1 / 8
mitomycin 10mg zydus H3117

Mitomycin 10mg Zydus

Thuốc kê đơn

Giá: Liên hệ
Đã bán: 858 Còn hàng
Thương hiệuZydus Lifesciences, Zydus Lifesciences
Công ty đăng kýZydus Lifesciences
Số đăng kýĐang cập nhật
Dạng bào chếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtMitomycin
Hộp/vỉHộp
Xuất xứẤn Độ
Mã sản phẩmtuyet467
Chuyên mục Thuốc Trị Ung Thư

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Minh Anh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Minh Anh
Dược sĩ lâm sàng - Học Viện Quân Y

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 49 lần

1 Thành phần

Trong mỗi lọ Mitomycin 10mg Zydus có chứa thành phần bao gồm:

  • Hoạt chất Mitomycin với hàm lượng 10mg.
  • Cùng đó là các tá dược vừa đủ cho mỗi lọ bột đông khô.

Dạng bào chế: Viên nang cứng.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Mitomycin 10mg Zydus

Thuốc Mitomycin 10mg Zydus có tác dụng chống ung thư, làm chết các tế bào ung thư.

Chính vì vậy, thuốc Mitomycin 10mg Zydus được chỉ định trong điều trị các bệnh lý:

  • Ung thư dạ dày tiến triển hay có di căn mà việc thực hiện các phương pháp điều trị khác không có đáp ứng.
  • Điều trị ung thư tụy tiến triển mà không có khả năng đáp ứng điều trị với các phương pháp khác.
  • Phòng ngừa bệnh lý ung thư bàng quang có tái phát sau khi tiến hành phẫu thuật cắt khối u qua đường niệu đạo.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Mitomycin C: Tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể

Chỉ định của thuốc Mitomycin 10mg Zydus
Chỉ định của thuốc Mitomycin 10mg Zydus

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Mitomycin 10mg Zydus

3.1 Liều dùng

Liều dùng của thuốc được cân nhắc trên mỗi đối tượng bệnh nhân là khác nhau: [1]

Ung thư dạ dày và ung thư tụy: tiêm tĩnh mạch với liều là 20mg cho mỗi diện tích cơ thể, liều dùng sẽ được hiệu chỉnh sau 6 đến 8 tuần sử dụng tùy theo số lượng bạch cầu và tiểu cầu:

Với số lượng bạch cầu vào khoảng 2000 đến 2999/mm3 cùng số lượng tiểu cầu 15000 đến 754999/mm3 sử dụng với liều 70% so với liều sử dụng ban đầu.

Với số lượng bạch cầu dưới 2000/mm3 và tiểu cầu nhỏ hơn 25000/mm3 thì sử dụng với liều bằng 50% liều ban đầu sử dụng.

Nếu thuốc sau 2 lần sử dụng mà không có dấu hiệu đáp ứng thì ngừng sử dụng. Tổng lượng thuốc mỗi lần sử dụng không được vượt quá 80mg cho mỗi diện tích cơ thể.

Ung thư bàng quang: sử dụng bằng cách nhỏ giọt vào bàng quang với liều sử dụng là 20 đến 60mg cho mỗi lần, sử dụng 1 lần mỗi tuần trong suốt thời gian 8 đến 12 tuần.

3.2 Cách dùng

Thuốc được sử dụng bằng cách tiêm truyền thông qua đường tĩnh mạch.

Chỉ sử dụng khi thuốc đã tan hết với màu xanh tím và trong suốt, không được có vẩn đục.

Không sử dụng chung thuốc với các loại hoạt chất hay Dung dịch tiêm truyền khác.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc cho người bệnh có số lượng tiểu cầu thấp dưới 100000 cho mỗi thể tích, số lượng bạch cầu dưới 4000 cho mỗi thể tích và đối tượng có nồng độ creatinin huyết thanh cao hơn 1,7mg/dl.

Chống chỉ định sử dụng thuốc cho người đang bị chảy máu kéo dài, gặp vấn đề về rối loạn đông máu, chảy máu khó cầm do nhiều nguyên nhân.

Đối tượng đang có nguy cơ nhiễm khuẩn, viêm bàng quang hay thủng bàng quang.

Chống chỉ định cho đối tượng đang gặp vấn đề mẫn cảm với bất kỳ thành phần hoạt chất hay tá dược nào có trong thuốc.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Thuốc Vincristin 1mg Richter điều trị các bệnh ung thư

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: ho, khó thở, viêm phổi kẽ, nôn, buồn nôn, tróc da, ban da, suy nhược cơ thể, người mệt mỏi, suy tủy xương, giảm các chỉ số xét nghiệm máu, suy thận,…

Ít gặp: viêm tĩnh mạch, rụng tóc, vô kinh,…

Hiếm gặp: suy tim sung huyết, loét bàng quang, suy thận, tăng huyết áp,…

6 Tương tác

Thuốc

Tương tác

Thuốc gây ức chế tủy xương, xạ trị

Suy tủy xương, giảm các chỉ số xét nghiệm máu.

Doxorubicin

Tăng độc tính trên tim mạch.

Alcaloid dừa cạn

Nguy cơ co thắt phế quản có thể xảy ra ảnh hưởng đến tính mạng người sử dụng.

Vaccin virus

Giảm đáp ứng của cơ thể với vaccin.

Tamoxifen

Tăng nguy cơ tiêu huyết.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Việc sử dụng thuốc cần có sự tham gia, cân nhắc của các nhân viên y tế có trình độ chuyên môn cao.

Khi tiến hành pha thuốc cần thực hiện tại một phòng riêng, sử dụng đồ bảo hộ cần thiết cho người thực hiện quy trình.

Các dụng cụ sử dụng trong pha chế cần được đặt riêng cho mỗi loại khác nhau.

Thông báo đến bệnh nhân về các vấn đề độc tính liên quan đến suy tủy, giảm số lượng bạch cầu, tiểu cầu trong suốt thời gian sử dụng thuốc.

Thuốc có khả năng gây xuất huyết trên bệnh nhân, tránh sử dụng các thuốc chống cầm máu phối hợp hay tránh bị chảy máu trong suốt thời gian này.

Cần theo dõi các phản ứng trên hô hấp, chức năng trên thận trong suốt thời gian sử dụng thuốc.

Cảnh báo đến các đối tượng đang có dự định mang thai, khuyên người bệnh nên sử dụng các biện pháp tránh thai trong suốt thời gian này.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Nguy cơ gây quái thai có thể xảy ra trên thai nhi, không sử dụng thuốc trên đối tượng đang mang thai hay đối tượng mang đang cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Các triệu chứng quá liều có thể gây ra tai biến, suy tủy, nhiễm khuẩn và xuất huyết. Thuốc hiện chưa có biện pháp giải độc đặc hiệu, các biện pháp xử trí các triệu chứng có thể được áp dụng.

7.4 Bảo quản 

Thuốc để nơi cao, không được ẩm.

Nhiệt độ tại nơi đặt thuốc phải ở mức dưới 30 độ.

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Episindan 10mg chứa hoạt chất Epirubicin Hydrochlorid hàm lượng 10mg có hiệu quả trong điều trị bệnh ung thư vú, dạ dày, buồng trứng, bàng quang,... Thuốc tạo thành ở dạng bột đông khô bởi Actavis International Ltd, Romania.  

Thuốc Capbize 500 có hoạt chất Capecitabin và hàm lượng 500mg cho công dụng điều trị ung thư vú, trực tràng và dạ dày. Thuốc được sản xuất tại Công ty cổ phần Dược Minh Hải với dạng viên nén bao phim.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Mitomycinthuốc kháng sinh có hiệu quả trong việc chống ung thư được tạo thành từ nấm Streptomyces caespitosus. Thuốc có tác dụng trong việc điều trị nhiễm khuẩn, kháng virus nhưng do hiệu quả của hoạt chất có thể gây ra độc tính trên tế bào nên thuốc không được ử dụng trong điều trị kháng khuẩn.

Hoạt chất Mitomycin cho tác động trên các của chu kỳ phân chia tế bào vào các pha G và oha S. Thuốc tác động bằng cách alkyl hóa, dẫn đến việc ức chế quá trình tổng hợp DNA VÀ RNA và làm giảm nhanh các tế bào ung thư. [2]

9.2 Dược động học

Thuốc được dùng trực tiếp bằng đường tiêm truyền vào hệ tuần hoàn cho Sinh khả dụng 100%.

Sau đó hoạt chất phân bố đến các mô ung thư và cho tác dụng tại đó.

Mitomycin chuyển hóa qua gan tại gan, thận, tim và thải trừ ra ngoài thông qua nước tiểu ở dạng đã mất hoạt tính.

10 Thuốc Mitomycin 10mg Zydus giá bao nhiêu?

Thuốc Mitomycin 10mg Zydus hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Mitomycin 10mg Zydus mua ở đâu?

Thuốc Mitomycin 10mg Zydus ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Mitomycin 10mg Zydus để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Thuốc Mitomycin 10mg Zydus được nghiên cứu và sản xuất cùng công nghệ cao và hệ thống máy móc hiện đại, đảm bảo đúng và đủ mức độ an toàn và hàm lượng cho mỗi lọ và trong từng bước quy trình.
  • Hoạt chất Mitomycin được phê duyệt trong điều trị ung thư biểu mô tuyến di căn của dạ dày, tuyến tụy khi sử dụng kết hợp thuốc điều trị khác.

13 Nhược điểm

  • Thuốc chỉ sử dụng bởi các nhân viên có chuyên môn cao, không sử dụng tại nhà.
  • Liên tục theo dõi các phản ứng trên người bệnh để hiệu chỉnh liều thích hợp.

Tổng 8 hình ảnh

mitomycin 10mg zydus H3117
mitomycin 10mg zydus H3117
mitomycin 10mg zydus 8 C0536
mitomycin 10mg zydus 8 C0536
mitomycin 10mg zydus 4 G2456
mitomycin 10mg zydus 4 G2456
mitomycin 10mg zydus 1 G2162
mitomycin 10mg zydus 1 G2162
mitomycin 10mg zydus 5 H2387
mitomycin 10mg zydus 5 H2387
mitomycin 10mg zydus 6 P6842
mitomycin 10mg zydus 6 P6842
mitomycin 10mg zydus 2 K4801
mitomycin 10mg zydus 2 K4801
mitomycin 10mg zydus 7 I3664
mitomycin 10mg zydus 7 I3664

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Dược thư quốc gia Việt Nam, Mitomycin, Bộ y tế. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
  2. ^ Hadeer Sinawe, Damian Casadesus (Đăng ngày 24 tháng 6 năm 2023), Mitomycin, Pubmed. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc mua không cần đơn được không ?

    Bởi: Thu vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Thuốc này khi mua cần có đơn ạ.

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Minh Anh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Mitomycin 10mg Zydus 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Mitomycin 10mg Zydus
    Y
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thuốc chính hãng, nhà thuốc tứ vấn cẩn thận.

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633