New Hepalkey
Thuốc không kê đơn
Thương hiệu | PHIL Inter Pharma, Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty đăng ký | Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Số đăng ký | VD-19706-13 |
Dạng bào chế | Viên nang mềm |
Quy cách đóng gói | Hộp 12 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | L-Ornithine L-Aspartate, Vitamin E (Alpha Tocopherol) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | thie239 |
Chuyên mục | Thuốc Tiêu Hóa |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần có trong New Hepalkey chứa:
- L- Ornithine -L-Aspartate 80mg
- DL- alpha tocopheryl acetate 50mg.
- Tá dược: Dầu tỏi, Dầu đậu nành, Sáp ong trắng , Dầu lecithin, Dầu cọ, Dầu anh thảo, Gelatin, Glycerin đậm đặc, D-sorbitol 70%, Ethyl vanilin, Nước tinh khiết, Màu vàng số 4 (Tartrazin FCF), Oxid săt đỏ, Màu xanh số 1 (Brilliant blue FCF), Màu đỏ số 40 (Allura red AC), Titan dioxide
Dạng bào chế: Viên nang mềm
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc New Hepalkey

New Hepalkey dùng trong các trường hợp tăng amoniac huyết do rối loạn chức năng gan (viêm gan cấp và mãn tính, xơ gan….)
Chống oxy hoá, hỗ trợ giải độc và bảo vệ tế bào gan
==>> Xem thêm thuốc: Bobina plus - Hỗ trợ giải độc gan và tăng cường chức năng gan
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc New Hepalkey
3.1 Liều dùng
Theo chỉ dẫn của thầy thuốc, tuỳ tình trạng và đáp ứng của bệnh nhân
Liều khuyến nghị người lớn 2 viên/lần x 2 lần/ngày, trẻ em 1 viên/lần x 2 lần/ngày
3.2 Cách dùng
Uống với nước [1]
4 Chống chỉ định
Không dùng thuốc New Hepalkey cho người có bất cứ mẫn cảm nào với các thành phần của thuốc
Bệnh nhân suy giảm chức năng thận
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Livethine Tab: Liều dùng, cách dùng và lưu ý sử dụng
5 Tác dụng phụ
Thuốc dung nạp tốt, ít nguy cơ tác dụng không mong muốn.
Có thể gặp rối loạn tiêu hoá: tiêu chảy, đau bụng…; mệt mỏi; buồn nôn và nôn thoáng qua
6 Tương tác
Vitamin E đối kháng tác dụng vitamin K làm tăng thời gian đông máu
Vitamin E bảo vệ Vitamin A khỏi thoái hoá, tăng nguy cơ tác dụng phụ nếu thừa vitamin A.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Sử dụng thuốc đúng liều lượng được chỉ dẫn hoặc khuyến nghị
Kiểm tra kĩ hạn dùng, bao bì nhãn mác đúng với sản phẩm được cục quản lý dược cấp phép.
Theo dõi ure huyết và ure niệu, ngưng thuốc và kiểm tra lại nếu triệu chứng và xét nghiệm không cải thiện sau một thời gian điều trị.
Phụ nữ đang dùng thuốc tránh thanh hormon, bệnh nhân có nguy cơ huyết khối do nguy cơ huyết khối tăng lên khi dùng vitamin E.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chưa có nghiên cứu đầy đủ về tính an toàn. Thuốc có thể đi qua nhau thai và sữa mẹ, tốt nhất tránh sử dụng, chỉ dùng khi thực sự cần thiết.
7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc
Chưa có báo cáo ảnh hưởng.
7.4 Xử trí khi quá liều
Chưa có báo cáo, cần theo dõi và xử trí kịp thời.
7.5 Xử trí khi quên liều
Không có thông tin.
7.6 Bảo quản
Nên để New Hepalkey ở nơi khô ráo
Tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào New Hepalkey
Nhiệt độ bảo quản New Hepalkey dưới 30 độ C
8 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc New Hepalkey hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Thuốc Lepatis chứa L-Ornithine L-Aspartate, DL-Alpha tocopheryl, dùng để điều trị hỗ trợ bảo vệ tế bào gan, giảm cholesterol máu. Thuốc này được sản xuất tại Công ty TNHH Phil Inter Pharma, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 20 vỉ x 5 viên.
Thuốc Meloroxtech chứa L-Ornithine L-Aspartate, dùng để hỗ trợ chức năng, bảo vệ tế bào gan. Thuốc này được sản xuất tại Công ty Cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 3 vỉ x 10 viên.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
L-ornithin L-aspartat là muối kép của hai acid amin, khi vào cơ thể phân ly tạo nguyên liệu kích thích khử độc amoniac do tăng tổng hợp ure trong chu trình ure, giúp giải độc loại trừ amoniac ngoài gan, bảo vệ tế bào gan. Ngoài ra nó còn tạo ra năng lượng, cải thiện cân bằng năng lượng của gan bị bệnh.
Vitamin E có hoạt tính chống oxy hoá, dọn gốc tự do giảm stress oxy hoá, phục hồi hoạt động enzym chống oxy hoá nội sinh (glutathion, superõide dismutase), giảm các tình trạng tăng men gan (AST, ALT, phosphatase kiềm), giảm tác động có hại giúp bảo vệ tế bào gan.
9.2 Dược động học
L-ornithin L-aspartat hấp thu nhanh ở ruột non, phân ly lại thành 2 acid amin làm nguyên liệu của chu trình ure và glutamin. Thời gian bán thải mỗi acid amin ngắn khoảng 40 phút, vài dạng L-aspartat bài tiết dạng không đổi qua nước tiểu.
Vitamin E có Sinh khả dụng đường uống tương đối thấp, do tan trong lipid nên hấp thu vitamin E phụ thuộc nhiều vào chất béo trong chế độ ăn, muối mất, enzym tuỵ Vitamin E được chuyển đến gan và các mô qua chylomicron, chuyển hoá qua quá trình hydroxyl hoá và oxy hoá, đào thải chất chuyển hoá qua nước tiểu và phân.
10 Thuốc New Hepalkey giá bao nhiêu?
Thuốc New Hepalkey chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc New Hepalkey mua ở đâu?
Bạn có thể mua thuốc New Hepalkey trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Thành phần an toàn ít nguy cơ tác dụng không mong muốn
- Kết hợp 2 thành phần L-ornithin L-aspartat và vitamin E giúp bảo vệ gan hiệu quả
- Dạng viên nang mềm giúp cải thiện sinh khả dụng đường uống
13 Nhược điểm
- Ít dữ liệu nghiên cứu cụ thể.
Tổng 8 hình ảnh







