Miclacol Blue - F
Thuốc không kê đơn
Thương hiệu | USA - NIC Pharma, Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC. |
Công ty đăng ký | Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC |
Dạng bào chế | Viên nén bao đường |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Xanh Methylen |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | aa4544 |
Chuyên mục | Thuốc Lợi Tiểu |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Miclacol Blue - F được sử dụng hỗ trợ trong điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu dưới tái phát không biến chứng. Vậy, thuốc có liều dùng như thế nào? Cần những lưu ý gì khi sử dụng? Hãy cùng Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) tìm hiểu những thông tin về thuốc Miclacol Blue - F trong bài viết sau đây.
1 Thành phần
Thành phần
Dược chất: Xanh methylen 20mg, Bromo Camphor 20mg.
Dạng bào chế: Viên nén bao đường.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Miclacol Blue - F
2.1 Đặc tính dược lực học
Xanh methylen: nhuộm màu các mô và sát khuẩn nhẹ. Ngoài ra, thuốc có liên kết không hồi phục với acid nucleic của virus, phá vỡ phân tử của virus khi tiếp xúc với ánh sáng. [1]
Bromo camphor: đây là thành phần có tác dụng giảm đau. Ngoài ra nó còn có tác dụng sát khuẩn nhẹ ở đường tiết niệu dưới.
2.2 Đặc tính dược động học
Xanh methylen được hấp thu tốt ở đường tiêu hóa. Tại các mô nó bị khử thành leucomethylene, xanh methylen bền vững dưới dạng muối, dạng kết hợp trong nước tiểu và dạng phức. Xanh methylen được thải trừ qua nước tiểu khoảng 75% và phần còn lại thải trừ qua mật, hầu hết đều ở dưới dạng leucomethylene không màu. Khi tiếp xúc với không khí sản phẩm oxy hóa là xanh methylen sulfon có màu xanh da trời.
Bromo camphor được hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa, thải trừ qua da và hô hấp ở dạng nguyên thủy hoặc được thải trừ qua thận ở dạng glycuro liên hợp.
2.3 Chỉ định thuốc Miclacol Blue - F
Thuốc Miclacol Blue - F là thuốc gì? Thuốc Miclacol Blue - F là thuốc được chỉ định để điều trị hỗ trợ tình trạng viêm, đau trong trường hợp nhiễm trùng đường tiểu dưới tái phát không có biến chứng.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Domitazol: Cách dùng – liều dùng, lưu ý khi sử dụng
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Miclacol Blue - F
3.1 Liều dùng thuốc Miclacol Blue - F
Thuốc được dùng cho người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: uống 6-9 viên/ngày, chia làm 2 đến 3 lần.
3.2 Cách dùng thuốc Miclacol Blue - F hiệu quả
Thuốc được dùng theo đường uống, uống thuốc với một lượng nước thích hợp.
Uống thuốc sau khi ăn để tăng hiệu quả điều trị.
4 Chống chỉ định
Không sử dụng sản phẩm cho những đối tượng quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Trẻ em dưới 15 tuổi.
Phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Người bệnh bị suy thận.
Bệnh nhân thiếu hụt Glucose 6 phosphat dehydrogenase.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Franilax (Hộp 30 viên): Tác dụng - chỉ định, cách dùng
5 Tác dụng phụ của thuốc Miclacol Blue - F
Các tác dụng phụ của Miclacol Blue - F thường liên quan đến methylene blue
Methylene blue thường được sử dụng trong thời gian ngắn. Nó có thể gây ra tình trạng thiếu máu và một số triệu chứng ở Đường tiêu hóa khi uống.
Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm: tan máu, thiếu máu.
Ít gặp: buồn nôn, đau bụng, nôn, chóng mặt, sốt, hạ huyết áp, đau vùng trước tim, da có màu xanh, kích ứng bàng quang.
6 Tương tác
Hiện nay chưa có báo cáo nào về tương tác khi sử dụng Miclacol Blue - F với thuốc khác.
Methylene Blue tương kỵ với các chất kiềm, iodid, các chất oxy hóa, chất khử, dicromat,...
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Sử dụng thuốc kéo dài có thể dẫn đến tình trạng thiếu máu do làm tăng phá hủy hồng cầu.
Bệnh nhân suy giảm chức năng thận cần phải giảm liều.
Thuốc có chứa đường do đó cần thận trọng với những bệnh nhân không dung nạp được Fructose, thiếu hụt sucrase-isomaltase.
Thuốc có chứa màu xanh patente có trong thuốc có thể gây dị ứng do đó cần thận trọng khi sử dụng với những bệnh nhân có tiền sử dị ứng.
Đối với trẻ nhỏ, do chức năng thận chưa được hoàn thiện do đó không nên sử dụng Miclacol Blue -F cho đối tượng này.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Thuốc Miclacol Blue - F không sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
7.3 Xử trí khi quá liều
Quá liều methylene blue: có thể làm tăng methemoglobin huyết, bồn chồn, khó thở, kích ứng đường tiết niệu.
Xử trí bằng phương pháp gây nôn hoặc rửa dạ dày cho bệnh nhân. Ngoài ra có thể sử dụng than hoạt hoặc thuốc tẩy và nếu cần thiết có thể thẩm tách máu.
Quá liều Bromo camphor có thể xảy ra các trường hợp như nôn, co giật. Khi đó có thể rửa ruột cho người bệnh và điều trị các triệu chứng đi kèm.
7.4 Bảo quản
Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VD-27491-17
Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.
9 Thuốc Miclacol Blue - F giá bao nhiêu?
Thuốc Miclacol Blue - F giá bao nhiêu? Thuốc Miclacol Blue - F hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Miclacol Blue - F mua ở đâu?
Thuốc Miclacol Blue - F mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu nhược điểm của Miclacol Blue - F
12 Ưu điểm
- Thuốc có nguồn gốc tự nhiên nên tương đối an toàn với người sử dụng.
- Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao đường, có vị ngọt, che dấu được mùi vị khó chịu của dược chất giúp người bệnh dễ dàng sử dụng.
- Miclacol Blue - F có tác dụng tốt trong việc hỗ trợ điều trị với các trường hợp nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới chưa có biến chứng nặng.
- Một nghiên cứu đã chỉ ra rằng methylene Blue còn được sử dụng như một phương pháp điều trị antidotal cho bệnh nhân mắc methemoglobin huyết. [2].
13 Nhược điểm
- Thuốc phải sử dụng nhiều lần trong ngày do đó có thể dẫn đến tình trạng quên liều.
- Không sử dụng được cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
- Thành phần có chứa methylene blue nên có thể làm cho nước tiểu có màu xanh.
Tổng 12 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Nhóm tác giả của PubChem. Methylene blue, PubChem. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2022
- ^ Tác giả Renita S Pushparajah Mak , Erica L Liebelt (Ngày đăng 1 tháng 9 năm 2021). Methylene Blue: An Antidote for Methemoglobinemia and Beyond, PubMed. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2022