Mibeviru 800mg
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Hasan-Dermapharm, Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm |
Công ty đăng ký | Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm |
Số đăng ký | VD-18119-12 |
Dạng bào chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 5 vỉ x 5 viên |
Hoạt chất | Aciclovir (Acyclovir) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | aa8716 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Virus |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Hương Trà
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 1681 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Mibeviru 800mg được chỉ định để điều trị để khắc phục các chứng bệnh do virus Herpes lần đầu hoặc tái nhiễm nhiều lần như tỏng viêm nhiễm sinh dục, zona, viêm não, thủy đậu. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Mibeviru 800mg.
1 Thành phần
Thành phần: Mỗi viên thuốc Mibeviru 800mg chứa:
- Dược chất: Acyclovir 800mg.
- Tá dược: Aerosil, PVP K30,…
Dạng bào chế: Viên nén dài.
2 Tác dụng-Chỉ định của thuốc Mibeviru 800mg
2.1 Thuốc Mibeviru 800mg là thuốc gì?
2.1.1 Dược lực học
Acyclovir (Aciclovir) là một loại thuốc kháng virus nucleoside có hoạt tính kháng vi-rút trong ống nghiệm chống lại các thành viên của nhóm vi-rút DNA herpes. Là một phương pháp điều trị đã được thiết lập đối với nhiễm trùng herpes simplex, các công thức acyclovir tiêm tĩnh mạch, uống và ở mức độ thấp hơn mang lại lợi ích điều trị đáng kể đối với mụn rộp sinh dục và herpes đơn giản tái phát. Hiệu quả của liệu pháp acyclovir được tối đa hóa khi bắt đầu điều trị sớm, đặc biệt là trong trường hợp nhiễm trùng không phải nguyên phát có xu hướng diễn ra ít kéo dài hơn so với giai đoạn đầu. Acyclovir uống dự phòng lâu dài, ở những bệnh nhân thường xuyên bị mụn rộp sinh dục, ngăn chặn hoàn toàn sự tái phát ở phần lớn các đối tượng; cũng như các bệnh nhiễm trùng khác đáp ứng với acyclovir, độ trễ của virus không bị loại bỏ và tần suất tái phát trước điều trị sẽ quay trở lại sau khi ngừng điều trị.[1]
2.1.2 Dược động học
Hấp thu: Nồng độ cao nhất Acyclovir hấp thu sau 1,5-2 giờ. Acyclovir có tỷ lệ hấp thu 20%.
Phân bố: Vào các cơ quan như: Lách, thận, gan, ruột, phổi và các dịch: Tinh dịch, nước mắt, dịch âm đạo, thủy dịch,… 9-33% Acyclovir liên kết protein.
Chuyển hóa: Trong gan.
Thải trừ: Qua ống thận. Ở trẻ sơ sinh, trẻ em, người lớn Acyclovir có thời gian bán thải 4 giờ, 2-3, giờ 3 giờ.
2.2 Chỉ định của thuốc Mibeviru 800mg
Tác dụng | Bệnh lý cụ thể |
Ngừa và điều trị virus Herpes Simplex tái phát, khởi phát | Viêm não do Virus Herpes Simplex Viêm da, niêm mạc |
Bệnh thủy đậu | Thủy đậu ở trẻ sơ sinh Thủy đậu ở người miễn dịch giảm Thủy đậu xuất huyết |
Điều trị tái phát, khởi phát nhiễm Herpes | Viêm nhiễm sinh dục |
Điều trị virus Herpes zoster (Zona) | Trường hợp cấp tính Người lớn bị viêm phổi do Herpes zoster Mắt bị zona |
3 Liều dùng-Cách dùng thuốc Mibeviru 800mg
3.1 Liều dùng thuốc Mibeviru 800mg
Người lớn | Trẻ >2 tuổi | Trẻ <2 tuổi | |
Nhiễm Herpes simplex | Mỗi ngày 5 lần với liều: 200mg/lần (Nửa viên khi miễn dịch giảm) Khoảng cách giữa các liều là 4 giờ Dùng 5-10 ngày | Mỗi ngày 5 lần với liều: 200mg/lần (Nửa viên khi miễn dịch giảm) Khoảng cách giữa các liều là 4 giờ Dùng 5-10 ngày | Nửa liều người lớn |
Điều trị: Zona Thủy đậu | Mỗi ngày 5 lần với liều 1 viên/lần Dùng trong 1 tuần | Bệnh Varicela: Mỗi ngày 4 lần với liều: 20mg/kg (tối đa 2 viên) Sử dụng 5 ngày Hoặc: Trẻ 2-5 tuổi: 1/2 viên/lần Trẻ >6 tuổi: 1 viên/lần | Bệnh Varicela: Mỗi ngày 4 lần với liều: 20mg/kg (tối đa 2 viên) Sử dụng 5 ngày Hoặc: 1/4 viên/lần |
Người suy thận nhiễm: HSV Varicela Zoster | Liều bình thường Khoảng các mỗi liều 8 giờ/lần khi creatinin 10-25ml/phút Khoảng các mỗi liều 12 giờ/lần khi creatinin <10ml/phút | Liều bình thường Khoảng các mỗi liều 8 giờ/lần khi creatinin 10-25ml/phút Khoảng các mỗi liều 12 giờ/lần khi creatinin <10ml/phút | Liều bình thường Khoảng các mỗi liều 8 giờ/lần khi creatinin 10-25ml/phút Khoảng các mỗi liều 12 giờ/lần khi creatinin <10ml/phút |
Ngừa tái phát Herpes simplex khi: Ghép cơ quan và đang điều trị bằng thuốc suy giảm miễn dịch Miễn dịch giảm Dùng hóa trị Mắc HIV | Mỗi ngày 4 lần với liều: 1/4-1/2 viên/lần | Mỗi ngày 4 lần với liều: 1/4-1/2 viên/lần | Nửa liều người lớn |
3.2 Cách dùng thuốc Mibeviru 800mg hiệu quả
Thuốc Mibeviru 800mg uống cùng nước.
Uống thuốc sớm khi bị bệnh.
⇒ Xem thêm thuốc có cùng công dụng tại đây: Thuốc Mibeviru 200mg điều trị thủy đậu, viêm não do virus Herpes
4 Chống chỉ định
Những ai dị ứng với Acyclovir không được uống thuốc.
5 Tác dụng phụ
Thời gian dùng | Triệu chứng |
Ngắn ngày | Buồn nôn, nôn |
Dùng lâu >1 năm | Đau đầu Buồn nôn Ỉa chảy Đau bụng Các nốt ban |
⇒ Xem thêm thuốc khác tại đây: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Acyclovir 800mg STADA điều trị virus
6 Tương tác
Probenecid | Giảm Độ thanh thải của Acyclovir |
Zidovudin | Cơ thể ngủ lịm, lơ mơ |
Amphotericin Ketoconazol | Tăng hiệu lực kháng virus của Acyclovir |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Tính lại liều ở người chức năng thận kém.
Dùng đúng hướng dẫn.
Thận trọng ở người suy thận.
Bỏ khi thuốc:
- Hết hạn.
- Vỏ thuốc méo, chữ mờ, vỉ thuốc rách.
- Viên thuốc mốc, chảy nước, ẩm.
Tuân thủ đúng thời gian dùng.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Bà bầu chưa đủ thoogn tin và các nghiên cứu để xác minh tính an toàn khi dùng. Bên cạnh đó, Acyclovir cũng thấy có mặt ở sữa mẹ nên vào những giai đoạn mang thai, cho con bú các mẹ chỉ uống khi được chỉ định.
7.3 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng:
Hệ cơ quan | Triệu chứng |
Thần kinh | Co giật Run Kích thích, bồn chồn |
Tiết niệu | Khó tiểu tiện |
Thận | Creatinin tăng cao Suy thận Có kết tủa trong ống thận |
Huyết áp, tim mạch | Đánh trống ngực Cao huyết áp |
Xử trí:
- Ngừng uống.
- Bồi phụ điện giải, nước.
- Thẩm tách máu.
7.4 Bảo quản
Thuốc cần để ở những nơi kín đáo, không có nắng, mưa hoặc các yếu khiến thuốc bị giảm chất lượng. Nên để nơi khô ráo, nhiệt độ không >30 độ. Bất kể thuốc nào cũng nên đặt ở tủ riêng, trẻ không với được.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VD-18119-12.
Nhà sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm.
Đóng gói: Hộp 5 vỉ x 5 viên.
9 Thuốc Mibeviru 800mg giá bao nhiêu?
Thuốc Mibeviru 800mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Mibeviru 800mg mua ở đâu?
Thuốc Mibeviru 800mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Mibeviru 800mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
- Giá thành rẻ, chi phí hợp lý.
- Thuốc đóng các vỉ nhỏ gọn, viên uống dễ dùng.
- Thuốc Mibeviru 800mg là liệu pháp hữu hiệu để khắc phục bệnh do virus Herpes như trong zona, viêm nhiễm sinh dục, thủy đậu.
- Thuốc được nhà máy GMP-WHO với quy trình hiện đại sản xuất, các tiêu chí kiểm định chất lượng nghiêm ngặt, an toàn.
- Acyclovir là một phương pháp điều trị hiệu quả trong việc giảm số lượng tổn thương miệng, ngăn ngừa sự phát triển của các tổn thương ngoài miệng mới, giảm số lượng cá thể giảm khó khăn trong ăn uống và giảm nhập viện cho trẻ em dưới 6 tuổi bị viêm nướu miệng do Herpetic nguyên phát.[2]
- Acyclovir đường uống với liều 800mg, 5 lần/ngày trong 10 ngày để điều trị bệnh herpes zoster cấp tính tốt hơn so với 400 mg, 5 lần/ngày và làm thay đổi tiến trình của bệnh một cách thuận lợi.[3]
12 Nhược điểm
- Viên uống có thể khó tính liều ở trẻ.[4]
- Các biểu hiện buồn nôn, khó chịu có thể gặp cả khi dùng ngăn hoặc dài ngày.
Tổng 5 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả J J O'Brien, D M Campoli-Richards (Ngày đăng tháng 3 năm 1989). Acyclovir. An updated review of its antiviral activity, pharmacokinetic properties and therapeutic efficacy, Pubmed. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2023
- ^ Tác giả Mona Nasser, Zbys Fedorowicz, Mohammad H Khoshnevisan, Maryam Shahiri Tabarestani (Ngày đăng 8 tháng 10 năm 2008). Acyclovir for treating primary herpetic gingivostomatitis, Pubmed. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2023
- ^ Tác giả J C Huff, B Bean, H H Balfour Jr, O L Laskin, J D Connor, L Corey, Y J Bryson, P McGuirt (Ngày đăng 29 tháng 8 năm 1988). Therapy of herpes zoster with oral acyclovir, Pubmed. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2023
- ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Mibeviru 800mg do Bộ Y Tế, Cục Quản Lý Dược phê duyệt, tải bản PDF tại đây