1 / 15
thuoc nadyfer 1 H3601

Nadyfer 10 ml

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc không kê đơn

41.000
Đã bán: 128 Còn hàng
Thương hiệuNadyphar (Dược phẩm 2/9), Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 TP Hồ Chí Minh.
Công ty đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm 2/9 TP Hồ Chí Minh.
Số đăng kýVD-22430-15
Dạng bào chếDung dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 ống x 10ml.
Hoạt chấtMangan Gluconate, Đồng Gluconate, Sắt Gluconat
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmaa1593
Chuyên mục Vitamin Và Khoáng Chất
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Mai Hiên Biên soạn: Dược sĩ Mai Hiên
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 1167 lần

Thuốc Nadyfer 10ml được bác sĩ chỉ định trong các trường hợp thiếu máu thiếu sắt hay tình trạng bị mất máu và giảm nồng độ Hemoglobin. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Nadyfer 10ml.

1 Thành phần

Thành phần chính trong 1 ống của thuốc Nadyfer 10ml có chứa:

  • Sắt gluconate 25mg.
  • Manganese gluconate 2,47mg.
  • Đồng gluconate 0,14mg.
  • Tá dược vừa đủ 10ml.

Dạng bào chế: Dung dịch uống.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Nadyfer 10ml

2.1 Tác dụng của thuốc Nadyfer 10ml

Sắt gluconate là một dạng sắt khoáng để uống. Hợp chất được hấp thu trong dạ dày và ruột non và kết hợp với apoferritin để tạo thành ferritin, được dự trữ trong gan, lá lách, tủy xương đỏ và niêm mạc ruột. Đây là yếu tố quan trọng trong việc vận chuyển oxy của hemoglobin đến các mô, sắt cũng được tìm thấy trong myoglobin, transferrin và ferritin, và là thành phần của nhiều enzym như catalase, Peroxidase và cytochromes [1].

Manganese gluconate là một muối Mangan của axit gluconic, là một khoáng chất cần thiết để cơ thể hoạt động bình thường. Vai trò của mangan trong cơ thể bao gồm quá trình xử lý cholesterol, carbohydrate và protein và tham gia vào quá trình hình thành xương.

Đồng gluconate là muối đồng sinh học, yếu tố enzyme cho cytochrome C oxidase và superoxide dismutase, ức chế sự tăng sinh tế bào và gây ra quá trình apoptosis ở các quần thể tế bào khối u nhạy cảm [2].

2.2 Chỉ định thuốc Nadyfer 10ml

Thuốc Nadyfer được chỉ định trong điều trị tình trạng bao gồm:

  • Thiếu máu do thiếu sắt, giảm nồng độ của hemoglobin thường do ăn uống thiếu sắt trong giai đoạn sơ sinh, thơ ấu, tuổi dậy thì, phụ nữ mang thai và cho con bú, sau sinh và thời kì mãn kinh.
  • Các trường hợp thiếu máu do mất máu kéo dài: xuất huyết tiêu hóa, ung thư dạ dày hay kết tràng, xuất huyết đường tiết niệu hay mất máu trong thời gian hành kinh.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc bổ sung sắt hiệu quả Humared: tác dụng, chỉ định, liều dùng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Nadyfer 10ml

3.1 Liều dùng thuốc Nadyfer 10ml

Điều trị: 

  • Người lớn: Dùng 100 - 200mg sắt/ngày tương ứng với 4 - 8 ống, chia 2 - 3 lần uống.
  • Trẻ em và trẻ sơ sinh: Dùng 5 - 10 mg sắt/kg/ngày, chia 3 - 4 lần uống.

Dự phòng:

  • Phụ nữ có thai: Dùng 50 mg sắt/ngày tương ứng với 2 ống, sử dụng trong 6 tháng cuối của thai kì.

3.2 Cách sử dụng thuốc Nadyfer 10ml

Sử dụng đường uống. Uống theo liều lượng và chỉ định của bác sĩ và tờ hướng dẫn sử dụng.

Pha thuốc Nadyfer với nước, uống cách bữa ăn khoảng 1 - 2 giờ sẽ giúp tăng khả năng hấp thu của thuốc.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Nadyfer cho đối tượng bị mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.

Không sử dụng trên bệnh nhân thừa sắt như bệnh mô nhiễm sắt, thiếu máu tan huyết hay nhiễm hemosidenin.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Tothema cung cấp và bổ sung khoáng chất hiệu quả

5 Tác dụng phụ

Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa với các biểu hiện như buồn nôn, nôn, phân đen và táo bón.

Trên da: Nổi ban, tuy nhiên hiếm khi xảy ra.

Ngoài ra, dã có báo cáo ghi nhận về nguy cơ gây ung thư do dự trữ thừa sắt quá nhiều.

6 Tương tác thuốc

Muối sắt dạng tiêm: có thể gây sốc do tình trạng giải phóng nhanh sắt nhanh từ dạng phức hợp.

Ciprofloxacin, tetracyclin, diphosphat và đường uống: bị giảm hấp thu do sắt gluconat.

Tanin: tạo tủa của tanat sắt.

Muối, hydroxyd, oxyd của nhôm, magnesi, calci phủ niêm mạc dạ dày và ruột: Gây giảm hấp thu qua đường tiêu hóa của sắt gluconat.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Không dùng thuốc với nước trà vì sẽ làm cản trở hấp thu của sắt.

Thận trọng khi sử dụng trên bệnh nhân loét dạ dày và viêm kết tràng mạn tính.

7.2 Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú

Thuốc Nadyfer sử dụng được trên đối tượng phụ nữ có thai và mẹ đang cho con bú

7.3 Quá liều và xử trí

Triệu chứng quá liều: rối loạn tiêu hóa và đau bụng cấp.

Xử trí: Điều trị bằng deferoxamin.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản thuốc Nadyfer ở nơi khô ráo và thoáng mát.

Tránh nơi ẩm thấp, nhiệt độ cao và tránh ánh sáng mặt trời.

Nhiệt độ bảo quản khoảng 20-25 độ C.

Tránh xa tầm tay của trẻ.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-22430-15

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 TP Hồ Chí Minh.

Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 ống x 10ml.

9 Thuốc Nadyfer 10ml giá bao nhiêu? 

Thuốc Nadyfer hiện nay đang được bán tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy. Giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Nadyfer 10ml mua ở đâu?

Thuốc Nadyfer mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu và nhược điểm của thuốc Nadyfer 10ml

12 Ưu điểm

  • Thuốc bổ sung dưới dạng sắt II dễ hấp thu và hiệu quả sử dụng cao.
  • Sử dụng được hầu hết trên các nhóm đối tượng, kể cả trẻ em, phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú.
  • Các nghiên cứu đã chỉ ra, trẻ sơ sinh thiếu sắt có thể dẫn đến suy giảm phát triển thần kinh và nhận thức, không thể phục hồi được do đó cần được cung cấp đầy đủ để có thể phát triển khỏe mạnh về thể chất và trí não [3].
  • Dạng dung dịch dễ uống, đặc biệt cho các đối tượng khó uống như trẻ nhỏ, phụ nữ trong giai đoạn mang thai và người cao tuổi.
  • Giá thành hợp lí, phù hợp cho hầu hết các mức kinh tế.
  • Thuốc Nadyfer là sản phẩm thuộc Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 TP Hồ Chí Minh, đây là công ty sản xuất  dược phẩm uy tín hàng đầu tại Việt Nam, cung cấp đa dạng những sản phẩm chất lượng tới tay người tiêu dùng.

13 Nhược điểm

  • Dạng ống thủy tinh dễ vỡ, cần bảo quản cẩn thận và thận trọng khi sử dụng.
  • Có thể gây tác dụng phụ như táo bón và phân đen.

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Chuyên gia PubChem. Iron gluconate, PubChem. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2022
  2. ^ Chuyên gia PubChem. Copper gluconate, PubChem. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2022
  3. ^ Tác giả Girish Subramaniam (Đăng ngày tháng 6 năm 2015). Iron deficiency anemia in children, Pubmed. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2022
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc này dùng cjho phụ nữ có thai không ạ

    Bởi: Hoàng Chính vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Thuốc Nadyfer là sản phẩm bổ sung sắt dùng được trên đối tượng phụ nữ có thai. Để biết thêm thông tin chi tiết về liều lượng và cách dùng, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

      Quản trị viên: Dược sĩ Khánh Linh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Nadyfer 10 ml 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Nadyfer 10 ml
    HM
    Điểm đánh giá: 4/5

    Nhà thuốc nhiệt tình

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633