1 / 14
novator 500mg 1 S7878

Novator 500mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 69 Còn hàng
Thương hiệuAtra Pharmaceuticals, Atra Pharmaceuticals Ltd
Công ty đăng kýAPC Pharmaceuticals & Chemical Limited
Số đăng kýVN-18136-14
Dạng bào chếviên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 5 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtDeferipron
Xuất xứẤn Độ
Mã sản phẩmtv1405
Chuyên mục Thuốc Khác

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Oanh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Oanh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 67 lần

1 Thành phần

Thành phần có trong 1 viên Novator 500mg chứa:

  • Deferipron 500mg
  • Tá dược: Tinh bột bắp, Talc tinh khiết, Aerosil

Dạng bào chế: Viên nang cứng

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Novator 500mg

Novator 500mg chính hãng

Deferipron làm tăng đào thải sắt, dùng chỉ định điều trị quá tải Sắt ở bệnh nhân thalassemia khi liệu pháp Deferoxamine bị chống chỉ định hoặc không đủ.

==>> Xem thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Paolucci - điều trị dư thừa sắt

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Novator 500mg

Cần được chỉ định Novator 500mg bởi bác sĩ đã có kinh nghiệm điều trị ở bệnh nhân thalassemia. 

Liều dùng thông thường là 25mg/kg x 3 lần/ngày, dùng đường uống

Theo dõi đáp ứng điều trị và hiệu chỉnh liều dựa trên đáp ứng bệnh nhân và nồng độ ferritin trong huyết thanh mỗi 2-3 tháng.

Không được dùng vượt quá 100mg/kg/ngày do tăng nguy cơ tác dụng không mong muốn.

Chưa có đầy đủ dữ liệu về tính an toàn sử dụng deferipron ở trẻ em dưới 10 tuổi và người cao tuổi.

[1]

4 Chống chỉ định

Không dùng thuốc Novator 500mg cho người có bất cứ mẫn cảm nào với các thành phần của thuốc

Phụ nữ có thai và cho con bú

Tiền sử mất bạch cầu hạt hoặc giảm bạch cầu trung tính.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:   Thuốc Deferiprone A.T 500mg: Cách dùng - liều dùng, giá bán

5 Tác dụng phụ

Rất thường gặp: buồn nôn, nôn, đau bụng, sắc tố niệu

Thường gặp: giảm bạch cầu trung tính, tăng men gan, mệt mỏi, đau đầu, tiêu chảy, đau khớp, tăng cảm giác thèm ăn

Khác: phản ứng quá mẫn, mề đay, phát ban

Phản ứng nghiệm trọng chủ yếu là mất bạch cầu hạt chưa rõ cơ chế. Rối loạn tiêu hóa đa phần thoáng qua và hồi phục trong vài tuần. Đau khớp và tăng men gan cũng thường chỉ thoáng qua. Một số trải qua tình trạng giảm nồng độ kẽm, rối loạn thần kinh.

6 Tương tác

Không kết hợp với các thuốc cũng có cùng nguy cơ gây giảm hoặc mất bạch cầu hạt.

Do khả năng gắn kết với các cation kim loại, có thể xảy ra tương tác với các thuốc kháng acid gốc nhôm.

Do đã có báo cáo tương tác có hại giữa Vitamin C và deferoxamine, tránh dùng kết hợp Deferiprone cùng vitamin C.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Giảm bạch cầu hạt có thể xảy ra, thường phục hồi khi ngừng điều trị. Nên theo dõi hàng tuần và thường xuyên hơn nếu có nhiễm trùng, sốt, viêm họng,...

Độc tính lên gen và khả năng sinh sản của deferipron không thể loại trừ và cảnh giác.

Nồng độ Kẽm trong huyết tương có thể bị giảm, cần theo dõi và bổ sung khắc phục nếu bị thiếu.

Phức hợp sắt-deferipron bài tiết có thể đổi màu nước tiểu.

Do deferipron chuyển hóa bởi gan, bài tiết qua thận, nguy cơ biến chứng có thể ở bệnh nhân suy giảm chức năng gan, thận dù chưa có dữ liệu, cần theo dõi.

Chưa có dữ liệu dùng thuốc trên bệnh nhân suy giảm miễn dịch, chỉ sử dụng khi cân nhắc lợi ích và nguy cơ liên quan giảm bạch cầu.

Liều cao kéo dài có nguy cơ gây rối loạn thần kinh, do đó không dùng quá liều khuyến nghị.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ đang có thai hoặc đang cho con bú: không có đầy đủ dữ liệu, nghiên cứu trên động vật chỉ ra độc tính tiềm ẩn. Do đó sử dụng trên các đối tượng này là chống chỉ định

7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc

Chưa có thông tin.

7.4 Xử trí khi quá liều

Chưa có báo cáo. Giám sát lâm sàng và điều trị hỗ trợ.

7.5 Xử trí khi quên liều

Uống ngay khi nhớ ra, không gấp đôi liều khi quên mà cần tiếp tục lịch trình dùng thuốc bình thường.

7.6 Bảo quản 

Nên để Novator 500mg ở nơi khô ráo

Tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào Novator 500mg

Nhiệt độ bảo quản Novator 500mg dưới 30 độ C

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Novator 500mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Thuốc Paolucci 500mg chứa Deferiprone 500mg, dùng để điều trị dư thừa sắt do thalassemia không dùng được deferoxamin. Thuốc này được sản xuất tại Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng, có giá 350.000 đồng.

Thuốc Savi Deferipron 500mg chứa Deferiprone 500mg, dùng để điều trị dư thừa sắt do truyền máu ở người lớn mắc bệnh thalassemia khi phương pháp thải sắt khác không hiệu quả. Thuốc này được sản xuất tại Công ty cổ phần dược phẩm SaVi, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim, có giá 495.000 đồng.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Defripron là một phối tử bidentate liên kết với sắt theo tỉ lệ mol 3 : 1. Novator 500mg có hiệu quả thúc đẩy đào thải sắt, ngăn tiến triển sự tích tụ sắt ở bệnh thalassemia phụ thuộc truyền máu. Tuy nhiên chelat hóa sắt có thể không bảo vệ cơ quan tổn thương gây ra do dư sắt.

9.2 Dược động học

Thuốc hấp thu nhanh từ phần Đường tiêu hóa trên, đạt đỉnh sau 45-60 phút khi uống lúc đói. Deferipron chuyển hóa chủ yếu nhờ liên hợp glucuronic acid tạo ra sản phẩm không còn khả năng liên hợp sắt. Deferipron thải trừ chủ yếu qua thận với thời gian bán thải khoảng 2-3h

10 Thuốc Novator 500mg giá bao nhiêu?

Thuốc Novator 500mg chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.

11 Thuốc Novator 500mg mua ở đâu?

Thuốc Novator 500mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Novator 500mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Dạng viên nang cứng dễ sử dụng, thành phần công thức đơn giản, an toàn
  • Giá tương đối phù hợp và khá tương đương với sản phẩm sản xuất trong nước

13 Nhược điểm

  • Phải được điều trị bởi người có kinh nghiệm và theo dõi nguy cơ tác dụng không mong muốn có thể xuất hiện

Tổng 14 hình ảnh

novator 500mg 1 S7878
novator 500mg 1 S7878
novator 500mg 2 J4243
novator 500mg 2 J4243
novator 500mg 3 E2274
novator 500mg 3 E2274
novator 500mg 4 G2767
novator 500mg 4 G2767
novator 500mg 6 T7131
novator 500mg 6 T7131
novator 500mg 7 G2348
novator 500mg 7 G2348
novator 500mg 8 E1384
novator 500mg 8 E1384
novator 500mg 9 F2877
novator 500mg 9 F2877
novator 500mg 10 O5274
novator 500mg 10 O5274
novator 500mg 11 B0482
novator 500mg 11 B0482
novator 500mg 12 C0075
novator 500mg 12 C0075
novator 500mg 13 D1568
novator 500mg 13 D1568
novator 500mg 16 M5776
novator 500mg 16 M5776
novator 500mg 17 N5360
novator 500mg 17 N5360

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp TẠI ĐÂY
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Tác dụng phụ có thể gặp khi dùng thuốc là gì

    Bởi: Mai vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Tác dụng phụ rất thường gặp: buồn nôn, nôn, đau bụng, sắc tố niệu

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Oanh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Novator 500mg 4/ 5 2
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Novator 500mg
    V
    Điểm đánh giá: 4/5

    Tư vấn nhiệt tình, giao hàng nhanh

    Trả lời Cảm ơn (0)
  • Novator 500mg
    S
    Điểm đánh giá: 4/5

    Ship hàng nhanh. nhà thuốc tư vấn cẩn thận

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633