1 / 10
novogyl 1 Q6015

Novogyl 750000IU/125mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 48 Còn hàng
Thương hiệuMekophar, Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar - Việt Nam
Công ty đăng kýCông ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar - Việt Nam
Số đăng kýVD-14497-11
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtMetronidazol, Spiramycin
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmam1849
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Kim Viên Biên soạn: Dược sĩ Kim Viên
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 953 lần

Thuốc Novogyl 750000IU/125mg ngày càng được sử dụng nhiều trong đơn kê điều trị nhiễm trùng, nhiễm khuẩn liên quan đến răng miệng. Sau đây, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến quý bạn đọc những thông tin cần thiết về cách sử dụng thuốc Novogyl 750000IU/125mg hiệu quả.

 

1 Thành phần

Thành phần: 

Trong mỗi viên Novogyl 750000IU/125mg có chứa:

Metronidazol 125mg

Spiramycin 750.000 UI

Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Novogyl 750000IU/125mg 

2.1 Thuốc Novogyl 750000IU/125mg có tác dụng gì?

Novogyl 750 có chứa Metronidazole, Spiramycin nên có tác dụng kháng khuẩn hiệu quả với các vi khuẩn kỵ khí gây nhiễm khuẩn răng miệng.

2.2 Chỉ định thuốc Novogyl 750000IU/125mg

Thuốc Novogyl 750000IU/125mg được chỉ định dùng trong các trường hợp:

  • Viêm miệng, viêm tuyến mang tai, viêm nha chu, viêm nướu răng.
  • Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật răng miệng.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Penveril - Điều trị nhiễm khuẩn răng miệng 

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Novogyl 750000IU/125mg  

Liều dùng của Novogyl 750000IU/125mg phụ thuộc vào độ tuổi bệnh nhân tuy nhiên thuốc phù hợp với người lớn và trẻ em trên 6 tuổi đã nuốt được viên[1]:

  • Người lớn và trẻ trên 15 tuổi uống 2 viên/lần, ngày uống 2-3 lần.
  • Trẻ em: 
    • Trẻ em từ 10 đến 15 tuổi uống 1 viên/lần, ngày dùng 3 lần.
    • Trẻ từ 6 tuổi tới 10 tuổi uống 1 viên/lần, ngày 2 lần.

Thuốc cần dùng đường uống, uống nguyên viên, không bẻ, không nghiền nát. Nếu liều dùng thấp hơn hàm lượng của viên thuốc thì bệnh nhân nên lựa chọn loại có hàm lượng phù hợp. Thuốc hấp thu tốt hơn nếu được dùng cách xa bữa ăn.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc trong các trường hợp sau:

  • Bệnh nhân dị ứng hay mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân từng có tiền sử dị ứng với các dẫn chất nitro imidazol, Erythromycin.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm Thuốc Cefcenat 250 - Thuốc kháng sinh Cephalosporin thế hệ 2 hiệu quả 

5 Tác dụng phụ

Trong quá trình điều trị, người dùng có thể gặp một số tác dụng không mong muốn:

  • Thường gặp: Người dùng dễ gặp nhất là các vấn đề liên quan đến rối loạn tiêu hóa như tiêu chảy, đầy hơi, đau bụng, buồn nôn.
  • Trong một số trường hợp ít gặp, thuốc có thể gây viêm kết tràng cấp, ban da, cảm giác đè ép ngực, dị cảm tạm thời. Một vài trường hợp cũng có thể gặp bội nhiễm, kéo dài khoảng QT của tim, ảnh hưởng tới TKTW như động kinh, đa dây thần kinh ngoại vi,...

6 Tương tác

Novogyl 750000IU/125mg cần phải lưu ý khi sử dụng cùng với các thuốc sau:

  • Thuốc tránh thai đường uống: giảm tác dụng thuốc tránh thai.
  • Levodopa: giảm nồng độ của Levodopa
  • Thuốc chống đông Coumarin: tăng tác dụng chống đông, kéo dài thời gian đông máu, tăng nguy cơ xuất huyết.
  • Rượu: gây hiện tượng Disulfiram
  • Phenobarbital: tăng thải trừ thuốc
  • Lithi: tăng nguy cơ gây độc
  • Terfenadin và astemizol: gây kéo dài khoảng QT, loạn nhịp, nhịp nhanh... 
  • Cimetidin: tăng thải trừ Metronidazole

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Sử dụng thận trọng với người bệnh có rối loạn chức năng gan hoặc người bệnh đang điều trị với warfarin.

Dừng thuốc ngay khi bị mất điều hòa, chóng mặt hoặc rối loạn tâm thần.

Thuốc có thể làm nặng thêm trạng thái thần kinh ở những người bị bệnh ở hệ thần kinh trung ương hoặc ngoại biên nặng, ổn định hoặc tiến triển.

Theo dõi công thức bạch cầu ở người có tiền sử rối loạn thể tạng máu hoặc khi điều trị liều cao và kéo dài.

Thận trọng nếu người bệnh có tiền sử dị ứng Lactose

Không uống rượu trong thời gian uống thuốc. 

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không khuyến khích sử dụng thuốc cho những đối tượng này do chưa có đầy đủ dữ liệu chứng minh tính an toàn của thuốc. Người bệnh cần hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng và bác sĩ cần cân nhắc tỷ lệ lợi ích/nguy cơ trước khi bắt đầu điều trị cho bệnh nhân bằng Novogyl 750000IU/125mg.

Chống chỉ định với phụ nữ ở 3 tháng đầu thai kỳ vì thuốc qua được hàng rào nhau thai.

7.3 Xử trí khi quá liều

Nếu người bệnh gặp các triệu chứng nôn, tiêu chảy kéo dài, nổi ban đỏ, chóng mặt, khó thở thì cần ngưng thuốc và nếu các triệu chứng trầm trọng và có dấu hiệu ngộ độc, dị ứng thì cần được đưa tới cơ sở y tế gần nhất để xử trí kịp thời.

7.4 Bảo quản 

Thuốc Novogyl 750000IU/125mg cần được bảo quản ở môi trường thoáng mát, khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 25 độ C.

8 Sản phẩm thay thế 

Trong trường hợp thuốc Novogyl 750000IU/125mg hết hàng, bạn đọc có thể tham khảo một số thuốc có cùng hoạt chất:

Rodogyl của Snaofi, Pháp có chứa Metronidazol, Spiramycin cũng với hàm lượng 125mg và 750000 IU, thuốc có giá 285.000 đồng / hợp 20 viên.

Agimdogyl của Việt Nam có giá thành tiết kiệm hơn, chỉ 120.000 đồng / hộp 20 viên cũng chứa Metronidazol, Spiramycin với hàm lượng tương đương.

9 Nhà sản xuất

SĐK: VD-14497-11

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar - Việt Nam

Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên.

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

Metronidazol là một dẫn chất 5-nitro imidazol, có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh như amip, Giardia và trên vi khuẩn kỵ khí. Thuốc có tác dụng  liên kết với cấu trúc xoắn của phân tử ADN làm phá vỡ cấu trúc DNA, đồng thời ức chế sinh tổng hợp acid nucleic, cuối cùng làm tế bào bị chết. Metronidazol có tác dụng với hầu hết các vi khuẩn kỵ khí và nhiều loại động vật nguyên sinh, tuy nhiên không có tác dụng với nấm, virus, vi khuẩn hiếu khí.

Spiramycin là một kháng sinh nhóm macrolid. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn bằng cơ chế tác dụng trên các tiểu đơn vị 505 của ribosom vi khuẩn và ngăn cản vi khuẩn tổng hợp protein. Thuốc có tác dụng tốt đối với các vi khuẩn gram dương hiếu khí, và có tác dụng trung bình với các vi khuẩn gram âm hiếu khí như  Neisseria gonorrhoeae hay vi khuẩn kỵ khí: Clostridium perfringens hoặc Ureaplasma urealyticum. Thuốc còn có tác dụng với Toxoplasma gondii.

10.2 Dược động học

Metronidazol thường hấp thu nhanh và có Sinh khả dụng Đường tiêu hóa tương đối tốt (đạt 80-100%). Metronidazol phân bố tốt vào các mô và dịch cơ thể, kể cả xương, mật, nước bọt, dịch ối, dịch màng bụng, dịch tiết sinh dục, dịch não tủy và hồng cầu. Thuốc được chuyển hóa ở gan tạo thành chất chuyển hóa dạng hydroxy và glucuronid. Thuốc được thải trừ chủ yếu qua thận ở dạng chất chuyển hóa. [2]

Spiramycin có sinh khả dụng không cao và dễ bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Tỷ lệ thuốc gắn vào protein huyết tương dao động từ 10 - 28%. Nửa đời thải trừ khoảng 5 - 8 giờ. Thuốc chuyển hóa với tốc độ chậm ở gan. 

11 Thuốc Novogyl 750000IU/125mg giá bao nhiêu?

Thuốc Novogyl 750000IU/125mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Novogyl 750000IU/125mg mua ở đâu?

Thuốc Novogyl 750000IU/125mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Novogyl 750000IU/125mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Spiramycin phối hợp cùng với Metronidazole làm mở rộng phố tác dụng của thuốc, Novogyl có tác dụng hiệu quả đối với cả vi khuẩn hiếu khí và kị khí. 
  • Thuốc được bào chế dạng viên nén bao phim nên cải thiện được sinh khả dụng hấp thu cũng như che giấu được mùi vị của thuốc.
  • Thuốc được sản xuất tại Việt Nam với tiêu chuẩn GMP-WHO nên có giá thành tiết kiệm hơn nhưng chất lượng vẫn tương đương thuốc nhập khẩu. 

14 Nhược điểm

  • Thuốc có nhiều tác dụng phụ
  • Thuốc không dùng được cho trẻ dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai, cho con bú. 

Tổng 10 hình ảnh

novogyl 1 Q6015
novogyl 1 Q6015
novogyl 2 D1323
novogyl 2 D1323
novogyl 3 O6125
novogyl 3 O6125
novogyl 4 F2881
novogyl 4 F2881
novogyl 5 U8751
novogyl 5 U8751
novogyl 6 D1002
novogyl 6 D1002
novogyl 7 K4146
novogyl 7 K4146
novogyl 8 D1507
novogyl 8 D1507
novogyl 9 I3648
novogyl 9 I3648
novogyl 10 V8022
novogyl 10 V8022

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc đã được Cục Quản lý Dược phê duyệt, xem và tải bản PDF tại đây.
  2. ^ Tác giả E D Ralph (Ngày đăng tháng 1 năm 1983). Clinical pharmacokinetics of metronidazole, Pubmed. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2023.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc này trẻ em uống được không ạ?

    Bởi: Hưng vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Novogyl 750000IU/125mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Novogyl 750000IU/125mg
    Q
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thuốc tốt, hiệu quả phết, có thể mua

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633