Newliverdine 200mg
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Hataphar (Dược phẩm Hà Tây), Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Số đăng ký | VD-21299-14 |
Dạng bào chế | Viên nang mềm |
Quy cách đóng gói | Hộp 12 vỉ x 5 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Hoạt chất | Arginine |
Tá dược | Vanilin, Aerosil, Methyl Parahydroxybenzoat (Methylparaben), Nước tinh khiết (Purified Water), Dầu đậu tương , Gelatin , titanium dioxid |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | ne1141 |
Chuyên mục | Thuốc Tiêu Hóa |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần Newliverdine 200mg gồm có:
- Arginin HCl hàm lượng 200mg.
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Viên nang mềm.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Newliverdine 200mg
Thuốc Newliverdine được dùng nhằm mục đích:
- Chữa trị duy trì tình trạng tăng amoniac huyết cho các đối tượng thiếu hụt ornithin carbamyl transferase hay carbamylphosphate synthetase.[1]
- Điều trị hỗ trợ cho hội chứng rối loạn khó tiêu.
- Chữa trị duy trì cho người gặp phải tình trạng tăng amoniac huyết bị arginosuccinic niệu, citrulin huyết.
- Giúp bổ sung dinh dưỡng ở các trường hợp đang bị rối loạn chu trình ure. Cụ thể hư tăng citrulin huyết, thiếu men N-acetyl glutamate synthetase, tăng amoniac huyết tuýp I, II và tăng arginosuccinic niệu.
- Điều trị hỗ trợ để giúp các đối tượng có bệnh tim mạch ổn định cải thiện khả năng tập luyện.
==>> Đọc thêm: Thuốc Elcocef Fort điều trị duy trì tăng amoniac máu, rối loạn tiêu hóa
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Newliverdine 200mg
3.1 Liều dùng
Chỉ định | Liều sử dụng |
Chữa trị duy trì tình trạng tăng amoniac huyết cho các đối tượng thiếu hụt ornithin carbamyl transferase hay carbamylphosphate synthetase | Ngày dùng 3 tới 6g, chia làm 3 tới 4 lần uống |
Chữa trị duy trì cho người gặp phải tình trạng tăng amoniac huyết bị arginosuccinic niệu, citrulin huyết | |
Điều trị hỗ trợ cho hội chứng rối loạn khó tiêu | Người lớn ngày dùng 3 tới 6g, chia làm 3 tới 4 lần uống |
Giúp bổ sung dinh dưỡng ở các trường hợp đang bị rối loạn chu trình ure | Người lớn sử dụng 3-20g mỗi ngày, tùy tình trạng bệnh lý |
Điều trị hỗ trợ để giúp các đối tượng có bệnh tim mạch ổn định cải thiện khả năng tập luyện | Người lớn uống từ 6 tới 21g, chia làm 3 tới 4 lần sử dụng. Lưu ý liều lượng của 1 lần dùng không được vượt quá 8g |
3.2 Cách dùng
Uống thuốc Newliverdine bằng nước.
4 Chống chỉ định
Đối tượng có tình trạng suy thận mãn.
Dị ứng với Arginin hay tá dược của Newliverdine 200mg.
5 Tác dụng phụ
Tác động bất thường của Newliverdine là rối loạn tiêu hóa, liều cao dẫn tới ỉa chảy. Khi có các dấu hiệu này hoặc là biểu hiện lạ khác thì phải dừng uống thuốc.
6 Tương tác
Chưa thấy báo cáo gì về tương tác của Newliverdine 200mg với thuốc, chế phẩm khác.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Trường hợp xuất hiện triệu chứng ỉa chảy nên ngừng dùng Newliverdine 200mg.
Nếu phát hiện viên nang dính, chảy, bở, mốc, thông tin ở trên nhãn bị mờ,...thì nên đem thuốc tới nơi bán, nơi sản xuất để hỏi lại.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Không dùng Newliverdine 200mg khi đang cho bé bú hoặc có bầu.
7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc
Không ghi nhận ảnh hưởng của Newliverdine 200mg với công việc lái tàu xe hoặc máy móc.
7.4 Xử trí khi quá liều
Dùng liều lớn thuốc Arginin có thể khiến người uống bị tiêu chảy. Khi xuất hiện các biểu hiện hay hiện tượng của quá liều thì phải dừng dùng thuốc, sau đó nhanh chóng đi tới cơ sở y tế.
7.5 Bảo quản
Nơi bảo quản sản phẩm Newliverdine 200mg cần < 30 độ, khô ráo và lưu ý là cần tránh ánh nắng.
==>> Tham khảo thêm: Thuốc Realcos 1000mg/5ml Điều trị hỗ trợ trong rối loạn chức năng gan
8 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc Newliverdine 200mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Livernin DH do Dược phẩm Hà Tây sản xuất, mỗi 5ml có chứa 500mg Arginin HCl. Thuốc được dùng cho người có cơ thể mệt mỏi, suy nhược, rối loạn tiêu hóa, tăng amoniac huyết, chức năng gan suy giảm.
Argistad 1G có chứa Arginin HCl hàm lượng 1g trong mỗi ống 5ml, do công ty Stellapharm sản xuất. Thuốc chỉ định ở bệnh lý tăng amoniac máu, giúp nâng cao sức khỏe của gan, hỗ trợ giải độc gan.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Thuốc Arginin trong Newliverdine 200mg có tác động hướng gan, giúp làm hạ amoniac ở trong máu. Với các trường hợp đang bị giảm tạo ure, sử dụng Arginin có thể giúp tăng cường giải độc và thải trừ amoniac ra ngoài theo dạng acid arginosuccinic hoặc là citrullin.
9.2 Dược động học
Hoạt chất Arginin khi vào cơ thể không bị acid dịch vị bất hoạt, sau khi uống sẽ được cơ thể hấp thu tốt.
Ngoài ra những dữ liệu khác của thuốc như chuyển hóa, hấp thu và đào thải còn chưa được báo cáo.
10 Thuốc Newliverdine 200mg giá bao nhiêu?
Thuốc Newliverdine 200mg chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Newliverdine 200mg mua ở đâu?
Bạn có thể mua thuốc Newliverdine 200mg trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Thuốc Newliverdine có chứa Arginin với khả năng hạ amoniac ở trong máu. Bởi vậy có thể dùng chữa trị duy trì tăng amoniac huyết.
- Có thể dùng thuốc ở tình trạng rối loạn khó tiêu.
- Arginin có nhiệm vụ là làm chất nền cho quá trình làm lành vết thương ở cơ thể. Nhiều nghiên cứu cũng cho thấy bổ sung Arginin có thể giúp bình thường hóa, hoặc là giúp cải thiện quá trình chữa lành tổn thương.[2]
13 Nhược điểm
- Dùng Newliverdine có thể gây ỉa chảy, nhất là khi dùng liều lớn.
- Thời gian có bầu, có con bú không thể dùng.
14 Tài liệu tham khảo
Hướng dẫn sử dụng do Cục Quản lý Dược phê duyệt, tải về ở đây.
Tác giả Maria B Witte và Adrian Barbul (đăng tháng 11 năm 2003), Arginine physiology and its implication for wound healing, Pubmed. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2025.
Tổng 5 hình ảnh





Tài liệu tham khảo
- ^ Hướng dẫn sử dụng do Cục Quản lý Dược phê duyệt, tải về ở đây
- ^ Tác giả Maria B Witte và Adrian Barbul (đăng tháng 11 năm 2003), Arginine physiology and its implication for wound healing, Pubmed. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2025