1 / 14
thuoc nesulix 200 mg 1 H3827

Nesulix 200mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 271 Còn hàng
Thương hiệuDanapha, Công ty cổ phần dược phẩm Danapha
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Danapha
Số đăng kýVD-21204-14
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtAmisulpride
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmaa6868
Chuyên mục Thuốc Thần Kinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Khánh Linh Biên soạn: Dược sĩ Khánh Linh
Dược sĩ Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 1209 lần

Thuốc Nesulix 200mg có chứa hoạt chất amisulpirid 200mg được chỉ định dùng để điều trị các triệu chứng dương tính và âm tính của người tâm thần phân liệt. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Nesulix 200mg.

Thành phần

Thành phần cho 1 viên Nesulix 200mg gồm:

       Amisulprid:...........................200mg.

      Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: viên nén bao phim.

Tác dụng và chỉ định của thuốc Nesulix 200mg

Tác dụng của thuốc Nesulix 200mg

Dược lực học

Amisulprid là thuốc chống loạn thần, thuộc nhóm benzamides. 

Amisulprid có hoạt tính mạnh và chọn lọc trên các thụ thể Dopaminergic D2 và D3 của hệ trên viền và gần như không thể hiện  ái lực đối với các thụ thể khác, bao gồm hệ serotoninergic, các thụ thể histamin, thụ thể cholinergic hay adrenergic. 

Ở liều cao, amisulprid hoạt động gây phong bế mạnh trên các dopamin ở hệ liềm và  yếu hơn tại cơ vân. Nhờ có ái lực chuyên biệt này, amisulprid chống lại các rối loạn tâm thần ưu thế hơn so với tác động ngoại tháp. 

Với liều thấp, đặc tính phong bế chọn lọc dopaminergic D2 và D3 giúp Amisulprid  làm giảm đáng kể các triệu chứng âm tính của bệnh nhân. 

Khi so sánh với Haloperidol, amisulprid cho thấy hiệu quả cải thiện các triệu chứng âm tính thứ phát cao hơn đáng kể. 

Dược động học

Amisulprid là một hoạt chất có hai đỉnh hấp thu: Một đỉnh tại thời điểm 1 giờ sau khi dùng thuốc, và đỉnh còn lại tại t = 3 -4 giờ. 

Thể tích phân phối thuốc trong cơ thể là 5,8 l/kg, tỷ lệ gắn kết với protein xấp xỉ 16%. Sinh khả dụng đường uống của Amisulprid là 48 %.

 Amisulprid chuyển hóa kém trong gan: sản phẩm bao gồm 2 chất chuyển hóa không có hoạt tính, chỉ chiếm 4% tổng liều hấp thu.

Thời gian bán thải của thuốc có sự khác biệt theo đường dùng: khi dùng 1 liều theo đường uống, nửa đời của thuốc trong huyết tương đo được là 8h; khi được tiêm tĩnh mạch vào máu, thời gian bán thải tăng tới 12 giờ sau khi tiêm.

Thận đóng vai trò đào thải Amisulprid, sản phẩm cuối cùng thông qua nước tiểu ra ngoài môi trường, phần lớn ở dạng không đổi, độ thanh thải là 330 ml/phút. 

Amisulprid được thẩm tách yếu. 

Chỉ định của thuốc Nesulix 200mg

Thuốc Nesulix 200mg được dùng để điều trị các rối loạn tâm thần cấp và mạn tính có:

  • Các triệu chứng dương tính: hoang tưởng, ảo giác, rối loạn suy nghĩ...và/ hoặc

  • Các triệu chứng âm tính: cảm xúc cùn mòn, cách ly xã hội, tự sát...

  • Trường hợp không biểu hiện rõ rệt của bệnh. 

==> Xem thêm thông tin của thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Aronfat 200 điều trị tâm thần phân liệt hiệu quả

1 Liều dùng và cách dùng của thuốc Nesulix 200mg

1.1 Liều dùng của thuốc Nesulix 200mg

1.1.1 Giai đoạn có các triệu chứng âm tính chiếm ưu thế

  • Liều khuyến cáo: ¼ - 1.5 viên/ ngày. 

  • Liều tối ưu: ½ viên/ ngày. 

1.1.2 Giai đoạn hỗn hợp có cả triệu chứng dương tính và âm tính

  • Liều khởi đầu: 2-4 viên/ngày.

  • Dựa vào đáp ứng của bệnh nhân, điều chỉnh liều đến liều tối thiểu cho hiệu quả kiểm soát bệnh. 

1.1.3 Giai đoạn có các cơn rối loạn cấp tính

  • Liều khởi đầu: 2-4 viên/ngày, nếu tăng liều tối đa không được vượt quá 6 viên/ngày. 

  • Liều duy trì: liều tối thiểu cho đáp ứng của người bệnh.

  • Bệnh nhân suy thận: giảm liều dựa theo độ suy giảm mức lọc cầu thận

Độ thanh thải creatinin 

(ml/ phút)

Liều dùng

30-60

1/2 liều bình thường

10-30

1/3 liều bình thường

< 10

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân suy gan: không có chỉ định giảm liều. 

Cách dùng của thuốc Nesulix 200mg

Nếu liều ≤ 2 viên thì dùng một liều duy nhất, nếu từ 2 viên trở lên thì chia làm 2 lần dùng thuốc. 

Viên nén Nesulix 200mg dùng theo đường uống thông thường, cùng với 1 lượng nước vừa đủ, có thể dùng trước hoặc sau ăn

2 Chống chỉ định 

Không dùng thuốc Nesulix 200mg cho những bệnh nhân có:

  • Dị ứng với 1 trong các thành phần của thuốc. 

  • Bệnh nhân u tủy thượng thận

  • Trẻ em dưới 15 tuổi. 

  • Người mắc các hội chứng bướu lệ thuộc prolactin: adenoma tuyến yên và ung thư vú

  • Bệnh nhân suy thận nặng (Độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút). 

  • Người đang dùng thuốc Levodopa. 

  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

==> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thông tin của thuốc: Thuốc gayax 200mg (Amisulprid 200mg) điều trị tâm thần phân liệt

3 Lưu ý khi dùng và bảo quản 

3.1 Lưu ý và thận trọng 

Tương tự như hầu hết các thuốc an thần khác, amisulprid có thể làm xuất hiện các triệu chứng của hội chứng ác tính (tăng thân nhiệt, cứng cơ, rối loạn thần kinh thực vật, mất nhận thức). Nếu theo dõi thấy thân nhiệt tăng, phải ngừng thuốc ngay và thông báo cho bác sĩ. 

Sử dụng amisulprid có thể kéo dài đoạn QT dễ dẫn đến các rối loạn nhịp thấp kiểu gây xoắn đỉnh. Tác động này được tăng cường nếu bệnh nhân bị chậm nhịp tim, hạ Kali huyết, QT dài bẩm sinh hay do phối hợp với các thuốc kéo dài đoạn QT. 

Trước khi chỉ định với amisulprid, bệnh nhân cần được chắc chắn không có các nguy cơ có thể dẫn đến loạn nhịp tim như: 

  • Nhịp tim chậm dưới 55 nhịp/ phút. 

  • Hạ kali huyết. 

  • Đoạn QT dài bẩm sinh. 

  • Đang điều trị bằng các thuốc có thể gây chậm nhịp đáng kể (< 55 nhịp/phút), có thể làm hạ Kali huyết, làm chậm dẫn truyền trong tim, kéo dài đoạn QT.

  • Người cao tuổi. 

Khuyến cáo thực hiện điện não đồ trước và định kỳ trong khi sử dụng thuốc, đặc biệt là ở bệnh nhân phải điều trị dài ngày. 

Nếu bệnh nhân có hội chứng ngoại tháp khi dùng thuốc, không điều trị bằng levodopa mà nên sử dụng một thuốc kháng cholinergic. 

Thận trọng và theo dõi chặt chẽ khi chỉ định amisulprid ở người có tiền sử động kinh. 

Chỉ kê thuốc an thần kinh cho bệnh nhân Pakison khi thật sự cần thiết. 

4 Tác dụng không mong muốn 

Tần suất

Tác dụng không mong muốn (ADR)

Thường gặp

ADR > 1/100 

Tăng prolactine máu: tăng tiết sữa, vú to ở nam giới, căng vú, bất lực, lãnh cảm.

Tăng cân 

Triệu chứng ngoại tháp: run, tăng trương lực, tăng tiết nước bọt, bồn chồn, đứng ngồi không yên, rối loạn vận động. 

Ít gặp

1/1000 < ADR < 1/100

Buồn ngủ 

Rối loạn tiêu hóa: táo bón, buồn nôn, nôn, khô miệng. 

Hiếm gặp

ADR < 1/1000 

Loạn trương lực cơ cấp tính: vẹo cổ, xoay mắt, cứng khít hàm...

Rối loạn vận động muộn: vận động không tự chủ ở lưỡi và/hoặc mặt

5 Tương tác

Tương tác xảy ra giữa amisulprid và các thuốc/ chất khác được trình bày trong bảng như sau:

Thuốc/ chất Tương tác
LevodopaXảy ra đối kháng tương tranh, chống chỉ định kết hợp
RượuTăng tác dụng an thần của thuốc, giảm tập trung và tỉnh táo
Thuốc hạ ápTăng tác dụng hạ huyết áp, gây tụt huyết áp tư thế

Các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác:

Thuốc chống trầm cảm, thuốc giảm đau họ Morphin, nhóm kháng histamin H1, nhóm barbiturat, thuốc giải lo âu.

Clonidin và các thuốc cùng họ.

Thuốc ngủ, methadone Thalidomide.

Tăng ức chế trên thần kinh trung ương

5.1 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú 

Chống chỉ định sử dụng amisulprid cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú. 

5.2 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc 

Tác dụng phụ thường thấy của amisulprid là gây buồn ngủ, giảm tập trung gây nguy hiểm nếu bệnh nhân phải lái xe hoặc vận hành máy móc. 

5.3 Quá liều và xử trí

Triệu chứng: ngủ li bì, hôn mê, hạ huyết áp và hội chứng ngoại tháp.

Xử trí: Không có thuốc giải độc đặc hiệu quá liều amisulprid. Cấp cứu cho bệnh nhân nên được tiến hành đồng thời điều trị triệu chứng và hỗ trợ cần thiết. 

5.4 Bảo quản 

Để thuốc trong tủ thuốc hoặc nơi khô ráo, không ẩm mốc, tránh ánh sáng mặt trời  và nhiệt độ không quá 30°.

6 Nhà sản xuất 

SĐK: VD-21204-14.

Nhà sản xuất: Công ty CP dược phẩm Danapha.

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

7 Thuốc Nesulix 200mg giá bao nhiêu?

Thuốc Nesulix 200mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Nesulix 200mg có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

8 Thuốc Nesulix 200mg mua ở đâu?

Thuốc Nesulix 200mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Nesulix 200mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

9 Ưu điểm

  • Dạng viên nén nhỏ gọn, dễ sử dụng và bảo quản.

  • Đơn vị sản xuất trong nước, công thức tá dược phù hợp với điều kiện môi trường, giá thành phải chăng và dễ tìm mua.

  • Hoạt chất Amisulpride cho hiệu quả trên hầu hết các đối tượng tâm thần phân liệt: có tác dụng trong trường hợp cấp tính và mạn tính, giúp cải thiện bệnh ở triệu chứng âm tính, dương tính hoặc cả 2, thậm chí cả trong trường hợp bệnh nhân không có biểu hiện rõ rêt nào. [1]

  • Amisulpride cho thấy hiệu quả vượt trội hơn so với aripiprazole/ Olanzapine trong việc làm giảm tổng điểm PANSS (Thang đo Hội chứng Tích cực và Tiêu cực) ở người lớn bị tâm thần phân liệt, các triệu chứng bất lợi gần như không xảy ra khác biệt. [2]

  • Điều trị bằng amisulpride có thể là một lựa chọn hợp lệ để điều trị cho những người mắc chứng loạn trương lực cơ hoặc trầm cảm đã có chuẩn đoán mắc tâm thần phân liệt trước đó. [3]

10 Nhược điểm

  • Thuốc chống chỉ định với nhiều đối tượng bệnh nhân.

  • Việc sử dụng thuốc ở những người có các bệnh nền khác có thể xảy ra các triệu chứng có hại, cần được theo dõi chặt chẽ bởi chuyên gia.


Tổng 14 hình ảnh

thuoc nesulix 200 mg 1 H3827
thuoc nesulix 200 mg 1 H3827
thuoc nesulix 200 mg 2 C0380
thuoc nesulix 200 mg 2 C0380
thuoc nesulix 200 mg 3 H2421
thuoc nesulix 200 mg 3 H2421
thuoc nesulix 200 mg 4 E1848
thuoc nesulix 200 mg 4 E1848
thuoc nesulix 200 mg 5 T7727
thuoc nesulix 200 mg 5 T7727
thuoc nesulix 200 mg 6 G2025
thuoc nesulix 200 mg 6 G2025
thuoc nesulix 200 mg 7 Q6741
thuoc nesulix 200 mg 7 Q6741
thuoc nesulix 200 mg 8 D1157
thuoc nesulix 200 mg 8 D1157
thuoc nesulix 200 mg 9 H3200
thuoc nesulix 200 mg 9 H3200
thuoc nesulix 200mg hdsd 1 R7025
thuoc nesulix 200mg hdsd 1 R7025
thuoc nesulix 200mg hdsd 2 B0650
thuoc nesulix 200mg hdsd 2 B0650
thuoc nesulix 200mg hdsd 3 G2318
thuoc nesulix 200mg hdsd 3 G2318
thuoc nesulix 200mg hdsd 4 G2406
thuoc nesulix 200mg hdsd 4 G2406
thuoc nesulix 200mg hdsd 5 D1824
thuoc nesulix 200mg hdsd 5 D1824

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do nhà sản xuất cung cấp, tải bản PDF tại đây
  2. ^ Tác giả Erik Johnsen và cộng sự (Ngày đăng tháng 11 năm 2020). Amisulpride, aripiprazole, and olanzapine in patients with schizophrenia-spectrum disorders (BeSt InTro): a pragmatic, rater-blind, semi-randomised trial, PubMed. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2023
  3. ^ Tác giả Caroline Zangani và cộng sự (Ngày đăng tháng 11 năm 2021). Efficacy of amisulpride for depressive symptoms in individuals with mental disorders: A systematic review and meta-analysis, PubMed. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2023
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Dùng thuốc này được cho trẻ 6 tuổi không?

    Bởi: Hoa vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Thuốc Nesulix 200mg không được chỉ định cho trẻ dưới 15 tuổi ạ. Nếu cần hỗ trợ thêm thông tin khác, chi vui lòng nhắn tin trong phần chat để gặp các dược sĩ chuyên môn

      Quản trị viên: Dược sĩ Khánh Linh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Nesulix 200mg 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Nesulix 200mg
    Q
    Điểm đánh giá: 4/5

    Mình dùng thấy cũng ổn, nhưng cũng không đặc biệt lắm

    Trả lời Cảm ơn (1)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633