1 / 8
newphdin 1g 1 I3505

Newphdin 1g

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 158 Còn hàng
Thương hiệuPHIL Inter Pharma, Công ty TNHH Phil Inter Pharma
Công ty đăng kýCông ty TNHH Phil Inter Pharma
Số đăng kýVD-24635-16
Dạng bào chếBột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 10 lọ (1 lọ và 1 ống nước cất pha tiêm 10 ml)
Hoạt chấtCefradin
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmam2932
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Kim Viên Biên soạn: Dược sĩ Kim Viên
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 716 lần

Thuốc Newphdin 1g ngày càng được sử dụng nhiều trong đơn kê điều trị nhiễm trùng, nhiễm khuẩn khi bệnh nhân không đáp ứng với khasg sinh đường uống. Sau đây, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến quý bạn đọc những thông tin cần thiết về cách sử dụng thuốc Newphdin 1g hiệu quả.

1 Thành phần

Thành phần: 

Trong mỗi lọ Newphdin 1g có chứa:

Cefradin: 1000mg

Tá dược vừa đủ 1 lọ.

Dạng bào chế: Bột pha tiêm.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Newphdin 1g 

2.1 Newphdin 1g là thuốc gì, tác dụng thế nào?

2.1.1 Dược lực học

Newphdin 1g là thuốc gì? Newphdin 1g chứa Cefradin là kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ 1, được bán tổng hợp. Cơ chế tác dụng của thuốc vẫn giống như các thuốc nhóm cephalosporin và beta-lactam khác: thuốc liên kết với một hoặc nhiều protein gắn penicillin (PBP) qua đó ức chế quá trình sinh tổng hợp thành tế bào vi khuẩn, tế bào không có vi khuẩn sẽ chết. 

Phổ tác dụng của thuốc chủ yếu trên các vi khuẩn gram (+): Staphylococcus aureus tiết hoặc không tiết penicillinase, các Streptococcus tan máu beta nhóm A (Streptococcus pyogenes); các Streptococcus nhóm B (S. agalactiae) và Streptococcus pneumoniae.

Đối với vi khuẩn gram (-), thuốc chỉ có tác dụng với một số chủng như: Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis va Shigella.

2.1.2 Dược động học

Thuốc dùng đường tiêm bắp hoặc tĩnh mạch và sau khi tiêm bắp, nồng độ thuốc đạt đỉnh trong máu sau 1-2 giờ.  Cephradin được phân bố rộng rãi ở các mô và thể dịch trong cơ thể, thuốc vào được mật nhưng ít vào dịch não tủy. Thuốc có khả năng qua được nhau thai vào hệ tuần hoàn thai nhi và tiết được vào sữa mẹ. Cephradin được bài tiết trong nước tiểu ở dạng không đổi. Thời gian bán thải của thuốc khoảng 6 giờ sau khi tiêm.  

2.2 Chỉ định thuốc Newphdin 1g

Thuốc Newphdin 1g được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn thông thường mức độ từ nhẹ tới trung bình: 

  • Viêm tai giữa do nhiễm khuẩn
  • Viêm đường hô hấp trên/ dưới có bội nhiễm. 
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do Escherichia coli hoặc Klebsiella pneumoniae.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng do Staphylococcus aureus (gồm các chủng tiết beta lactamase) hay S. pyogenes.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất:[CHÍNH HÃNG] Cefradin 500 - US hiệu quả trong viêm đường hô hấp 

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Newphdin 1g  

3.1 Liều dùng thuốc Newphdin 1g

Liều dùng của Newphdin 1g phụ thuộc vào từng chỉ định và độ tuổi bệnh nhân [1] :

  • Trẻ em > 10 tuổi và người lớn: Liều thường dùng là 2-4 lọ /ngày, chia làm 4 lần, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Trường hợp nặng có thể dùng tới 8 lọ/ngày.
  • Trẻ em < 10 tuổi: Dùng thuốc với liều từ 50-100mg /kg/ngày, chia làm 4 lần tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Với các bệnh nhiễm trùng nặng hơn (như sốt thương hàn), có thể dùng 200-300mg/kg/ngày tuy nhiên liều dùng không vượt quá liều cho người lớn. 
  • Dự phòng nhiễm trùng trong phẫu thuật: dùng liều đơn 1-2 lọ trước khi phẫu thuật.
  • Bệnh nhân suy thận cần giảm liều và giãn khoảng cách đưa thuốc.

Thuốc dùng đường tiêm và cần được thực hiện bởi nhân viên y tế có chuyên môn:

  • Tiêm tĩnh mạch: cần hòa tan 1g cephradin trong 10ml nước cất pha tiêm, dung dịch Glucose 5%, dung dịch nước muối sinh lý. Dung dịch đã pha nên tiêm tĩnh mạch chậm từ 3-5 phút.
  • Truyền nhỏ giọt tĩnh mạch: hòa tan 1g cephradin trong 10ml dung dịch glucose 5% hoặc 10% hoặc nước muối sinh lý.
  • Tiêm bắp: hòa tan 1g cephradin trong 4ml nước cất pha tiêm hoặc dung dịch nước muối sinh lý.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc trong các trường hợp sau:

  • Người có tiền sử dị ứng hay mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Người từng bị dị ứng với các thuốc kháng sinh nhóm Beta-lactam.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm Thuốc Azithromycin 500 DHG - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả 

5 Tác dụng phụ

Trong quá trình điều trị, người dùng có thể gặp một số tác dụng không mong muốn:

  • Tác dụng không mong muốn bệnh nhân dễ gặp nhất là các vấn đề liên quan đến rối loạn tiêu hóa như tiêu chảy, đầy hơi, đau bụng, buồn nôn.
  • Ít gặp hơn, Newphdin 1g có thể gây phản ứng phản vệ, phù mạch, sốt, hội chứng Stevens-Johnson. Hay tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thời gian prothrombin kéo dài. Một vài trường hợp cũng có thể gặp hoại tử da, tăng men gan, viêm gan, vàng da, suy thận cấp.
  • Nếu nhận thấy dấu hiệu của dị ứng thuốc, sốc phản vệ, hội chứng Steven-Johnson thì người bệnh cần ngưng thuốc và báo ngay với bác sĩ để có thể xử trí kịp thời.

6 Tương tác

Newphdin 1g cần phải lưu ý khi sử dụng cùng với thuốc lợi tiểu như furosemid hoặc kháng sinh nhóm aminoglycosid do có thể làm rối loạn chức năng thận. 

Không trộn lẫn cephradin với bất kỳ kháng sinh nào khác. 

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Kháng sinh nhóm Beta-lactam có khả năng gây dị ứng, mẫn cảm cao.

Cần phải thận trọng khi chỉ định kèm các cephalosporin với các aminoglycosid hoặc các thuốc lợi tiểu quai, do làm tăng độc tính trên thận.

Thận trọng khi sử dụng và cần điều chỉnh liều với bệnh nhân suy thận. 

Không dùng thuốc cho trẻ dưới 9 tháng tuổi.

Thuốc có thể gây tình trạng thiếu hụt vitamin K.

Thuốc có thể gây đau tại vị trí tiêm, viêm tĩnh mạch huyết khối, tiêm dưới da có thể gây áp xe vô khuẩn. 

Người bệnh cần tuân thủ thời gian điều trị, không tự ý ngưng dùng thuốc. 

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thuốc không được khuyến khích dùng cho những đối tượng này do chưa có đầy đủ dữ liệu chứng minh tính an toàn của thuốc và thuốc cũng có khả năng qua nhau thai, hàng rào sữa mẹ. Người bệnh cần hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng và bác sĩ cần cân nhắc tỷ lệ lợi ích/nguy cơ trước khi bắt đầu điều trị cho bệnh nhân bằng Newphdin 1g.

7.3 Xử trí khi quá liều

Nếu người bệnh gặp các triệu chứng nôn, tiêu chảy kéo dài, nổi ban đỏ, chóng mặt, khó thở thì cần ngưng thuốc và nếu các triệu chứng trầm trọng và có dấu hiệu ngộ độc, dị ứng thì cần được đưa tới cơ sở y tế gần nhất để xử trí kịp thời.

7.4 Bảo quản 

Thuốc Newphdin 1g cần được bảo quản ở môi trường thoáng mát, khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 25 độ C.

8 Sản phẩm thay thế 

Trong trường hợp thuốc Newphdin 1g hết hàng, bạn đọc có thể tham khảo một số thuốc có cùng hoạt chất:

Cefradine 1g VCP của Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP cũng chứa 1g cefradin được bào chế dưới dạng bột đông khô pha tiêm. 

Doncef 500mg của Công ty Cổ phần Pymepharco có chứa 500mg Cefradin được bào chế dưới dạng viên nang cứng dùng đường uống. 

9 Nhà sản xuất

SĐK: VD-24635-16

Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma - Việt Nam.

Đóng gói: Hộp 10 lọ (1 lọ và 1 ống nước cất pha tiêm 10 ml)

10 Thuốc Newphdin 1g giá bao nhiêu?

Thuốc Newphdin 1g hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

11 Thuốc Newphdin 1g mua ở đâu?

Thuốc Newphdin 1g mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Newphdin 1g để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Thuốc có tác dụng tốt kể cả với những vi khuẩn có sinh betalactamase.
  • Thuốc được sản xuất tại Việt Nam với tiêu chuẩn GMP-WHO và quy trình công thức của Công ty TNHH Phil Inter Pharma nên có giá thành tiết kiệm hơn nhưng chất lượng vẫn tương đương thuốc nhập khẩu. 

13 Nhược điểm

  • Thuốc có khả năng dễ gây dị ứng, có thể gây rối loạn tiêu hóa.
  • Thuốc cần được sử dụng bởi người có chuyên môn. 

Tổng 8 hình ảnh

newphdin 1g 1 I3505
newphdin 1g 1 I3505
newphdin 1g 2 N5255
newphdin 1g 2 N5255
newphdin 1g 3 A0562
newphdin 1g 3 A0562
newphdin 1g 4 P6332
newphdin 1g 4 P6332
newphdin 1g 5 U8573
newphdin 1g 5 U8573
newphdin 1g 6 R7000
newphdin 1g 6 R7000
newphdin 1g 7 F2725
newphdin 1g 7 F2725
newphdin 1g 8 R7671
newphdin 1g 8 R7671

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục Quản lý Dược phê duyệt, tải và xem bản PDF đầy đủ tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc này có dễ mua không ạ?

    Bởi: Khang vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Newphdin 1g 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Newphdin 1g
    D
    Điểm đánh giá: 4/5

    thuốc chuẩn, giá thành hợp lý với chất lượng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633