1 / 5
nirzolid 1 G2803

Nirzolid 600mg/300ml

Thuốc kê đơn

250.000
Đã bán: 78 Còn hàng
Thương hiệuAculife Healthcare Private Limited
Công ty đăng kýAculife Healthcare Private Limited
Số đăng kýVN-22054-19
Dạng bào chếDung dịch tiêm truyền
Quy cách đóng góiHộp 1 chai 300 ml
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtLinezolid
Xuất xứẤn Độ
Mã sản phẩmaa8682
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Thu Hà Biên soạn: Dược sĩ Thu Hà
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 845 lần

Thuốc Nirzolid 600mg/300ml chứa hoạt chất linezolid, được chỉ định điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra như nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số các nhiễm khuẩn khác. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Nirzolid 600mg/300ml.

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi túi Nirzolid 600mg/300ml chứa:

  • Linezolid:....................................600mg

  • Tá dược:........................ vừa đủ 300ml.

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền.

2 Tác dụng-Chỉ định của thuốc Nirzolid 600mg/300ml

2.1 Tác dụng của thuốc Nirzolid 600mg/300ml

2.1.1 Dược lực học

Linezolid là một chất kháng khuẩn oxazolidinone hoạt động bằng cách ức chế sự bắt đầu tổng hợp protein của vi khuẩn. Kháng chéo giữa linezolid và các chất ức chế tổng hợp protein khác chưa được chứng minh. Linezolid có phổ tác dụng rộng đối với các vi khuẩn gram dương bao gồm tụ cầu kháng methicillin, phế cầu kháng penicillin và Enterococcus faecalis và E. faecium kháng vancomycin. Các vi khuẩn kỵ khí như Clostridium spp., Peptostreptococcus spp. và Prevotella spp. cũng nhạy cảm với linezolid. Linezolid có tác dụng kìm khuẩn đối với hầu hết các vi khuẩn nhạy cảm nhưng lại có hoạt tính diệt khuẩn đối với một số chủng phế cầu khuẩn, Bacteroides fragilis và C. perfringens.

Linezolid có hoạt tính chống lại nhiều loại vi khuẩn gram dương nhạy cảm và kháng thuốc kháng sinh, bao gồm cả hoạt tính chống lại Staphylococcus aureus với khả năng kháng trung bình với glycopeptide như vancomycin.  

Linezolid là một lựa chọn điều trị theo kinh nghiệm được đề xuất cho nhiễm trùng Staphylococcus aureus ở bệnh nhân người lớn nhập viện với nhiễm trùng da và mô mềm phức tạp, nhiễm trùng da và mô mềm do Staphylococcus aure liên quan đến cộng đồng, và viêm mô tế bào có mủ và không có mủ liên quan đến Staphylococcus aureus. Linezolid cũng là một lựa chọn thay thế cho nhiễm trùng Staphylococcus aureus ở bệnh nhi nhập viện.

2.1.2 Dược động học

Hấp thu: Gần như hoàn toàn. Sau 1-2 giờ, thuốc hấp thu tối đa.

Phân bố: Thể tích phân bố 40-50 lít. Tỷ lệ gắn 31%.

Chuyển hóa: Qua gan.

Thải trừ: Nước tiểu, phân. Nửa đời thải trừ 5-7 giờ.

2.2 Chỉ định của thuốc Nirzolid 600mg/300ml

Thuốc Nirzolid 600mg/300ml điều trị nhiễm khuẩn trong các bệnh như:

Nhiễm khuẩn da, tổ chức da:

  • Kèm biến chứng do Streptococcus pyogenes, Staphylococcus aureus, Streptococcus agalactiae như trong đái tháo đường gây nhiễm trùng ở chân,…
  • Không kèm biến chứng do Streptococcus pyogenes, Staphylococcus aureus nhạy cảm methicilin.

Viêm phổi bệnh viện do Streptococcus pneumoniae hoặc Staphylococcus aureus.

Viêm phổi cộng đồng do Staphylococcus pneumoniae, Staphylococcus aureus đơn lẻ hoặc đồng thời.

3 Liều dùng-Cách dùng thuốc Nirzolid 600mg/300ml

3.1 Liều dùng thuốc Nirzolid 600mg/300ml

Trẻ < 7 tuổi: 

  • Liều ban đầu: 10mg/kg/lần x 2 lần/ngày.
 Trẻ em Người lớn
7 ngày-4 tuổi5-11 tuổi7 ngày-11 tuổitừ 12 tuổi trở lên
Nhiễm khuẩn hô hấp  10mg/kg/lần x 3 lần/ngày, trong 10-14 ngày1 túi/lần x 2 lần/ngày, trong 10-14 ngày1 túi/lần x 2 lần/ngày, trong 10-14 ngày
Nhiễm khuẩn da, tổ chức da không biến chứng10mg/kg/lần x 3 lần/ngày, trong 10-14 ngày10mg/kg/lần x 2 lần/ngày, trong 10-14 ngày 1 túi/lần x 2 lần/ngày, trong 10-14 ngày400mg/lần x 2laafn/ngày, trong 10-14 ngày
Nhiễm khuẩn da, cấu tríc da có biến chứng  10mg/kg/lần x 3 lần/ngày, trong 10-14 ngày1 túi/lần x 2 lần/ngày, trong 10-14 ngày1 túi/lần x 2 lần/ngày, trong 10-14 ngày
Nhiễm Enterococcusfaecium kháng vancomycin  10mg/kg/lần x 3 lần/ngày, trong 2-4 tuần1 túi/lần x 2 lần/ngày, trong 2-4 tuần1 túi/lần x 2 lần/ngày, trong 2-4 tuần

3.2 Cách dùng thuốc Nirzolid 600mg/300ml hiệu quả

Thuốc tiêm tĩnh mạch.

⇒ Xem thêm thuốc có cùng công dụng tại đây: [CHÍNH HÃNG] Thuốc kháng sinh Linezolid 400 Am Vi điều trị viêm phổi

4 Chống chỉ định

Không dùng thuốc Nirzolid cho người bị:

  • U tủy thượng thận.

  • Huyết áp tăng không kiểm soát.

  • Nhiễm độc giáp.

  • Dùng thuốc ức chế men MAO-A, MAO-B.

  • Rối loạn phân liệt cảm xúc.

  • Dùng các thuốc gặp tương tác với thuốc Nirzolid 600mg/300ml.

  • Rối loạn lưỡng cực.

  • Mãn cảm với thuốc.

  • Mắc U carcinoid.

  • Lú lẫn cấp.

5 Tác dụng phụ

Nhóm cơ quan

Thường gặp

Ít gặp

Hiếm gặp

Nhiễm trùng

Nhiễm nấm candida

Viêm âm đạo

 

Hệ thần kinh

Nhức đầu

Miệng có vị kim loại

Chóng mặt

Giảm cảm giác

Dị cảm

Mất ngủ

 
Tiêu hoá

Tiêu chảy

Buồn nôn, nôn

Kiểm tra chức năng gan bất thường

Men gan tăng

Viêm tụy, viêm dạ dày

Táo bón, phân lỏng

Đau bụng

Khô miệng, viêm lưỡi, viêm miệng

Khó tiêu

Lưỡi đổi màu

Tăng bilirubin toàn phần

 
Tiết niệu, Sinh dụcTăng BUN

Đa niệu

Tăng creatinin

Rối loạn âm hộ, âm đạo

 
Máu

Bạch cầu trung tính tăng

Tiểu cầu, bạch cầu tăng hoặc giảm

Haemoglobin, haematocrit, hồng cầu tăng

Tăng tế bào lưới

Neutrophil giảm

Tiểu cầu, Bách cầu trùng tính, bạch cầu giảm

Bạch cầu ái nhân tăng

 
Xét nghiệm

Kali, bicarbonat tăng/giảm

Albumin, natri, canxi, protein toàn phần giảm

LDH, creatine kinase, Lipase, Amylase,... tăng

 Natri, Canxi tăng

Clorid tăng/giảm

Non – fasting Glucose giảm

 
Tai, Mắt 

Tai ù

Mắt mờ

 
Mạch 

Tăng huyết áp

Viêm tĩnh mạch huyết khối

Viêm tĩnh mạch

Thiếu máu não cục bộ thoáng qua
Da và mô dưới da 

Mày đay, phát ban

Đổ mồ hôi

viêm da, ngứa

 

Tim

 

 

Loạn nhịp tim

Khác 

Mệt mỏi

Khát nước

Ớn lạnh, sốt

Đau cục bộ

 

⇒ Xem thêm thuốc khác tại đây: Thuốc Linezolid 600 Amvipharm - thuốc kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn

6 Tương tác

Tyramin ≥100mg/mỗi bữa: Làm tăng huyết áp.

Thuốc IMAO: Chỉ dùng thuốc khi đã ngừng IMAO ít nhất nửa tháng để giảm nguy cơ tử vong, tăng huyết áp.

Tramadol: Nguy cơ co giật tăng.

Chất gây co mạch, chất tác động vào hệ dopaminergic, serotonergic: Có thể gây tăng huyết áp.

Thuốc chống đông Warfarin.

Thuốc chuyển hóa nhờ Cytochrom P450.

Kháng sinh Rifampicin.

Người dùng thuốc trầm cảm.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thận trọng khi dùng thuốc cho các bệnh nhân có tiền sử cao huyết áp, rối loạn máu( công thức máu cấp), khối u hoặc hội chứng carcinoid, bệnh tuyến giáp hoạt động quá mức không được điều trị.

Với bệnh nhân tiểu đường: thuốc có thể làm giảm lượng đường trong máu, cần kiểm tra lượng đường trong máu thường xuyên theo chỉ dẫn của bác sĩ. Thông báo ngay cho bác sĩ nếu có các triệu chứng hạ đường huyết: căng thẳng, run rẩy, tim đập nhanh, đổ mồ hôi, đói.

Không sử dụng thuốc cho bệnh nhân đang dùng thuốc trầm cảm

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng.

Tuân thủ đúng liều dùng.

Chỉ dùng thuốc khi được chỉ định.

Cần hỗ trợ của bác sĩ để truyền thuốc.

Kiểm tra kỹ túi thuốc trước khi truyền.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thuốc chưa có báo cáo dùng khi có thai, nuôi con bú. Các mẹ muốn dùng kháng sinh hay các thuốc chống nhiễm khuẩn nên hỏi bác sĩ để được tư vấn có nên uống thuốc hay không.

7.3 Xử trí khi quá liều

Khi có các dấu hiệu quá liều thuốc Nirzolid 600mg/300ml thì nên báo bác sĩ.

Ngừng thuốc khi quá liều.

7.4 Bảo quản

Thuốc Nirzolid 600mg/300ml cần để ở nơi khô, nhiệt độ < 30 độ và cần xa nơi trẻ con dễ lấy nghịch.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VN-22054-19.

Nhà sản xuất: Aculife Healthcare Private Limited

Đóng gói: Hộp 1 túi 300ml.

9 Thuốc Nirzolid 600mg/300ml giá bao nhiêu?

Thuốc Nirzolid 600mg/300ml 2mg/ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Nirzolid 600mg/300ml mua ở đâu?

Thuốc Nirzolid 600mg/300ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Nirzolid 600mg/300ml để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu điểm

  • Thuốc dùng đường tiêm truyền, hấp thụ tốt, tác dụng kéo dài.

  • Thuốc Nirzolid 600mg/300ml có tác dụng tốt để điều trị nhiễm khuẩn ở da, phổi ở các chủng vi khuẩn nhạy cảm.

  • Thuốc được nhà máy sản xuất được kiểm định nghiêm ngặt về chất lượng của nhà máy đạt chuẩn GMP-WHO.

  • Trong các thử nghiệm lâm sàng có đối chứng, linezolid có hiệu quả tương tự như Vancomycin trong việc loại trừ nhiễm trùng do Staphylococcus spp kháng methicillin.[1]

  • Hiệu quả và độ an toàn của nó trong điều trị bệnh nhân không bị suy giảm miễn dịch mắc bệnh viêm phổi mắc phải tại bệnh viện và cộng đồng và nhiễm trùng da và mô mềm đã được chứng minh là có thể so sánh với các loại kháng sinh thường được sử dụng hiện nay. Nó cũng đã được chứng minh là có hiệu quả chống lại enterococci kháng vancomycin và Staphylococcus aureus kháng methicillin.[2]

12 Nhược điểm

  • Giá thành cao.

  • Cần hỗ trợ của bác sĩ khi dùng.

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả C M Perry, B Jarvis (Ngày đăng năm 2001). Linezolid: a review of its use in the management of serious gram-positive infections, Pubmed. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2023
  2. ^ Tác giả D H Batts (Ngày đăng tháng 8 năm 2000). Linezolid--a new option for treating gram-positive infections, Pubmed. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2023
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Đây có phải là thuốc kê đơn không ạ

    Bởi: Vy vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Nirzolid 600mg/300ml 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Nirzolid 600mg/300ml
    L
    Điểm đánh giá: 4/5

    Sản phẩm dùng ổn nhưng ko nổi bật hơn so với các thuốc kháng sinh khác

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

EU TEKYNAN
EU TEKYNAN
Liên hệ
Ceponew 100mg capsule
Ceponew 100mg capsule
Liên hệ
Newspiraz 750.000 I.U
Newspiraz 750.000 I.U
Liên hệ
Cepemid 1,5g
Cepemid 1,5g
Liên hệ
Bloci 500mg
Bloci 500mg
Liên hệ
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633