 Nhà sản xuất
Số đăng ký: VD-30323-18
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml
12 Sản phẩm thuốc thay thế
Bạn đọc có thể tham khảo các sản phẩm thay thế sau
Thuốc Fazuphen 30mg/5ml do Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun sản xuất, đóng gói dạng ống hỗn dịch uống 5ml.
Fefasdin 60 do Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hoà sản xuất, đóng gói dưới dạng hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim.
13 So sánh thuốc Oralegic 5ml và thuốc Oralegic 10ml
13.1 Giống nhau
- Thuốc Oralegic 5ml và Oralegic 10ml đều được sản xuất bởi công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội.
- Trong 1ml mỗi loại đều chứa 6mg Fexofenadin HCl.
- Cùng công dụng là điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng và mày đay vô căn mạn tính.
13.2 Khác nhau
- Khác nhau về hàm lượng hoạt chất: mỗi ống Oralegic 5ml chứa 30mg Fexofenadin; ống Oralegic 10ml chứa 60mg Fexofenadin.
Kết luận: Thuốc Oralegic 5ml và Oralegic 10ml giống nhau về hoạt chất, công dụng, chỉ khác nhau về hàm lượng hoạt chất. Đối tượng trẻ em từ 2-11 tuổi được khuyến cáo uống liều 5ml/lần, do đó có thể sử dụng loại thuốc Oralegic ống 5ml, uống cả ống, từ đó giúp tránh sai sót khi phải đong liều thuốc. Bên cạnh đó, đối tượng là người lớn hoặc trẻ trên 11 tuổi được khuyến cáo uống 10ml/ngày, có thể sử dụng 1 ống Oralegic 10ml/ngày. Do đó tùy nhu cầu mà người sử dụng có thể lựa chọn loại có thể tích phù hợp.
14 Thuốc Oralegic 10ml giá bao nhiêu?
Oralegic 10ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
15 Thuốc Oralegic 10ml mua ở đâu?
Oralegic 10ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua sản phẩm trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt hàng cũng như được tư vấn sử dụng đúng cách.
16 Ưu điểm
- Thuốc Oralegic 10ml được sản xuất dưới dạng hỗn dịch uống, hương hoa quả thơm ngon giúp trẻ dễ uống.
- Fexofenadine có tính an toàn và tác dụng tốt hơn so với các thuốc kháng histamin thế hệ thứ nhất [1].
- Thuốc được bào chế trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng.
17 Nhược điểm
- Thuốc có thể gây một số tác dụng không mong muốn cho người dùng trong khi sử dụng. Nếu gặp phải một trong những triệu chứng bất thường trong quá trình sử dụng, phải ngưng ngay thuốc và báo với bác sĩ để có cách xử lý.
- Chưa có đầy đủ nghiên cứu về tính an toàn của thuốc với đối tượng đặc biệt như phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú. Do đó phải tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng cho những đối tượng này.
Tổng 4 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả Cheng-Zhi Huang và cộng sự (đăng ngày 29 tháng 11 năm 2019). Antihistamine effects and safety of fexofenadine: a systematic review and Meta-analysis of randomized controlled trials, PubMed. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2023